)t1_111.\1\V1
'“ :: °
ỉ ~,J `A_
F. "C C
de1 uonoelui aso›ons uo.u ~\ 2
n _-
. . | I .
. _, 5xống5ml 5xónqfflml
an@ .. . 5 x 5 ml ampoules _ 5 x 5 ml ampoutes
man phán T1em t1nh mạch
Mỏ» 5 ml chưa '
Phưc mm của sa 111 nydmựyd va sucvosa In;ection f0t W T""“ M" N” °°“
Pưscnpùnn Dvug _ ___ _- _
iuonq Mong sải nguyên tỏ 100 mg
Compuilon
Each 5 ml contmns
Indlclhon. cuntumdnnimn, ndmmulfahun,
wnmmq im! un… inlommmn
Me: … endosBd nackage …
Fevne Hyufcnae … Comciex mm S…ose cnli V TRA!ỊH XẢ TAM TAY IRE EM
equvmdl lu ulumunli won 200 mg DỌC KỸ HƯỞNG DẦN SƯ BUNG TRƯỎC KHI DUNG
U“ °ủ“°² "’“ … d” … … “; wmumn- neenwav mon me neacn or c…maen
Chu dịnh chóng chu định. :izh dùng. chủ ' ,~
"WW “ cu thòng ìinlthlc: REẦD CAREFULLY ỈHE LEAFỈLETBỂFORE USE ỏ . _1u_. e
~… lô …… ơỉn sùduno Baich No ISÓ lò SX
Dong: As dưnch by me Pnysmgn Míg Dale INSX ddlmmlyyyy
Exp Daie lHan dùng dolmmlyyy
IJlI
deì asonns IẸS mau °ỌWL
Iron Sucrose Injection USP
Mfg.L1c No… PDJiOi o °~
Eae quan mm 10 c.1mm anh sing vá ảm Visa NO ’ SĐK ụ
Siem heluw 10 C, pmect hcm hom and monlum mm- " ,_ _ _ _J,
Thuoct1em Sat Sucrose USP =
Kiémtracantanqimơcuhisi'i …, Iron Sucrose ln1echon USP LQ
Bebfe usmg cnect tơ acsence ol seemenis
Thuốc tiêm Encrler' chỉ nwc nèm iìnn mach
Encler ` lmeclm is tcr lntiavemus use only
Khi liỄffl tfuyèn tĩnh mam ihuóc Itém pna) dưoc
oha mãng vở1NainChlouue u 9% hẻm thám uung san ỵuảt … An Dò bời
cm có Mng dù 0 52 11 mg sải nguyên 101 m1 Manulacluyed … India by TièU chuẩn USP 31 Tiẽm tĩnh mach
Men admmsiered by imvenous nlusnn ' ' ~ ~
im ln;emn ưust he mlqu min 0 sai Sen… Em CUfe ã Spec1ftcatuon ' USP 31 In;ecnon for N
Chlonne Inied to a cmcenmon « 0 510 2 11 mg ct PHARMACEUTICA LS LTD_ w
²'W.m²' … Wm' . Plol No P—1 IT—BT Paik Phase u Ễ
QỒ na… mau Khòng Ủ M" 1'SOvá MIDC Hll1 wad1 Pune—ẢI 1057 n
khủng quá nso …Osnni m ~ ' ẵ
Osmo1av'ưy Nơi lessihnn 1150 m .. cnú sỏ m“… nhan me., a .
noi mme 1hm 1350 le pev lilư Trademark Owners
En ci
Thuốc tiêm sắt Sucrose USP
80% REAL SIZE
ỸẵÁiát
Ampoules Label
100 % of Real size
Iỉ_1_TẠ1 `THÀhIH PHỐ =-
HU 0… MỄNỀẦỂẮ
\
\ \\
@. `
Th` ò: — —
Mỗỉ'ẵhm'ỉịhga, R Prescription Drug _ 5 ml
Phức hợp của sắt III hydroxyd vá sucrose
tươn dươn sảtn u ẻntó 100m .l . G
=………° °” ² Emcz
Each 5 ml contains. ] l _
Femc Hydroxuđe in Complex with Sucfose
etỵwalent to elemental Iron 100 mg _ _
Ế u dùng: Theo chìơa'n củaàbác sĩ 1ron Sucrose l1’11601101'1 USP
hi định, chồng chỉ định, c ch dùng. Hiặn ² -~ —'
an và … thỏng un mẹ: Thuochem Sai Sucrose USP
xam tờ han dẫn sử dung T1em t1nh mạch
Dosage: As directed by the Phys1man Injection for IV
Indìcatỉon. contraindication. administration. ,, . , . Ế
, warning and other information: K1em tra Cặn lãng trươc khi sư dụng ẳ ;
refefto enclosẹợ pa_ckage msen Before using check for absence of sediments E ầ
Ệẳãfgẵ2 Ệị'ẵ' 32 ẵ'n cnu Y~ TRÀNH XA TÀM TAY TRẺ EM g Ệ ..
1 s… MW sii'c. ~ WARNNG KEEPAWAVFROM _ _ 1,3 a ° 3
' protect from light and moituro. THỂ RỂỔCH 0F CH'LDREN __ ỗ >'<' P 2 E
Thuỏc tiêm Encífer“ chí duơc tiẻm tĩnh mach ĐOC KY HUỞNG DĂN SU DUNG ~_o_ ẫ Ễ Ữ —
[ Encfer"lnịection IS forlntravenous use only TRU ỞC KHI DUNG g ` ỉ› Ế ẵ
… t1êmtruyên nn…ạcn thuỏctlẻm na.ch READGAREFULLY THE LEAFTLET `, % E Ê _g
pha ioang vời iiam cnionơeo_evi 11èrn mạnh dung BEFORE USE ị ° Ễ ẫ ;,
1 dich m nongợdọ 0 52 0 mg sat nguyen toi ml Sán xuát tại An ĐỘ bời~ m Ểgj @ Ề
When admmsiered by 1n1ravenous mtusm Manufaclured in India by:
the |nỵection must be diluted With 0 9% Somum R
Chlorlde lnject to a concentrauon of 0 510 2 0 mg of EỈTÌCUI'E
elemelntal irlon per ml . _ PHARMACEUTICALS LTD.
Oò tham thau Không 11 hơn 1150 va
khỏng quá 1350 mOsmoil lit
Osmolanity Not less than 1150 and
not more than 1350 mOsmol per Me:
P101 No P-1 lT-BT Park Phase Il
MIDC Hinịwaci Pune-411OS7
~- Chủ sở hữu nhãn hiệu
Trademark Owners
5100031103N02
Chi dùng thuốc theo toa bác sĩ,
Prescription only medicine
Three times enlarged
150% REAL SIZE
s_… IIHHI
dSI'ì asomns zẹs mạn oọnui
.IJ ua
^ỀJ '. — ;…
… ~—Ụ Ưl'J`Ả PHCHLJ ', `
`TA ' 4 '
… …Ẹr… `
510003996W01
__
._ ._ __ j _ 1x Lo 5 ml m…pacan arguuocm.swang Ê : _ _… … _ 1 xã lelal Thanh phán'Mo g, v-r…a
R ""` Dỉr r…. Ơ ' Bum 45va c~eck 1:v mse~ce d scc ~n:~es ` '“ ' " ` … " “ ,
’ …hưc ~oc sa'. * Nydlcxyz: ưa s..c cse
Chu Y; mm n TAM TAY TRE EM ’rM; duong sa ngyer lù '-.^.f rrg
nọc KÝ uwucom su mucmuứcmm'm c …,
WARuM: KEEPAWIY FROM THE REACM DF CNJLORĐJ Fẵẹị cg'vmre
READ CIREFULLV nơi LEAFTLEY BEFDRE USE v'emc byd'uk de r Cumuex …“ Sucme
. ® . ga eq… … e~1 m UeMent 'o~ mc Ng
- `-’ um dung: Tnm ơ- nár :… ::.-r s`
nc: _ nc: …
...— A … … trong vì ca: mgng Im xm-
{DNNK ỂẮaỊỄJMỄỀẨoỂĨUẮỄ Pnấẵaaf' " u
A …. .'. ~ - u Imn.ocrl II nc lcn mưu: : on
Thuoc tlem Sat Sucrose USP Iron Sucrose lngechon USP …ẫẫfgfg……l…J……
Gao nỉịl nĩẵnơẩũềalẹĩnrhsĩnu smg vả ảm
V's² NC SĐK Slme below 30 C m… hem l›ghunu mollure
am… M JS^- ` SX
Wg mgỵuẫxuqmmyyyy '…uóc 1 :… Enuhr " ch đua: bẻ… l'ư~ -ac~
Elo OalelH'J dd.’Mr“ryyỵy Encfn ' '.tdlũ' : ':l mvawercds Jse o~ỵ
Wg L :* Ne PDA… KM vérr Vr…yếF v'm rrach v~…'›c vemgna .j_…s
:^a mã^g va Nlỉ’Ch`1’Gt'ĩẫxytvcmPEm
ang dxth co I'Ồ"j So C S7C
_ _ ` sảr~ \; ? 3C- …
58" Wâ' lệl An Đo tơ '.Nhr ac… ~ sze'es Ủvavena.s ~mgsưayr …
Manufactureu … !rma by nemn~ …:… nu ` m n M soaw gan… ae
Emcure“ nmmmlwzm «:smow ……
vunnmczuncusun =ỉẩểẵ…Ểa… «' ,Ê …, .… V. nm …
PoINc DJ ntex pa… Phase Tuéx. :huảr USPCl` vmmnsm… Í '
Trém tĩnh mạch M'DC H'mwam PIN'4'105’ Specuhcahon USP 31 ln;ectzon for IV g… ỵ, …… … .… , M… …… …...
- c… sớ hừu nnản rueu stc —r>se—o :… *ml
Traoemark Ownas
EmcureR
HHIII 129
Encifer In].
Same Slze Carton Artwork
Size : L. 30 x W. 30 x H. 60 mm
Date . 19.o4.zoos (Prooí) . P^NT°NE ’°°°
Date : 21,042008 (Prool) I ……
Fact. : Packagmg (Mr. Garthe)
Mark. : Emcure Export
mm pc f mse
= zsa W ›; *®ẹ
Cenpwln Fan 5 ra zanla na
an m mm … Cunp'el ……
Smm equtlm lo …… mm '(t m
uuímg Ineocmdn m n i
ml dum um emcm u'en Iíml
uinm u u: lhảnl un …:
nm » Mmg ơk su …g
Onqu Ax n…laơ byủ Plpmr.
inllulcn amnmuuuun mm…
au… mung … le …bvmen
… » MWWW mm
iu quln wủ ƯC.
muh um uu vi n
sm llln N`c
r… Im IụM un ……
Via! Label
100% of real size
Encỉíer lnj.
Em"
V:.mnluủu …-
……m
…m—n
——…v
:....»nw
vm….
:
mu '
Same Size Label Artwork
Size : L. 60 x H. 23 mm
Date : 18.04.2008 (Proof)
Date : 21.04.2008 (Final)
Facl. : Packaging (Mn Ganhe)
h…ú: Itn Buchl m
… I!n ủnhmơ
Enzln’ Iqtdmn s …
mrmencmụu My
Km um … mm rua Inu …
m: nm Mi mng wsz cm…
0 9\ ai… mm cung nv m …; cn
05Mugmnqupnln …
mu zu…muuy mm…er
…… N mpclmv … ut umưu
mm o % Sam… Cuonơe =npu!
» umumemưũachannl
ebmean pel w
Dumámm nm; …… um…
mgạn IM…
… M1 im mu Hỉũ …:
themn 1360 anmwnu uu
Mark. : Emcure Export
Tuuỏc uem sảc Suovose USP
ưon Suơose lanM USP
Tdm tình mạch
llllưùml ror IV
Sản xuân la1 An oc bm
Man ulacfurud … IM… Dy
Emcu re”
FHARMACEUĨICALS UIJ
… Nu … ….sv »… …… .
mcc »— …u hưn—Annsr
" Ch› se n'n. MM hiu
anmul c……
Two Times Enlarged
…… I.Dwttlunnuuưl
m…»..—
I mmone me c
. Black
\IWẤIMK
/ ỄHAỈAÌq\
.J’ ẫ—`° zMF`\ ~»Ó
'Ể VĂN PHòNo\ÓỒ
› |
… ĐAI DIỆN
(TAI THÀNH PHỐ
…... \
Keẻm ua csn láng l… km sử dung
Selme usmo meck Im abunce oi scdưnenls
cư 11 riAun n 1… uv me EM
MÊNYNG IEEPẨMV ỂÙũl ỸME ỂỂACN DF
acc … ›um cn ạ. mc nwc no— n…:
ÊỂIÍÌCMửr'ụ › ' "F1Ềirlf' P)FĨỀF AF
v'-sa Nu I sen
Galnv Nu I Sẻ …:
Mlg Ozael NSX dơrmr/yyyy
Exa DalelHD dulmmlyyyy
Yanuma Reg No
IAlg uc … PDA…
`>
,_J r-
›…
DR
Rx-Thuốc bán lheo đơn
Encifer
Thuốc tỉêm sắt sucrose USP
THÀNH PHẦN
Mỗi lọ thuốc 5 ml chứa:
Phức hợp cùa sắt III hydroxyd vả sucrose tuong đương vởi sẳt nguyên tố: 100 mg
Tá dược: Natri hydroxyd, Nước cất pha tiêm.
Dạng băo chế: Dung dịch tiêm.
DƯỢC LÝ HỌC
Dược lực học
Sắt lả thảnh phần cùa hemoglobin. được dùng để chữa các bắt thưòng trong tạo hống cầu do thiếu sẳt, sẳt
không kích thích tạo hồng cầu, cũng khỏng hiệu chỉnh rối loạn hemoglobin trong thìếu máu không do thiếu
sảt gây ra.
Từ chỗ tiêm, sắt sucrose được hẳp thu vảo mao mạch vả hệ bạch huyết. Thuốc tảch ra khói huyết ttrong nhờ
cảc tế bảo của hệ lưới nội mô và phân ly thảnh sắt vả sucrose. Sắt được tảch ra vả liên kẻt ngay vời protein /ẵĨ
để tạo thảnh hemosiderin hoặc ferritìn hoặc một phần tạo thảnh transferrin. Cuối cùng sẳt liên kết vởi, __ấw’”
protein. bô sung cho dự trữ thiếu hụt vả gia nhập vảo hemoglobin. é VAN l
- m_u
Sắt sucrose lả chế phầm dạng tiêm. dùng thay thế cho chế phâm dạng uống, tỷ lệ đảp ứng điều trị với thuốc… 1 TAI THÌ
tiêm cũng tương tự như thuốc uống. Thuốc có thuận lợi là có thể tạo dự trữ sẳt nhanh. trong khi dùng đưòn __ HỔ cp
uống phải mất háng thảng. :; › ›
. \
Dược động học &
Sau khi tiêm, thảnh phần sắt trái qua động học bậc ! vởi thời gian bán thái khoáng 6 giờ, độ thanh thái toản
phần lả 1.2L/giở, thể tích phân bố biếu kỉến ở trạng thải khỏng ồn định lả 10 L vả ở trạng thái ốn định lả `
7,9L. Do sự bìến mắt cùa sắt trong huyết thanh phụ thuộc vảo mức dự trữ sắt và mức sử dụng °t cùa cảc
mô trong cơ thê, độ thanh thái cùa sảt sucrose trong huyêt thanh nhanh hơn ở bệnh nhân thiê\í Ởvírị `~~;
bằng sắt sucrose so vởi người khóc mạnh. Anh hưòng của độ tuỏi và giới tính trên dược động 0 ua săt
sucrose chưa được nghiên cứu.
Phân bố
Sau khi tiêm. thảnh phần sẳt phân bố chủ yếu trong máu vả 1 phẩn ơ dịch ngoải mạch. Sắt cũng phân bố ở
gan, lách, xương tủy.
Chuyên hóa và lhai m`r: Sau khi tỉêm, sắt sucrose phân tách thảnh sắt vả dường sucrose trong hệ thống lưới
nội mô. Thảnh phẳn sucrose thái trừ chủ yếu qua nước tiêu.
cui ĐỊNH
Sắt sucrose dược chỉ định đỉều trị thiếu máu do thiếu sắt ở bệnh nhân thâm phân măn trong suy thận mãn
đang điều trị bầng liệu pháp bổ sung erythropoietin.
Bô sung sắt trong trường hợp thỉếu mảu thỉếu sắt, trường hợp mã cẩn bổ sung sẳt nhanh chóng vả tin cậy
nếu yêu cẳu.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG
Liêu dùng cúa sảt sucrose được tinh theo mg săt nguyên tỏ. Mỗi ml chứa 20 mg sắt nguyên tố.
Liều khuyến cáo sắt sucrose đề điếu trị đầy đủ tình trạng thiếu sẳt ở bệnh nhân thầm phân mảu lả Sml sắt
sucrose ( lOOmg sắt nguyên tố) tiêm tĩnh mạch trong quả trinh thâm phân. Hầu hết bệnh nhân cần liều tich
lủy tối thiêu lả IOOOmg sắt nguyên tố. tiêm trong vòng IO đọt thắm phân liên tiếp, để đạt được mức đảp ứng
hemoglobin hoặc hematocrít. Bệnh nhản có thẻ tỉểp tục điều trị vởi sắt sucrose hoặc cảc thuốc khác chưa sắt
tiêm tỉnh mạch ơ liếu thắp nhât có thẻ duy trì được mức hemoglobin. hematocrit mục tiêu và lượng sắt dự
trữ trong giới hạn chắp nhận.
Đường dùng: sắt sucrose dùng tiêm tỉnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch.
Tiẻm tĩnh mạch chậm: Ó bệnh nhãn suy thặn mãn. sắt sucrose nguyên chắt tiêm tỉnh mạch chậm theo
đường thấm phân vói tốc độ ! ml. <20 mg Sắt) dưng dịch /phút (vd s phủt/ lọ). khóng tiêm quả ] lọ sắt
sucrose ( IOO mg sắt) ' 1 lần tiêm. Loại bỏ phẳn thuốc không sử dụng.
Truyền tĩnh mạch: sắt sucrose được truyền tĩnh mạch (theo đưòng thâm phân máu). Thảnh phần thuốc trong
mỗi lọ thuốc phai được hòa tan với tối đa ]00 ml NaCl 0.9% ngay trước khi truyền. Dung dịch được truyền
vởi tốc độ 100 mg sảt trong khoảng 15 phút. Loại bỏ phẳn dung dịch pha loãng không sư dụng.
Lưu ỷ: Khỏng hòa lẫn Encifer với các thuốc khác hoặc dung dịch dinh dưỡng tiêm tĩnh mạch đẻ trưyên.
Thưốc truyền tĩnh mạch nẻn được kiêm tra bằng mắt thưòng các phần tư lạ và sự đỏi mảư trước khi dùng.
Liều khuyến cảo:
Người lợn: dùng 100 mg sắt | -3 iầnx'tưẳn cho đền liều lOOOmg trong 10 liều` dùng lặp lại nếu cẳn. Liều
thông thường khóng nẻn vượt quá 3 lầnftuần. Bệnh nhãn có thẻ tiếp tục đỉều trị với sắt tiêm lỉnh mạch ơ liều
thâp nhât có thẻ dưy tri được mức hemoglobin. hematocrit mục tiêu và lượng sắt dự trữ trong giói hạn chắp
nhận.
CHỐNG cni ĐỊNH
Chống chi dịnh dùng sắt sucrose ơ bệnh nhân dư sắt. bệnh nhãn quả mẫn vói sắt và các thánh phần cưa
thuốc. bệnh nhân thiếu máu khỏng phái do thiêu săt.
TUơNG TÁC THUỐC
Sắt sụcrose khỏng nẻn dùng đồng thời với sắt uống do gìám hắp thư sắt uống.
ẨNH HƯỞNG LÊN LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC …
Trong trưởng hợp có triệu chứng cùa: chóng mặL hỗn loạn hoặc choáng vảng sau khi di… Wốc/bệnh
. . , .. . . z . _ ’
nhân không nên lái xe hoặc vặn hảnh mả_v móc cho tới khi cac triẹu chưng đo ket thưc.
CÁNH BẢO VÀ THẶN TRỌNG
Phán ứng quá mẫn đã được ghi nhặn với sắt tiêm. Trưởc khi đủng nên kiềm tra xem có các thảnh phần cặn
iắng hay khỏng.
Thận trọng chung: Do thải trừ sắt trong cơ thể bị giới hạn, vả lượng sắt dư thùa trong mỏ rắt nguy hiếm.
thặn trọng khi dùng sắt khi lượng sắt trong mô vượt quá giởi hạn. Bệnh nhân dùng sắt sưcrose nên theo dõi
định kỳ cảc thỏng số huyết học. Khỏng nên dùng sắt ơ bệnh nhân thừa sắt. Giá trị tranferrin bão hòa tảng
nhanh sau khi tiêm tĩnh mạch sắt sucrose` do vậy, lượng sắt trong huyết thanh có thẻ đạt được 48 giờ sau
khi tiêm.
Phán ứng quá mẫn: Phán t'mg quả mẫn nghiêm trọng hiếm khi ghi nhận ở bệnh nhân dùng sắt sụcrose.
Hạ huyết ảp: đã được ghi nhận ở bệnh nhân thâm phân mảu dùng sắt tiêm tĩnh mạch. Hạ huyết áp nga_x sau
khi tiêm sắt Sucrose có thẻ Iiẻn quan dến tốc độ tiêm vả tòng liều dùng. Thận trọng dùng sắt sucrose theo
đúng liều khưyến cảo.
Khả nâng gây ung thư, đột biến gen, mất khả nâng sinh sản: Chưa có nghiên cứu dải hạn trên động vật để
đảnh giá khả năng gây ung thư cùa săt sucrose.
Phụ nữ có thai nhóm B:
Chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ vả được kiềm soát tốt trên phụ nữ có thai. Vì cảc nghiên cứu khả nảng sinh
sản trên động vật không đảnh giá được trên người, chỉ nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai nếu thật sự
cằn thiết.
Phụ nữ cho con bú
Chưa rõ iiệu thuốc có tiết qua sữa mẹ hay không Vì nhiều thuốc tiết qua sữa mẹ, thận trọng khi dùng thuốc
ở phụ nữ cho con bú.
Trẻ em
An toản vả hiệu quả của thuốc ở trẻ em chưa được thiết iập.
N gười cao tuối
An toản và hiệu quả cùa thuốc ở người cao tuồi chưa được thiết iập.
PHÁN ỦNG NGOẠI Ý
Dùng sắt qua đường tiêm có thể gây ra phản ứng quá mẫn, đã có tư vong ở một số ít trường họp. Trong
vòng vải phủt sau khi tiêm phản ứng xảy ra với dặc điềm đột ngột vả khó thở vả/hoặc trụy tim mạch. Do đó
phải Iuôn luôn có sẵn epinephrin (adrenalin) bên cạnh người bệnh để có thế cắp cứu kịp thời.
Thường gặp: ADR> lJ'i 00
Tim mạch: Đau ngực, cảm giác đau thẳt ngực, sốc, hạ huyết ảp. nhịp tim nhanh, đỏ bừng vả loạn nhịp tim
(tiêm tĩnh mạch quá nhanh có thể gây phán ứng đó bừng và hạ huyết áp).
Da: Mảy đay, ngứa, ban da, ban xuất huyết, da có mảu nâu (thường mất mảu trong vải tuần hoặc vải tháng).
Tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, nôn, ia chảy, vị kim loại.
Cơ xương: Đau cơ, đau iưng.
Thần kinh: nhức đầu, dị cảm tạm thòi_ yếu mệt, chóng mặt, ớn iạnh, cảm giảc kiến bỏ 0 taylcấẵn/aốt từng
cợn, ngất, không nhạy cảm, mắt định hướng, tê cóng. \)
Sinh dục-tiểt niệuz Đải ra mảu.
Tại chỗ: Đau vả đó hoặc ioét tại chỗ tiêm bắp, đó và viêm tĩnh mạch huyết khối tại chỗ tiêm tĩnh mạch.
Tác dụng khác: Vả mồ hôi.
Ỉt gặp: l/IOO>ADR>UIOOO
Thần kinh: Ớn lạnh.
Cơ xương: Đau khóp.
Hô hẩp: Khó thở, co thắt phế quản mơ khó khẻ.
Phản ứng mẫn cám: Phản ứng dạng phản vệ tức thì (phần Ión đều bị khó thở và trụy tim mạch vải phủt đẳu
sau khi tiêm).
Mảufbạch huyết: Tảng bạch cầu, bệnh bạch huyết vùng.
ảh/Aư
…
Lưu ỷ: Đau lưng, đau cơ, ớn lạnh. chóng mặt, sốt vả mồ hôi. nhức đẩu, vị kim ioại, buồn nỏn hoặc nỏn.
hoặc tê cóng, đau hoặc cảm giác kiến bò ở tay chân do phản ứng chậm khi dùng với iiều khuyến cảo. Cảc
tảc dụng nảy có thẻ xuất hiện trong vòng 24—48 giờ sau khi dùng thuôc và giám bót trong vòng 3-7 ngảy.
Thông báo cho Bác sĩ các rác dụng phụ gặp plm'i khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU
Quả liều sắt sucrose gây quá mức sắt dẫn đến tảng tích tụ sẳt gây nên chứng hemosiderin. theo dõi thường
xuyên các thông sô săt như ferritin vả transferrin bảo hòa trong huyết thanh để dễ dảng nhận biết sự tích tụ
săt. Triệu chứng do dùng quá liều hoặc do tiêm sảt sucrose quá nhanh bao gồm: hạ huyêt ảp. nhức đầu, nôn,
buồn nôn, mệt mòi, đau khớp. di cám, đau bụng, đau cơ, phù. suy tim mạch. Hân hết 'ệ chứng được điều
trị bằng cảch tiêm tĩnh mạch dung dịch. hydrocortỉsone. vẻưhoặc kháng histamine. T ti n các dung dịch
khuyến cáo hoặc truyền vởi tốc độ chậm có thẻ giảm nhẹ các triệu chứng. 7 1/
\;
Quả liều nên được điều trị bằng tảc nhân tạo phức chelat nếu cẳn thiết.
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sán xuất.
Bảo quân: Dưới 30°C, trảnh ảnh sảng và ẩm.
Đóng gói: Hộp ] lọ x 5 ml, hộp 5 ống x 5 ml
Tiêu chuẩn: USP 31
Thuốc nây chỉ dùng rheo sự kê đơn của bác sĩ
Để !Imốc xa tầm ray trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn rhêm thông tin xin hói ỷ kiên bác sỹ.
Nhã sân xuất:
Emcure Pharmaceuticals Ltd.
Plot No.P—l, [T-BT park, Phase-Il, MIDC, Hin`
PHÓ cuc TRUỜNG
JVW “Văn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng