BỘYTẾ
CỤCQUẢNLÝDUỢC
ĐÀ PHÊ DL'YỆT
Lán đáu:..ZJ…JÁ…/ĂầÁẫ
Mẫu nhãn hộp
Ĩ_ĨỀ
…………gg
.,.,…m…— -.. _ L
&] 1ĨỂLỂÝỀEI
!
i
GMP-WHO ,
g euwphorm
® PIESOIWTION DRUG
,ẸNATRLL 5……
WSW '
i
ENATRIL ffll
®Lpuxuunwom
L
Box of 10 blisters x 10 tablets
(orrposttion
| ' L L , t
… L L LL
|nde niu… s, mnlmiiLdazntlon», pn:cuuilum.
dIỈVỌI'SQ' IE²dLUDTI'L_, Lioanc— nnd ndmmistrn
m….
e euwphorm
Manuhnuưd by.
EUVPNMM PNARMACEUTICAL 1.5.1.
elnr nen 2, Du Hu ><». Duc Hua. Long An.VN
Te( +ut7z'LJ'mozs-fax-owannvsvo LL… L r.LLL,.L.-,L.L
GMP-WHO g euwphơrm
®memmoơu
ENATRI ẹ_fjg _ ,
" ' \
Hộp 10 vì x 10 viên nén
TIéudiuín: JPXVI LL…nh ph.… L… , ,
sn" n› ' i , í i-L L
. , L …L
SỔ lò SX. Íhí dinh, rhnnqchn dinh than lvnnq, ur
Ngây SX dung phu IlèiL lll(lllg v.L L .wh dung -,
HD . , , _ l ,
Đ VI …
veu phor
S.… xuáHm
com n 0 ovơc FhÃM tuvmum
!… Ma 2. ÙÍIr Nỏa H:, Oth hòa. ìong An. VN
OT,+64(72137796234ư+5402i3119590 ~…w AL… nm...
J’Áạm Jumfy , ifyÁĩa
`ì
Mẫu nhãn vỉ
Ẩ
(
ENATRIL. ; ENATRIL.
lmidaprilHClSmg lmidaprilHClSmg
SĐK: , o
crannuvwmnug ẻme
ENATRIL. ễFNATRILI
lmidapríl HCISmg lmidapril HCl S mg
D SĐK:
ởmph°fm ; crcpmuwmmm
ENATRIL. ENATRIL.
lmidapríl HCl5mg ; lmidaprilHClSmg ,V
SĐK: E L
crưonuwmm ị ẸMPh°““
..........................................
ENATRILI ENATRILI
ImidaprilHCl5mg lmidapril HCl Smg
D ; SĐK:
&Wrm g ctcvmuumm
ENATRILI LNATRLLI
Imidaprỉl HCl 5 mg lmidapríl HCl S mg
SĐK: '
mm EUVIPHARM E "ẫmphm“
\ 86 lô sx: HD: /
\ ,f
\
ƯtỀL’
, L
L
MMLL7
ịi
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén
ENATRIL s mg
®Thuõcbánlheodon
VIÊN NÉN ENA TRIL 5 mg
i. Thânh phần: Mỗi viên nén chứa
Imidapril hydroclorid .......................................................... 5 mg
Tá dược vừa đủ ........................................................... 1 viên nén
(Lactose, macrogol, magnesi stcarat)
2. Các đặc tính dược lý: /
2.1. Các đợc tính dược lực học:
- Imidapril hydroclorid La tiền chất, sau khi uống, bị thủy phân để tạo dạng chuyền hóa acid dicarboxylic (lả
imidaprilat) có hoạt tính ức chế men chuyển angiotensin. Imidaprilat ức chế hoạt động cua ACE, enzym
phân bố rộng khắp tron máu và tế bảo nội mô cùa nhỉểu loại mô. Tác dụng lảm hạ huyết áp của imidapril .
hydrocloríd là do ức chỄACE, từ đó kìm hăm sự tạo thảnh angiotensin 11, kết quả là trực tiếp hoặc gián tíếp , '
lảm gíãn mạch ngoại biên và giảm sức kháng cùa thảnh mạch máu. _'
- Ức chế ACE: , , `llf“Ễ
+ Imidaprilat La chất chu ền hóa còn hoạt tinh, ức chế có cạnh tranh hoạt tính các chế phấm ACE lấy từ vờ_ , '
thận của lợn vả từ huy tthanh người, sự ức chế nảy phụ thuộc liều lượng. `, ẵỉLì
+ Trên chuột cống, uống imidapril hydroclorid vả imidaprilat ức chế phụ thuộc liếu lượng sự tăng huyết áp " ,, ' ²
do dùng angiotensin !. ` \
- Tác dụng lảm hạ huyết áp:
+ Người bệnh có tăng huyết áp tự phát ưống nhiều ngây imidapril hydroclorid với lỉều 5 — 10 mg lần/ngảy.
Thầy thuốc có tác dụng ồn đinh lảm hạ huyết áp và không có tác dụng trên sự thay đổi huyết áp theo nhip
sinh học một ngây dêm. —'g…
2.2. Các dặc rính dược động học:
- Imidapril hydroclorid chuyến hóa cho 4 chất chuyền hóa vả chất mẹ imidapril hydroclorỉd. Trong 4 chất `ỂT
chuyển hóa, chỉ riêng có dạng acid di—carboxylic (imidaprilat) lá có hoạt tính dược lý.
- Người khỏe mạnh uống liều đơn 10 mg imidapril hydroclorid, thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau
khi uống 2 giờ và đâo thải từ huyết tương với thời gian bán thải khoảng 2 giờ. Imidaprilat là chất chuyền
hóa còn hoạt tính cùa imidapril, đạt nồng độ đinh (khoảng 15 ng/ml), sau khi uống imidapril 6-8 giờ, đảo
thải dần từ huyết tương với thời gian bán thải khoảng 8 giờ. ,
- Người khỏe mạnh uống liều khời đẩu 10 mg imidapril hydroclorid, thì 25,5% liều dùng sẽ thải trừ qua nước ==ễaf’
tiểu trong 24 giờ.
- Người khỏe mạnh uống liều khới đâu 10 mg imidapril hydroclorid một lần mỗi ngảy, dùng trong L tuằn liền,
thì nồng độ imidaprilat trong huyết tương đạt ửạng thái ổn đinh sau 3 — 5 ngây dùng thuốc. Không có dấu
hiệu tich lũy thuốc ở người bệnh có suy chức năng thận, th] hảm lượng đính imidaprilat trong huyêt tương
tãng lên và sẽ chậm thải trừ khỏi huyết tương.
3. Chỉ đinh:
- Tăng huyết áp.
- Tăng huyết ảp nhu mô thận.
4. Liều lượng vã cách dùng:
- Người lớn:
+ Liều thường dùng: uống 5 — 10 mg/lần x 1 lần/ngảy. Có thể điều chinh liều tùy thuộc tuổi và triệu chứng
của người bệnh.
+ Với người tảng huyết ảp nghiêm trọng, tãng huyết áp kèm bệnh thận hoặc tăng huyết áp nhu mô thặn, thì
liều khời đầu là mỗi ngảy uổng một lẩn duy nhẩt 2,5 mg.
Mugl.7
5.
- Người suy thận:
+ Với bệnh nhân suy thận nặng mả ClCr < 30 mL/phút hoặc nồng độ creatinin trong huyết thanh > 3
mgdL, thì cần thận trọng khi dùng thuốc nảy. Cẩn giám nửa liều hoặc kéo dải khoảng cảch cảc Iìều dùng.
Chống chỉ định:
- Người có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Người có tiền sử phù niêm (phù niêm do thuốc ức chế men chuyến angiotensin (ACE) v v… phù niêm do di
truyền, phù niêm mắc phải, phù niêm tự phát v. v.. .) (có thể gặp phù niêm kèm khó thớ).
- Người dùng dextran cellulose sulfat để hấp thụ loại trừ LDL-cholestero] (có thể gặp shock).
- Người có thẩm phân lọc máu với mâng acronnìtrile mehtallyl sulfonat natri vì có thể gặp triệu chửng phản
vệ.
- Người mang thai hoặc người có thể có thai. ẤỊ'V _
Thận trọng: /1 /
- Người suy thận.
Người hẹp động mạch cả 2 bên thận
Người có rối loạn mạch não (Hạ huyết ảp mạnh có thể gây thiếu hụt dòng máu tới não, nên lâm tồi tệ hơn
trạng thái người bệnh).
Người cao tuổi.
Thận trọng cho những bệnh nhân sau đây vì có thể gây hạ huyết áp tạm thời nhưng nghiêm trọng sau khi
đầu dùng imidapril, nên bắt đầu liều thẩp hơn, rồi tăng dần liều, đồng thời theo dõi chặt chẽ bệnh nhân:
+ Người bị tăng huyết áp nghiêm trọng.
+ Người đang thẫm phân lọc máu.
+ Người đang dùng thuốc lợi tỉễu (đặc biệt với người bắt đầu dùng thuốc lợi tiếu).
+ Người dang theo chế độ ăn kiêng muối nghiêm ngặt.
Không dùng thuốc 24 giờ trước khi phẫu thuật.
Sử dụng eho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chống chỉ định ở người mang thai hoặc nghi có thai (ít nước ối, thai chết, tử vong sơ sinh, hạ huyết ảp, suỷ y,,ỂỊJỊÌ
thận, tăng kali/mảu, giảm sán não ở trẻ em sơ sinh đã được báo cảo ở người mẹ có tăng huyết áp mà dùng
thuốc' ưc chế men chuyến angiotensin (ACE) thòi gian giữa hoặc cuối của thai kỳ. Cũng gặp co chân tay vờ `_ịJĩ` ,í—fg ,
biến dạng sọ- mặt ở trẻ sơ sinh có thế do nguyên nhân it nước ổi).
Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng imidapril. Nếu xét thấy thuốc quá cần cho người mẹ, phải
ngừng cho con bú suốt thời kỳ mẹ dùng thuốc (thử nghiệm trên chuột cổng, thấy imidapril hydroclorid bải
tiết qua sữa mẹ).
Tác dụng đối với khả năng lâi xe vù vận hânh máy móc:
- Vì tác dụng lảm hạ huyết áp của thuốc có thể gây chóng mặt hoặc choáng vảng, người bệnh cần thận trọng
khi lái xe và vận hảnh máy móc.
Tương tác thuốc:
- Không được đùng chung với dextran cellulose sulfat để hấp phụ loại trừ LDL-Cholesterol vì có thế bị
choáng.
- Bệnh nhân có thẩm phân mảng acrylonỉtril methallyl sulfonat natri, có thể xảy ra phản ứng phản vệ.
- Thuốc lợi tiều giữ kali (spỉronolacton, triamteren, ).., thuốc bổ sung kali (kali clorid… ..): hảm lượng kali
trong huyết thanh có thể tăng. Khi phối hợp các thước nảy cần theo dõi chặt chẽ hâm lượng kali trong huyết
thanh.
- Thuốc lợi tiểu giảm huyết áp (triclormethiaziđ, hydroclorothiazid,… .:) vì bệnh nhân dùng thuốc lợi niệu có
thể gặp hạ huyết áp mạnh sau khi khờì đầu dùng imidaprii hydroclorid, nên phải đùng thuốc thận trọng như
L
I
,
giảm liều khới đầu.
lượng thuờng kỳ nồng độ lithium tong máu. Nếu gặp điều bất thường, cần giảm liều hoặc ngừng cả 2 thuốc.
Thuốc chổng viêm không steroid (indomethacin,. ...) tác dụng lảm hạ huyết áp có thể bị giảm. Đo huyết ảp
thường kỳ vả có biện pháp thich hợp.
Cảc chế phẩm chứa kalidinogenase: có khả năng sự hạ huyết áp quá mức iả do phối hợp với imidaprili
h droclorid.
cyác thuốc khác có tác dụng lảm hạ huyết áp: tác dụng lảm hạ huyết áp có thể tăng lên. Cần đo huyết áp
thường kỳ vả điều chinh liều lượng của cả 2 thuốc.
10. Tác dụng không mong muốn:
Cảc chế phẩm chứa lithi: triệu chứng ngộ độc lithium (buổn ngù, run, Ioạn trí,. ..) có thể gặp. Cần định Ỉ
MLLỌI.7
li
_.__H
~ Thường gặp: ho, chóng mặt, tụt huyết áp, nhức đầu, khó chịu ở hẩu, phảt ban.
~ it gặp: tăng BUN, creatinin huyết thanh, tăng SGOT vả SGPT, tăng kali huyết. L
- Hiếm gặp: giảm hồng cầu, hemoglobine, hematocrit, tiểu cẩu; tăng bạch cẩu ưa eosin; protein niệu; hạ huyết i
áp thế đứng, đánh trống ngực, khản giọng; tăng phosphatase kiềm vả LHD, vâng da; ù tai, vị giác bất ,
thường, khát, tăng creatinin, phosphokinase, tức ngực, phù, đỏ mặt.
THÔNG BẮO NGAY CHO BÁC sĩ NHỮNG TAC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI sứ
DỤNG THUỐC
LL. Quá liều vù cách xử lý:
— Chưa có trường hợp quá iiều nâo được bảo cáo. Nếu có nghi ngờ dùng quá liều, cần phải được điều trị cẩn
thận và có các biện pháp hỗ trợ phù hợp.
IZ. Bâo quân: W
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới sonc, nơi khô, trảnh ánh sáng. / L
13. Tiêu chuẩn: JP XVI
14. Quy cách đóng gỏi:
- Hộp 10 vi x 10 viên nén.
15. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngây sản xuất
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sứ DỤNG mưóc KHI DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CỬA BẢC sĩ
KHÔNG sữ DỤNG THUỐC QUÁ HẠN DÙNG om TRÊN NHÂN
THUỐC NÀY CHỈ SỬ DỤNG meo ĐON BÁC sĩ
CL
Nhã sân xuất ,
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM EUVIPHARM ,*
Ẩp Binh Tiền 2, xa Đức Hoả Hạ, Huyện Đức Hoả, Tinh Long An
Điện thoại: +84 (12) 311 9623 Fax: +84 (12) 311 9590
\ng 03 Inăm 2013
Ỹảạxm LĨW L/iỳẩia
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ cục LQLLCNG
Jiỷuẹẫn Wa7n Ểỗễảnẩ l
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng