}. MẮU HỘP 10 vì x … VIÊN NÉN ENAFRAN 5 x… LƯU HÀNH
_ VD _ …2”ÍỎỮ } 'Ảó/fịjaỵ chh thưởc thực: 7,5 x 5,0 cm x 3,2 cm
Hộp 10 vĩ x 10 vien nén
BỘ Y TẾ Y Ẹ_fmơcbtnthnouon
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃWỆT Encfrơn 5
Enalaprỉl maleat 5 mg
Lãn đăuz.,l.íJẢấ/…Zâếể ỉẵỨcỉãẳạĩ'ỉècs
k
zọ
ý 5 m
Tá dược vửa dù .................................................... 1 viên nòn
cd mun; cuóue cnl mun; uéu oùue › cAcn oùue:
cAc THỎNG nu KHẤC:
Xìn doc uong lơ hudng dán sử dung.
aAo ouAu:
Nơi … mát. nniot ơo uươs sơc. uann enh sáng.
aé xa TẨu nv của mt en
uoc KỸ nưdue nÃu sủ nuue mu0c nm nùm
@pmnpum …y Box of … blisters x 10 tablets
Enofrơn 5
Enalapril meleate 5 mg
Specitication ot the manufacturer
`J`g uououg
DOUPOSITION:
-r 5"…
Exdplentha ................................................................... 1 lublel
!NDICATIONS; OONTHAINDICATIOMS; ADMINISTRA'I'ION I
DOSAGE; OTH!R INFORIIA'I'IW:
Plem road catefully me end…d loaM
STCI\ABE:
In dry cool plm. ul mc bmporumư bolw 30'0. pmlocl lrnm IIth
KIIP M OF HEACH ư CNILDRIN.
CARIFULLY nu» THE INS'I'ROCTIMS IEFOH! US!
Ngảy 14 tháng 12 năm 2015
P. TỔNG GIÁM ĐOC
MẮU HỘP 1 Vi x … VIÊN NẺN ENAFRAN 5 x… LƯU HÀNH
Kích thước thực: 7,5 x 3,2 cm x 1,5 cm
@ Thuốc bln meo don Hộp 1 le 10 viên nón
Enơfrơn 5
Enalapm malaal 5 mg
SOKI Ren. No:
Tlêu chuín: TCCS
m…: mm:
En u.»…qu , …; uam…a.mmamm.mmmm
n……m ' "" "“ úuvhmu'umien
ẳcdmczcuẵzzẵzm. .utumìuucAcnnùuo: eocxỷ u uubuu'l: , …
xmduhmqìũhuơnqdn nitm
Ệ_ Prescnpuon only Box 0! 1 blister x 10 tablels
Enơfrcm 5
Enalapm maleam 5 mg
Spocllication of ma manufacturer
W
!
` . guououa
`J`
… …n-
En nnlmlmnhnh 5mg búợyualphu,llthơlunporllunhbnủt.
Ex zqaunụ .unuu wuhclừunwm
m…; WWW; mm… IIDMDWWM
A…mmmm mmvmmummcrmmnm
P…uasnnMumu uninudbnht
Ngảy 14 tháng 12 năm 2015
MẮU vi VIÊN NÉN ENAFRAN s XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực: 7,0 cm x 3,0 cm
Engfron5 ( Encfmn5 h
na…lap mela awiâ ng Ẹralapr-1malearấmu
cucncvwmử " cũocncmanffl lẹ
mS , En_ofmn5 ", Encla
eme5mg `o` nalaup mulenel e5mg ". cna1acễr A
uffl ' F'ffllffl ' …)le/
Ngảy 14 ptháng 12 năm 2015
P. TỔNG GIÁM ĐỐC
MẮU TỜ HƯỞNG DẮN sử DỤNG VIÊN NÉN ENAFRAN 5
Kích thước thực: 18,0 cm x 49,0 cm
Encfrơn 5
& Thuốc bán theo dơn
VIÊN NÉN
THẤNH PHẨM: Cho một viên nén chúa;
Enalapril maleat .......................... 5 mg
Tá dược: Lactose. Tinh bột lúa mi. Povidon K90. Natri starch glycolat, Colloidal sílica khan, Tale. Magnesi stearat.
cÁc aẶc TÍNH ouơc LÝ:
Dược lý và cơ chế 1ac dộng:
- Enalapril lả thuôo ức chế men chuyển angiotensin. có tác dung nhờ enalaprilat lả chẩt chuyển hóa của analapril sau khi uống. Enalapril lam giảm huyết áp ở nguơi huyết áp
binh thuòng. nguôi tâng huyết áp. vả có lác dụng tốt dè'n huyết dộng ở người suy tim sung huyết, chủ yếu do úc chẽ hệ renin ~ angiotensin ~ aldosteron. Enalapril ngán cản
angiotensin ] chuyển thảnh angiotensin II (chăt gảy co mach manh) nhờ ủc chẽ men chuyên angiotensin (ACE). Enaiapril cũng Iam giảm aldosteron huyểtlhanh dản dén giảm
giữ natri. lam tảng hệ giãn mạch kallikrein ~ kinin vả có thế lảm thay dõi chuyên hóa chẩt prostanoid vá ửc chẽ hệ thán kinh giao cảm. VI enzym chuyển dõi angiotensin giữ một
vai irò quan trọng phản hủy klnin, nẻn enalapril cũng ức chế phán hủy bradykinin. Vi bradykinin cũng Iá1 chăn gây giản mach mạnh. hai tác dung nảy của enalapril có thể giải
thích tại sao không có mối iièn quan tỷ lệ thuận giũa nỏng dộ renin vả dáp ửng lâm sáng vói diếu 1ri enaiapril.
- Ô ngưòi táng huyết áp, enalapril lam giảm huyêt áp bằng cách Iam gìảm sửc cán toan bo ngoai vi kèm theo tăng nhẹ hoặc khòng tảng tán số Kim. iưu lương tám thu hoac lưu
luợng lim. Thuốc gáygiăn dộng mach vả có 1hẽ cả tĩnh mạch. Enalapril thuởng Iảm giảm nuyẽt áp tảm thu và tâm truơng khoảng 10 — 15% ở cả hai tư thế nằm vả ngói. Ha huyết
áp tuthè' dứng vá nhjptim nhanh ít khi xảy ra, nhưng thuởng hay gặp hơn ở nguời giảm nairi máu hoac giảm thể tích máu.
— Ở người suy tim sung huyết. enalapril, thưởng phối hợp vời glycosid tim vả thuò'c lợi tiểu. lảm giảm sức cản toản bộ ngoại vi. ép luc động mach phối bit, kich thưởc tim, vả áp
luc dong mach trung bình vả áp Iuc nhĩ phải. Chỉ sớ tim. cung iuợng tỉm. thể tich tảm ihu va dung nạp gảng sức gia lặng. Enalapril giảm hau gánh bi láng cao. Phi dại thất lrái
giảm sau 2 ~ 3 tháng dùng muò'c ửcchẽ enzym chuyến angiotensin. vi angiotensin il là 1 chãt kich lhích manh tảng iruởng cơtim.
~ Lưu luong máu than có thẻ tảng. nhung dộ lọc cáu than thường khòng dối trong quá trinh diéu tri băng enalaprii. Nitơ urê máu (BUN) vả creatinin huyết thanh dòi khi tảng khi
diéu tr] băng enalapril láu dèi. nhưng hay gặp hơn ở nguời có tổn thuơng thận tử !ruđc hoặc ở người lảng huyết áp do mạch thện. Ngoái ra. chửc nang lhận có thẻ xẩu di rõ rệt
trong khi diêu trị bằng ihuốc ủc chẽ ACE ở nguòi có than tuđi máu kém bị nặng tửtruởc.
- Ó ngưõi dái tháo dường. enalapril dã chứng tỏ lảm giâm bải tỉẽt protein ~ niệu. Enalapril cũng dã chúng tỏ lâm tảng do nhạy cảm vởi insulin ở nguởi tảng huyết áp bị hoặc
không bị dáitháo duơng.
- Enalapril khõng lảm giảm chuyển hỏa lipid bấtcứ múc dộ nèo.
ouơc ĐỘNG HỌC:
- Sau khi uõng. khoảng 60% Iiéu enalapril dược hấp thu từ dường tièu hóa. Nóng dộ dinh của thuốc trong huyết thanh dạt duơc trong vòng 0.5 ~ 15 giờ. Nũa dởì thải trù của
thuốc khoảng 11 giờ. Tác dụng huyết dộng học kéo dâi khoảng 24 glờ. Thửc ản không ảnh huống 1đi hấp thu thuốc. Sau khi hấp thu. enalapril duợc thủy phán nhlẻu ở gan
thanh enalaprilat. Nóng dộ dinh của enalaprilat trong huyêt thanh xuất hiện lrong vòng 3 dẽn 4 giờ.
~ Uông mòt liêu enalapril thuờng lám hạ huyết áp rõ khoảng 1 giờ sau khi uổng. ha iõi da trong 4 - 6 giờ vả thường kéo dải trong vòng 12 - 24 giờ. Huyẽtáp có lhẻ giám '
phải diẻu trị một số tuân mời dạt duợc tác dụng dáy dù.
- Tác dụng huyết dộng cùa enalapril bắt dâu chậm hơn vá kéo dải hơn so vơi captopril. Ở người suy tim sung huyẽL 1ác dụng huyẻtdộng của enalapril rõ trong vòn
có thể kéo dai 24 giờ sau khi uống một liêu.
- Khoảng 50 ~ 60% enalapril Iién kẽt vởi protein huyết tuong.
~ Khoảng 60% liêu uõng bai tiẽt vâo nuđc tiểu ở dang enalaprilat vả dang khòng chuyển hóa, phán còn Iai cùa lhuõc dảo thải lheo phân
cniamn:
- Tăng huyẽtáp.
— Suytim (giảm tửvong vá bỉén chủng ở người suy tim có triệu chứng va nguòi ioạn nảng thấttrái khong triệu ch ứng).
- Sau nhõi máu cơ iirn (huyết dong hoc dã đn dịnh),
- Bệnh thận do dái tháo dường (láng hoặc khòng tặng huyẻt áp). \Jx
— Suythận tuân tiên man
cuõnc cniamu: /
~ Dị ứng hoặc quá mãn với một trong các thánh phân cùa thuốc.
- Phù mach khi mói bắt đấu diẽu irị nhucác chất ửc chẽ ACE noichung.
- Hẹp dòng mạch thận hai bên thận hoặc hep động mạch lhặn ở nguởi chỉcỏ một thận.
- Hẹp van dộng mach chủ vả bệnh cơ tim tắc nghẽn nang,
- Hạ huyếtáp có iruớc.
THẬN TRỌNG:
— Người giảm chức năng thận.
- Dối với nguời nghi bi hep dộng mach thận. cân phải dịnh lượng creatinin máu truđc khi bắt dáu diẽu irl.
Thờl kỳ mang thai:
~ Giống cảc chất ức chế ACE khác, enalapril có thể gáybệnh vả tử vong cho thai nhi vả trê sơsinh khi nguời mẹ mang thai sủ dụng thuốc.
— Sù dung thuốc trong 3 tháng giũa vả 3 tháng cuói của thai kỳ có thể gây bệnh dãn đến chét thai vả tõn thuong chotrẻ sơ sinh. gõm: Hạ huyẻiáp. giảm sán sọ sơ sình. suy thận
hói phuc hoặc khòng hỏi phục vả lù vong.
- Phải ngứng dùng enalapril cáng sớm cảng tót sau khi phát hiện có thai.
Thờlkỷ cho con bủ:
— Enalaprii bải iiẽl vâo sữa mẹ, Với liêu diéu trị thông thuơng. nguy cơ vẻ tác dụng có hai cho irè bú sủa mẹ rấnháp.
TÁC ĐỎNG CỦA muõc ĐỔI VỚI LÁI xe VÀ VẬN HẢNH MÁY Móc:
Do các tác dung không mong muốn như nhức đảu. chóng mặt phải cẩn thận khi Iải xe hay vận hânh máy móc
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN củnuuõc (ADR):
- ADR1huỏng nhẹ vả thoáng qua. nhưng có khoảng 3% dẽn 6% ngưởi dùng ihuõc phải ngửng ơiẻu lrị.
- Đã có biểu hìện ha huyêt áp triệu chứng khá nặng sau khi dùng liêu enalapril dáu tiện; có dến 2 — 3% số ngưđi trong các thử nghiệm lám sáng phải ngùng diẽu tri. dặc biệt vỏi
nhũng nguời suy tim. hạ natri huyêt, và với nguời cao tuổi dược diêu trl dóng thòi với thuốc lợi iiéu.
~ Ở người suy lim sung huyè'tthuòng xuất hien hạ huyết áp lriệu chứng. chúc náng than xẩu di vá tảng nóng dộ kali huyẻ'tthanh, dặc biệt trong thời gian dãu dùng enaiapril ở
nguời diẽu trị dõng thờivởi ihuõc lợi tiểu.
~ Chủc nảng Lhặn xẩu di (tăng nhăt ihời urè vả tăng nóng dộ creatinin huyêt thanh) dã xảy ra ở khoảng 20% nguời tảng huyết áp do bệnh Ihận. dậc biệt ở nhũng nguởl hẹp
dộng mạch man hai bèn hoặc hẹp dòng mach thận ờ nguời chĩcó mộtthận.
Thường gập, ADR› 1|100
Hệ thản kinh: NhUc dáu. chóng mặt. mệt mỏi. mất ngủ. di câm, loạn cảm.
Tièu hóa: Rõi Ioan vi giác, tiêu chây. buôn nòn. nòn vả dau bung.
Tim mạch: Phú mạch. hạ huyết áp nặng. ha huyẽtáp luthẽ dứng. ngất. dánh lrõng nguc. vả dau ngực.
Da: Phátban.
Hô hấp: Ho khan. có thể do tăng kinin ở mỏ hoặc prostaglandin ở phối.
Khác: Suy thặn.
Ít gập: mooo < ADR <1/100
Huyẽthoc: Gìảm hemoglobin vả hematocrit. glâm bach cáu hat. giảm bạch cảu [rung linh.
Niệu: Protein niệu.
Hệ thăn kinh trung uơng: Hốt hoảng. kích dộng, trám cảm nang.
Hiếm gặp. ADR<ĩ/1000
Tiêu hóa: Tảc ruột. viêm tụy. viêm gan nhiẽm dộc ư mật. tăng cảm niêm mac miệng.
Khảo: Quá mãn. trảm cảm. nhin mờ. ngạt mũi. dau cơ. co thắt phế quản vả hen.
Thảng bảo cho bdc u“ tảc dụng khỏng mong muốn gặp phả! khi sửdụng thuốc.
Hường dỗn cách xừtri ADR:
- Khi bả! dáu diêu tti. nen dùng thuốc với iiéu thãp và kiểm tra nông độ natri huyết thanh.
— Có thể xảy ra phù mach. dặc biệt sau khi dùng Iiẽu enalapríl dáu tiên. vả nấu có thẻm phủ thanh quán có thể gây từ vong. Cân th0ng bảo cho người bệnh vẽ những dãu hiẹu
vả triệu chửng của phủ mạch (phù mặt. mảt. mòi. lưỡi. hoặc khó thờ), khi thăy có hiện chúng nảy phải ngưng dùng thuốc vả thờng báo ngay cho bác sĩ. Diêu tri phủ mach ờ
iười. thanh mờn hoặc thanh quản. bao gõm các biện pháp sau: Ngưng dùng enalapril vả cho người bệnh vùo viện; tiêm adrenalin dười da; tiem tĩnh mach diphenhydramin
hydroclorid; tiêm iĩnh mach hydrocortỉson.
Định kỳ theo dòi vè dẽm bạch cáu ở người bệnh sứ du ng enaiapríl. dặc biệt ở người suy ihận.
Phải theo dõi huyết áp vả chức nảng thận chặt chẽ trườc và sau khi bảt dáu diẽu trị.
Nếu khỏng dat duoc dảp ứng diẻu tri dù trong vờng 4 tuân. nẻn tăng liéu dùng hoặc diẽu tri thèm bằng những thuốc chõng tảng huyêt áp khác.
Khi có ha huyết áp nậng cán truyền tĩnh mach natri cloridO.9%.
~ Enalapril thường khOng ảnh hưởng dên nỏng dộ kaii huyết thanh. Nếu dùng enaiapril củng vời thuốc loi niệu có thể giảm nguy co giải phóng aldosteưon thư phátcủng với ha
kali máu, Ở người suy thặn. enalapríi có thể gây tảng nõng độ kaii huyết thanh. Bởi vậy. khỏng khuyến cáo dùng thuốc tợi niệu giữ kali vả thuốc bổ sung kali cho người bệnh
giám chưc náng thận vi có thể Iảm tăng kali mảu. Nếu văn căn phải điêu tri dóng thời vói thuốc lơi niệu. phải hét sưc thận trong vả thường xuyên do kali huyết. Căn phả! do
creatinin huyết trườn khi băt dáu dìẻu tri ihuõc cho người bệnh có nghi ngờ hep dộng mach thặn.
~ Trong phẩu thuật Iờn hoặc trong khi gay mè băng thuốc có tản dụng hạ huyết ảp. enalapril có thế ngán cản tao angiotensin II. sau khi có giải phóng renin bù trừ dăn dẽn hạ
huyết áp kịch phát. cản dưoc đlẻu chĩnh bầng tăng thề tich tuân hoản.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcu DÙNG:
Liêu lương cúa thuốc phâi dược diẽu chinh tùy theotừng cá thể .
Tảng huyẻ'láp vỏ cán:Liẽu khời đản thường dùng cho người lờn lả 2.5 - 5 mg/ngây. Điêu chinh iiẽu theo dáp ưng vẽ huyêt áp của người bệnh. Liêu duy trlthòng thường từ 10 -
20 mg. uõng một lán hang ngay; giời han liêu thỏng thường cho người lờn: 40 mglngáy.
Diáu lrị dỏng lhời vđi thuốc lợi iíếu: Ngừng thuõc lợi tiểu (nẽu có thể) uong 1 ~ 3 ngảy trườc khi bắt dấu dlẻu tri bãng enalapril vả cán thiẻt phải dùng thuốc vời liêu ban đău rãt
thãp. 5 mg hoặc n hơn trong 24 giờ. Tảng dản Iiéu một ca'ch thận trong theo dảp úng diẽu tri.
Suy tim: Nén dùng enalapril dõng thời với thuõc lợi tiểu. theo dõi méu tri ngay từ dáu do bác sỹ diéu trị có kinh nghiệm. Nấu người bệnh có suy tim nặng (dộ 4). suy giảm chức
náng than vả/hoặc chiêu hương bẩt thường vé diện giái thi phải dược theo dõi cẩn thận tại bệnh viện ngay từ khi bảt dáu diẽu tri. Nguyên tảc náy cũng dươc ép dung khi phối
hơp với cảc thuõc giãn mach. Liêu phủ hop trong tuấn dâu là 2.5 mg dùng một lân háng ngảy trong 3 ngảy dảu. dùng 2.5 mg hai lăn hảng ngáy trong 4 ngáy tiẽptheo. Sau dó
có thể tảng liêu dán tời liẽu duy tli binh thường 20 mg hảng ngảy. dùng một lán hoặc chia thánh 2 lán dùng vảo buổi sáng và buổi tõi. Trong một số híẽm ttường hop. có thể phải
tảng liẽu tói 40 mg háng ngây. Điêu chinh iiéu trong 2 ~ 4 tuân.
Suy chức nang thất iráikhỏng Iriệu chứng:Liẽu ban dán Ia 2.5 mg dùng 2 lán hảng ngảy vảo buổi sáng vả buối tõi: diẻu chinh Iiẽu Iiẻn tuc cho tói iiẽu phù hop nhudả mò tả ở
tiên. tòi Iiẻu 20 rng/24 giờ. chia thảnh 2 lán. dùng vảo buổi sa'ng vả buổi tò'i. Phải tth dõi huyết áp vả chưc năng thận chặt chẽ trước và sau khi bât dáu điếu trị dể tránh hạ
huyết áp nặng va suy thận. Nẽu có thể. nẻn giảm liêu ihuò'c lợi niệu trườc khi bât dấu diẽu tri bầng enalapril. Nèn theo dỏi nóng 60 kaii huyết thanh va dléu chỉnh vé múc binh
thường
Đã có tiường hợp hạ huyết áp triệu chứng nặng sau khi dùng liêu enaiapril dấu tiện vá có 2 - 3% số ngưởi trong thử nghiệm iâm sáng phải ngửng diõu tri. Hạ huyêt áp ban dău
thường khòng có nghĩa lả tảc du ng nảy sẽ duy tri trong suốt dot diêu trị.
Đò thanh thải creatinin (ml/ phút) Liêu ban dău (mg! ngảy) H
ao - ao ' 5 - 10 Ễ ùp/
29 - 10 ' 2.5 - s ` `
< 10 ' 2.5 1
~ Enaiaptil dược loai ttử báng thẩm tách máu. Dùng 2.5 mg enaiapril trong ngảy thắm tách máu cho người bệnh giảm chưc nãng thận nặng dươc diéu tt] bẫng thảm t_á
Những ngáy tiếp theo diẽu chinh iiéu theo huyết áp.
- Cán phải diẽu chĩnh Iiẽu dạo biệt trong khi diẽu It] kẽt hợp vời các thuốc hạ huyêt ảo khảc. r Y
— Trong vờng 4 tuân. nẽu khỏng dat dược kết quả méu tri. phải tảng Iiẽu hoặc phảicán nhảc dùng Ihèm thuốc chõng iảng huyẽtápkhác. J.
Trẻ em:Chưa có chưng minh vé sự an toản vả hiệu quả khi dù ng thuốc cho trẻ em. :'\. N
Tươuo TÁc muốc: H 4th
- Sử du ng enalapril dõng thời vđi một số thuõc giản mach khác (vi dụ nitrat) hoặc cảc thuốc gáy mé có thể gáy hạ huyết áp trám irong. Bởi vậy trong trường hợp dó nẹn eo
người bệnh chặt chẽ vả diêu chinh bãng tãng thể tich tuân hoản (truyẽn dich). .
- Sử dụng enalapril dõng thời vói thuốc lơi tiểu thinh thoảng có thể gây ha huyết áp qua' mưc sau khi bắt dãn diẽu trị với enalaprỉl. Trong trưởng hợp dó nên ngưng dùiTđth
tiếu hoặc tảng dùng muối Ièn trước khi bả! dáu diéu trị vởi enalapril.
- Sử dụng enalaptil dỏng thời vời các thuôo gảy giải phóng renin: Tác dung ha huyêt ap của enalapril tăng lèn bởi cảc thuốc gây giải phóng renin có tác dung chõng t
áp.
- Sử dụng enaiapril dông thời vởi các thuỡc lam táng kali huyêt thanh. có thể gáy tảng ka1i huyêt thanh. dặc biệt ở người suy thận. do do nèn theo dõi người bệnh chặt chẽ vá
thường xuyên theo dõi nóng dộ kaii huyết.
— Sử dung analaprll dóng thời vớI lithi có thể lảm láng nóng dộ iithi huyết dăn dẽn nhiẽm dời: iithi.
- Sử dung enaiapril dóng thời với các thuốc giản phế quản kiểu giaocảm. các thuốc chõng víèm khỏng steroid (NSAID) có thể lảm giảm tác dung ha huyêt áp của enalapril.
~ Sử du ng enalaprii đông thời vời các thuõc uõng tta’nh thai gây tảng nguy cơ tốn thương mach vả khó kiểm soát huyết áp.
ouÀ LIÉU vA XỦTRÍ:
Tải iiệu vẻ quá liêu của enalapiil ờ người còn han chẽ. Đặc mê… nối bặt cùa quá liêu enalapril là hạ huyết áp nặng. Khi quá liẽu xảy la. nen ngửng ũéu trí bằng enalaprii vả
theo dõi người bệnh chặtchẽ. ảp dụng các biện pháp diêu tri triệu chưng vá hỗ trợ như gáy nòn. rùa da dảy. truyền tĩnh mạch huyết tương vả natri clorid dẻ dưy tri huyết áp vè
điêu trị mãt cân băng diện giải. Thẩm ia'ch máu có thể loai enalaprii khỏi tuân hoản.
OUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vix 10viên nénzHộp10vix 10viên nén.
aÀo ouÀn: Nơi khó mát. nhiệt dộ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
- Viên nén ENAFRAN 5 dại theo TCCS.
- Dế xa tãm ta y trẻ em. Doc kỹ hưởng dấn sử dung trưởc khi dùng.
— Nếu cán ihẻm rhóng tin xin hỏiỷ kiểu bác sĩ
- Thuốc nả y chỉ sử ơụng iheo sự bé dơn của thả y ihuỏ'c.
- Sản xuất tại: Nha máy GMP - WHOs6 930 02. đường C. KCN Cát Lái. 0.2. TP. HCM.
Đ CÔNG TY cổ PHẨN Dược PHẨM 312
601 Cách Mang Tháng Tám, Q.10, TP. HCM
F.T.PHARMA Điện thoai: 397000²5 — 37422612 Fax; 39700182
Email: duocpham32 @tt—pharma.oom Website: www.tt-pharma.com
Ngảy 05 tháng 01 năm12016
ỔNG GIÁM ĐÔC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng