ỵs Anbu
đ…» um
Vi PS
… 091- mxouruan
DSL,lVHOXIWEI
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… m:fflMẻnả…
VV
EMIXORAT°7SII
……l9llfịffl
……
Ẹ!!!)KQELT °15!1 ..
mom
EMIXOHAT”7EU
WJL9
-ỵ….
tmxom°1so _
CEFUROXIME 750 ""
BOX OF t VIAL
PUWDEH FOR xmecnou
«v JM
FARMAPEX TRANẺTJMCQ. LTD.
Ra ae nuu NG… AVENUE
vll m… BNGAme mutls mm PAHK
* … mơv
TWAN AN DIST 5001
I Each vn! oontnins cdurcxưne sodium
equwalent to 750 mg oclummme
: lndieatuone. contra-mdteattons. đosaue
nnd nđmxmstrahon. orccauttons and
ndvorso reacttom sec onckage unsen
I Use tmmedtately nitct rueonshtutnon
Shnka well atter addunq dvluent and
beiore usnng
I Store at temperatuơes baiow 30°C.
protect hom ltghl and monstme
READ CAREFULLV TME PACKAGE
INSERT IGFOIE USE
KEEF DƯT OF THE REACN OF cmt.oneu
GEFUROXIM
vso '“
uộn 1 Lo
BỔ r PHA neu
DỂM sÁp nêu n… …cu
SĐK:
@
CTY LDTNHH FARMAPEX TIANET
u mu LÒ nủv NGHI
mu tĩCth. NGNIÉP vlt1 must…th
men muAu … rò… nt»… ouoms
I Mót lo chủa ceiuroxưn nam tuơng
đuơng vơ: 750 mg ceturoxzm
n Chỉ đinh, chõng chí dunh, tac dung
khònq mong man uéu tuơnq vá
cảch dùng, thán trong xem huúng
dản sử dung
I Dùng ngay sau lỈhl pha Lảc đẽu sau
khl pha toãng Vả truớc khi dùng
I Bân quản ở nhút dộ khộng quá
30°C. tranh anh sáng vá ẩm
aoc xi nưduđ niu sủ Duuc
nước ot… mua
mũ muộ'c mAun n dn nv mè ua
h'n
m“… … ìjuJA u um…u mtru
n …, fuch … vm »… r… mu…t
…… uuAN ó n…iv t.~'.u mmo ru…
Jù'C mu… A… snmi … lu
CEFUROXIM 7 50 "I °°° " ~…° DÃ~ su m muoc
Kut Bunc
NT °MA rsz
r€usin YẾU nmwc~ coMGn m…»… un…ng WANỮ
1. THÀNH PHẮN
Hoạt chãt Mõi lo EMXORAT® phải có chứa 750 mg Cefuroxim đưới đang Cefuroxim natri.
Tá dưfc Khộng có.
2. ca ĐINH ĐIỂU mu
Cefuroxim lả một kháng sinh điệt khuẩn nhóm Cephalosporin, đã kháng phản iớn các vi khuẩn tie't men beta-lactamase. vả có hoat tinh rộng chõng Iai
các vn khuẩn Gr(+) vá Grị-). Thuốc được chi định trong điếu trị các trường hợp nhiẻm trùng trước khi xác định được vi khuẩn ay bệnh hoặc các trường
hợp nhiễm trùng gây bời các chủng vi khuẩn nhay cảm. Mặt khác. thuốc cũng có tác dung dư phộng chđng nhiẽm khu n sau phău thuật. Thuốc
thường đat hiệu quả như một đơn trị tiệu. nhưng khi đã có đánh giá Iám sáng đáy đũ, có thể dùng phõi hợp với aminoglycosiđe hoặc metronìđazoie,
qua đường uõng, nhét hau mộn hoặc tiem,
Trong trường hợp bị nhiễm hoặc nghi ngờ nhiễm tap khuẩn hiểu khi va kỵ khí (vièm phủc mac. viem phỏi. áp-xe phới. vùng chậu vả nảo) hoặc có khả
náng xảy ra (phău thuật phụ khoa hoac phảu thuật trưc trâng) chỉ định kèm với metronidazote lả thích hợp.
Phản lớn các nhiễm trùng náy đáp ưng vớI liêu Cefuroxim 750 mg tiệm tỉnh mach phối hợp với metronidazole tiêm (500mg1100ml) dùng mỏi 8 tiẽng.
Trong trường hợp nhiễm trùng nặng có thể chi định tảng liêu Cefuroxim lẻn 1.5g. Để dự phòng nhiẽm trùng trong phấn thuật (trưc trảng vả phụ khoa)
đùng liêu đơn Cefuroxim 1.5 g phõi hợp với metronidazole tièm (500mgl100m1) Ia thich hợp.
Cefuroxim được chi định điêu tri các trường hợp sau:
Nhiễm trùng dường hô hấp : Gtân phê quân nhlẽm khuẩn Việm phế quản cáp. viêm phế quản mán, nhiẽm trùng ngực sau phản thuật. áp-xe phđi va
viêm phổi nguỏn gõc nhiễm khuân.
Nhiẻm trùng tai-mũi-họngNièm xoang, viem hong, vá viem amiđan.
Nhiễm trùng đương tiểu:Viẻm bang quang, nhiẻm khuán nước tiểu khộng triệu chứng, vièm cáu thận cấp hoác mãn.
Nhỉẵm trùng lậu cẩu: Đặc biệt thích hợp khi khộng thể sử dụng penicilin.
Nhiảm trúng sản-phụ khoa: Viộrn vùng chặu.
Nhiẽm trúng mỏ mẻm: Viêm tế bảo. viem quảng, viem phủc mac va nhiẽm trùng vểt thương.
Nhiễm trúng xương-khớpNiẻm khớp nhiẽm khuẩn va viêm xương tủy.
Các nhiẽm trúng khác: Viêm mang nâo nhiẻm khuẩn va nhiẽm trùng huyết.
Dự phòng: Các trường hợp ngụy cơ nhiễm khuẩn cao như trong phãu thuat bung. tim. thưc quản. chinh hinh. vùng chậu. phõi. hoặc mach máu.
3. uéu LƯỢNG vA CÁCH sư DỤNG
Cefuroxim có thể được chỉ định tiem bắp. tièm tỉnh mach chậm hoặc tiam truyền tính mach chậm.
Qịgh gha chế: '
Dùng trong tiêm báp:
Thộm 3ml nước cãi pha tiêm váo lọ 750mg, lả u
Dùng trong tiêm tĩnh mạch: '
Thẽm 6ml nước căt pha tiêm váo lo 750mg. c
Trường hợp tiêm truyền tĩnh mach chậm (tr Q .
tiệm truyẻn trong hơn 30 phút. ` . _ ơ
Khuyên cáo dùng ngay dung địch mac huyên địch sađieht pha che? Nêuchưa dùng cản bảo quản thuốc ở nhiệt ơọ từ z°c - e°c trong 24 giờ.
Lo EMiXORAT° chi dùng 1 lán. lượng đung dịdtl fiuyẻn địch ơu phảidược hùy bò.
Llẽu lgợgg khgỵịn cảo mggg thụggg: ' _
Người Iđn: phân lờn cảc trướng hợp nhiểm trùng đáp ứng với Iiéu 7ng x 3 lản/ngáy. tiêm tĩnh mach hoặc tiêm báp. Trường hợp nhiễm trùng nặng.
liêu có thẻ tảng Ièn 1.5g x 3 lản/ngây. tiêm tinh mach. Tản suất tiem bâp hoặc tiem fi'nh mach có thế táng len mỏi 6 giờ. T ng liêu háng ngáy tử 3—
6g/ngảy.
Trẻ em va“ nhũ nhi: Liêu thộng thường từ 30mg — 100mglkg cán nặng lngèy. chia thanh 3 hoặc 4 Iiẻu. Liêu 60mglkglngèy thường thích hợp vởi hẩu hêt
các trướng hợp nhiẽm trùng.
Trẻ sơ sinh: Liêu tù 30mg - 100mg/kg cân nặng |ngáy. chia thảnh 2 hoặc 3 liêu. Trong tuấn đâu sau khi sinh, thới gian bán thái trong huyđt thanh có
thẻ đải gãp 3- 5 lẩn thời gian ở người lớn.
Người lớn tuổi: Như liêu người tơn.
Llẻu khgỵịn cảo trom cúc tgffln @ @ bịệt:
Bệnh lậu: Iiẽu đơn 1.5g tiộm bảp. Để giúp giâm đau khi tiệm, khuyến cáo tiêm 750mg x 2 lản ở 2 vị trí khác nhau. như hai bộn mộng.
Víém máng nảo: Cefuroxim có thể được đùng như một đơn liệu pháp trong điêu trị viêm mảng nảo gây bới các chùng vi khuẩn nhay cảm.
Người lớn: 3g mỏi 8 giờ. Chưa có số liệu đảy đủ về liêu lượng khuyến cáo trong chỉ định viêm nội tùy mac.
Trẻ em: 200 mg - 240mglkg cân nặnglngay. chia thánh các tiêu tương đương mõi 6 - 8 giờ. tiêm tỉnh mach. Sau 3 ngáy có thể giảm Iiẽu sau xuộ'ng
100mglkg cán nặnglngảy. hoặc khi có dãu hiệu cải thiện lâm sảng.
Trẻ sơ sinh: Liéu khới đáu 100mg/kg cán nặng/ngảiy, tiem tỉnh mach, Sau 3 ngảy điêu trị hoặc khi có đău hiệu cải thiện Iam sảng. tiêu c hổ được
giảm xuỏ'ng 50mg/kg cân nặng lngảy.
Dư ỆQng:
Liêu thòng thướng la 1.5 g tiêm tĩnh mạch khi khới mẻ trong phâu thuật bung. khung chậu. vá chinh hlnh. nhưng có thể bỏ sung thèm 2 mũ? … bâp
750 mg Iủc 8 giờ vá 16 giờ sau.
Trong phãu thuật tim, phổi. thưc quản va mach máu. liêu thộng thường iả 1.5 g tièm tĩnh mach lủc khởi mộ. tié'p tục với Iiẻu 750 mg ảp x 3
iản/ngáy trong 24 đẻn 48 giờ sau.
Ttong thay khớp toản bộ. có thể trộn khô 1,5 g bột cefuroxim với mỏi gội xi mảng đơn phân methyl methacrylata trước khi thèm chất trùng lỏng.
ngụ pháp llỆn tục `
Viêm phối: Tiêm tính mach hoặc tiêm bắp 1.5 g 2 lản mõi ngảy trong 48 — 72 giờ. sau đó dùng ceturoxim 500mg dang uõng 2 Iản mòi ngay trong 7 ngảy.
Cơn kịch phát cùa bệnh viêm phi! quân man: Tlem t'tnh mach hoặc tiệm bảp 750mg 2 Iản mõi ngảy trong 48 — 72 giờ. sau đó dùng cefuroxim 500mg
dang uõng 2 lân mõi ngáy trong 5 - 7 ngáy.
Thời gian đùng thuõc trong cả hai liệu pháp tiệm vả uõng được xác định tùy theo mức độ trâm trọng cùa nhiễm trùng vả tinh trang Iảm sâng của bệnh nhân.
Suy thận
Cefuroxim được bái tiết qua thận. cản giảm liêu ở bệnh nhân suy chúc nảng thện, có độ thanh thải creatinin < 20mVphủt Chế độ dùng Iiẻu được
khuyến cáo như sau:
đuợc một huyên dịch. W
hưa ten bột thuốc.
ê
' <Ểrgpha ioảng them vao lợ 1,5g với 50ml dịch truyẽn thích hợp, Dung dich thu được sau củng
Độ_thạnh thải Cgrẹatinin 10 ml-2Ọml/phút _ __ 1 750 mg mõi 12 jiờ
_ Đọ_mann thải Crẹatinỉt phủt 750 mg_ mỏi 24 giờ _ _ _ _ _ _ __ _
Thẩm tách _mạg _ _ _ _ __ 7__ẸỌmg _rgõi 24 16 về bõ_s_ụ_ng_th_è_nl 1_sỌmg _ở cụó'iđợt thẩm t_á__ch
Thẩm phán phúcrr fic iiên tục ` ị 750 rngỹýmộ
Bệnh nhan suy thặn đang thẩm itả'ch mảù động mạch IiéhtúềĨỆé ] `750 mg mõi 12 glờ
ẹhiu 100 mã -- … chảy..ca_o _ _ , … …… ..
Loc má ghìifĩỉíủa. ' ễ 750 mg mói 24 giờ
a. cuó' r iaụưuđ
Bệnh ản«đ ' Wớ ' áng sinh nhộm Cephạlosporin vả penicilin.
s. NH q , ~_ c A cÀm-n aAo KHI sư oụue muóc
Đặc tạt tth n um khi ch trèn bệnh nhan có tiên sử dị ứng với penicillin hoặc beta-iactam.
Các " nghiệm Wa ? ức nâng thặn có thể cho một số kết quả khác nhau, điểu ,nảy khòng có ý nghỉa vẻ mặt | :
tmaẹl gkchđcủần’b ỦỂ ` _ nh nhân ơa bị suy thận. - _
Hiệ _~ủiũfvò khuửh` tị'ầo y có thể bị chậm trẻ ở các bệnh nhân viêm mang nảo do H. intluenzae đãn đẻn_địđc h0ặc d '
nhặn tt_ưđng hợp các hộnh an được điêu trị với cefuroxim cây dịch não tùy 18 - 36 giờ sau, kẻt quả vản còn tiường tinh với
iưc đã có hêo'đáo thẩỷờmỌt số trẻ em bị vièm máng nảo được điêu trị với cefuroxim. . :f'
Sự hãp thu Cephatosporin trên bề mặt máng nhảy hỏng cảu có thể xảy ra. với phản ửng của kháng thể chóng lai thuốc. Điêu nay có thẻ dán dến phầq -
ửng Comb's dương tinh giả, rẩt hiểm khi thiểu máu tán huyết. Mặt khác có thể có phân ứng chéo với penicillin.
Các bệnh nhân bị tièu chảy có thẻ mắc phải viêm ruột mang giả. đã có bâo cáo thãy đới với tất cả các kháng sinh phố rộng. Độ nặng của hệnh có thẻ
từ nhẹ đẽn đe doa tinh mạng. Trướng hợp nhẹ sẽ khỏi khi ngưng dùng thuốc, trường hợp nặng cẩn áp dung liệu pháp điêu trị thich hợp. Cảo phương
phap chẩn đoán neu. được sử đụng để xác định Clostriđium ditftciie. vả thay thế điêu trị với kháng sinh thich hợp khác. Không đùng các sản phẩm trị
tièu chảy trong trường hợp nảy.
Các bệnh nhan cộ tiên sử bệnh đường tiêu hoá. đặc biệt vièm ruột. cán thặn trọng khi đùng các kháng sinh phố rộng.
Sử dung kéo đải Cefuroxim có thể dăn đẽn sự phát trìển quá mức các chủng vi khuẩn khộng nhay cảm. Các bệnh nhan cản được theo đội cản thận
các dấu hiệu bội nhiễm. _
s. TươNG TÁC Với cAc muộc KHÁC VÀ cÀc DẠNG TƯơNG TÁC
Vgì thuốc:
Aminog/ycoside: Thận trong khi dùng chung với Cefuroxim. đặc biẹt khi dùng liêu cao do có khả nang gây độc tinh tren thặn.
Furosemide (và các thuôo lợi tiểu tác dung trên quai khác): Thận trong khi dùng chung với Cefuroxim, đặc biệt khi dùng liêu cao do có khả nãng gây
độc tinh trẻn thản.
Probenecid: Sư đáo thâi của Cefuroxim bị kéo dai khi đùng chung probeneciđ. kẽt quả Iảm tảng nông độ đinh cùa thuốc trong huyêt thanh.
ga; thử ngthm:
Xác dinh glucose trong huyết tương hoặc trong máu: Dùng phương pháp khử động (Benedicts. Fehling's) có thể xảy ra tương tác nhe. Cefuroxim khộng
ảnh hướng đén phương phảp thủ enzyme ttm giucose niệu.
Xác gịnh creatinin: Cefuroxim khộng gảy tườn tác trong phương pháp aikaiine picrate.
7. sư DỤNG cuc PHỤ NỮ có THAI VÀ Nư ICON Bư
Phụ nữ có thgl: Ghưa có băng chứng thưc nghiệm về tác dung gáy quái thai hoặc gáy bệnh cho phời iiẻn quan đển đùng ceturoxim Tuy nhiên nểu sử
dung cho phụ nữ mang thai lả cản thiết cân thận trọng. đặc biệt trong 3 tháng đảu của thai kỳ vá chỉ dùng sau khi đã xem xét cãn thận giũa iợi ích điêu
trị vá các tác hai có thể xảy ra cho thai nhi.
Phu nữ cho con bú: Cefugoxim dược bải tiẽt qua sủa mẹ. Khuyến cáo ngưng cho trẻ bú trong thời gian điêu trị Với Cefuroxim.
8.1'ẢC ĐỘNG CUA THUỐC KHI LÁI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc
Chưa có ghi nhận nảo vẽ ảnh hướn củq Cefuroxim trẻn khả nảng lái xe vá van hanh máy.
9. nic DỤNG KHÓNG MONG MU N CUA muóc
Các tác đung phu ít gặp (<1/10.000). thường nhẹ vả thoáng qua.
Huyết học: Thường gặp giảm bach cảu trung tinh. tăng bach câu ưa eosin. Ít gặp giảm nông độ haemoglobin. giảm bach cảu vã phân ưng Comb's
dương tính. Cũng như các kháng sinh Cephalosporin khảo hiếm thấy các báo cảo vẽ giảm tiểu cảu. Rất hiểm gặp chứng thìẩu máu tan huyết.
Tiéu hoá: Thường gặp khó chịu ở đường tièu hoá. buôn nộn, nộn ói. phán lòng. tieu cháy 't hiểm khi vièm ruột mảng giả.
Gan: Tảng men gan thoáng qua. hoặc bilirubin huyết thanh. đặc biệt ở benh nhân bị ỀẮỀÌỬ t ng cớ bầng chứng cho thâ'y tiện quan đè'n gan.
Miễn dịch: Ra“t thường gặp các hiện tượng quá mản như ban sản hoặc mề đay. ngả apộị k ’.sQ'ifv t hiẽm gặp sốc phản vệ. _
Da và mỏ dưới da Cũng như các Cephalosporin khác dã có báo cáo vẻ hóng 'n Ỉ' ò,~ .- ' ~ ' … teven-Johnson, vá hoai từ biểu bì nhìẻm độc
nhưng rãt hiếm. _` jũ'_~
Thận vá đường tiết nìệu: Hiêm gặp tảng creatinin trong huyêt thanh. tang nitơ 'ẮỀWỀW kẽ cũng hiếm thăy
có báo cáo. «3 ì i'.iĩ~ ’
Hối loạn tổng quát: Đau thoáng qua tai chõ tiêm bảp. \ ’ J~ ~ .’
Thỏ báo cho bảc sĩ nhứng tảo dụng khớng mcng muốn gập phải khi sử d ' ạ
to. c c ĐẶC TÍNH nược LÝ , "_ . Ó CỤC TRUỞNG
Các đặc t1nh dược lực nọc " …
Cefuroxim ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn bảng cách gắn kết vảo một hoặc ' á lửn hây tế bảo vi
khuẩn vả đớng vai trò iá một phán trong quá trinh tông hợp thảnh tế bảo. Kẽt quả dẫn đến tổng h 0 Vi u n khiẻ'm khuyết có độ thẩm
tha'u khộng õn dịnh. Cũng có giả thuyết cho rảng các Cephatosporin Iám giảm tinh ưc chê sẵn có của enzyme murein hyđrolase. một enzyme lien quan
đển sự phân giải tế bao, Nếu khộng bị ức chế enzyme náy có thể phá hùy tính toán ven của thánh tế bao. ke't quả dản dẻ'n ly giải thânh tê“ báo vi
khuẩn. Cefuroxim natri đề kháng với phản lờn các beta—lactamase.
y_ljhuển hgg
Cefuưoxim có hoat tinh chò'ng Iai các chủng vi khuẩn sau:
Các vi khuả'n Gr(-): Bordatella penussic, Enterobacter sp., Eschen'chia coli. Haemophilus intluenzae, KIebsiel/a sp.. bao góm K. pneumoniae. Morganella
morganii. Neisseria sp.. bao góm N. gonorrhoeae. Proteus mirabilis, Proteus rengerí, Proteus vulgaris, Salmonella sp… bao gỏm Salmonella typhi va
Samonella typhimurium. vè Shige/Ia sp.
Các vi khuẩn Gr(+)s Staphyloooocus aunstus` bao gõm cảc chủng đê kháng penicillin. Staph. epidarmidis vả một số chùng Streptococci, như Strep.
pyogenes, va Strep. mitis, nhóm vin'dan.
Vi khuấn kỵ khi: Bacteroiơes sp.. mặc dù phđn lớn Bacteroides Iragilis đề kháng. Clostr' ium sp,
Các chủng dê kháng: Acinetobacter calcoaceticus. Campylobacrer sp., Closm'dum difIici/e, Legionella sp.. Pseudomonas sp., vả vá các chủng
Staphylocoocus aureus vá Staph. epidermìdis đề kháng methiciilin. Một số chùng Bacteroides fragilis, Cirrobaater sp.. Enterobacter sp.. morgane/Ia
morganii. Proteus vu/garis. Serratia sp.. Streptococcus faecalis cũng đề kháng.
Cảo dặc t1nh dược dộng hợc
Sau khi tiệm bãp một liên 750mg trẻn người tinh nguyện khoẻ mạnh. nông độ đinh trung bình trong huyêt thanh la 27ụg/ml, đat được sau khoảng 45
phút ( tử 1 — 60 phút). Tièm tĩnh mach các Iiẻu 750mg vá 1.5g. nóng độ thuốc trong huyêt thanh đat được tường ứng khoảng 50ụg/ml vả 100ụg/ml sau
15 phút` ng độ điểu trị trong huyêt thanh la 2ụg/ml hoặc cao hơn, kéo dải tương ưng trong khoảng 5,3 giờ hoặc 8 giờ. Chỉ định Iiẻu 1.5g mòi 8 giờ
tiêm tĩnrr ch khộng gây tich lũy thuốc trong huyêt thanh ờ ngưới tinh nguyện khoẻ manh. Thời gian bán thải trong huyết thanh sau khi tiệm bản hoac
tiem tĩnh ch lả BO phủt.
Cefuroxim được bải tiè't qua nước tiêu dưới dang cờn hoat tinh. khoảng 50% được loc qua cảu thặn vả 50% được ioc qua 6ng thận. trèn 90% thuộc
được đảo thải trong 8 giờ đâu. Dùng kèm probeneciđ đường uõng Iảm giảm 40% thuốc bải tiểt qua ống thặn. kẽt quả Iam tảng nóng độ đinh cùa thuốc
trong huyết thanh va thời gian hán thải khoáng 30%. Một lượng nhỏ Ceturoxim được bai tiẻt qua mật.
Do được bai tié't qua nước tiểu nèn nông độ cao Cefuroxim có thể đat được trong nước tiêu. với Iiẽu 750mg tiêm bắp. nông độ trong nước tiểu lả
1300ụg/m! trong hơn 8 giờ. Tièm tĩnh mach 750mg hoặc 1.5g cho nớng độ thuốc tương ứng trong nước tiểu iả 1150ụglml hoặc 2500ụglml.
Thời gian bán thải ở người iớn blnh thường là 1.1 — 1.3 gìờ. thời gian nảy kéo dái ở trẻ sơ sinh ièn 3.5 — 5.6 giờ, ở người giả lá 1,7 — 2.3 giớ, và bệnh
nhán suy thặn thì cân giảm Iiẻư
Khoảng 50% Ceturoxim gản kểt với protein huyết tướng. nỏng độ thuốc trong huyết tương bị giảm bời thăm tách.
Cefuroxim dược phán bố rộng khắp trong cơ thẩ. vời nóng độ cao ttong nước tiểu, đat được nỏng độ điêu trị trong xương, mặt. thùy tinh thẻ. đảm. địch
báng. dịch máng phõi. Nông độ điêu trị chỉ đat được trong dịch nảo tùy nẽu mảng nâo bị viêm. Cefuroxim qua được hảng rao nhau thai va bải tiẻt qua
sủa me.
11. sử DỤNG ouA uéu
Triệu chfflg’ :Ouá liêu Cephalosporin có thể dản đển kich thich nảo vá co giặt.
Diêu trị: Không có thuốc giải đặc hiệu cho Cefuroxim. Nếu co giật xáy ra. nèn ngưng sử dụng Cefuroxim. Áp dung điêu trị triệu chứng vá điêu trị hộ
trợ. dùng thuốc chò'ng co giật thich hợp. cản theo dõi sát bệnh nhan. Thắm tach máu và thẩm phản phúc mac có tác đụn -l giảm nõng dộ
Cefuroxim trong hu ' thanh.
12. oưv CÁCH ĐóNQJÌóI: Hộp 1 Io.
13. ĐIÊU KIỆN BẦO , : Giữ thuốc ở nhiệt độ khộng quá 30°C. Tránh ánh sáng vả ắm. Dung dịch thuốc sau khi pha chi' …
'1._4.HẬN DÙN : 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi hết hạn sử dụng
15. TIỀU cuu… cạẮn i,ượNG: USP ao. ị _ , _ _
, ỄỂC KỸ HUÓNG DAN sư DUNG TR_ước igHi DÙNG. NẾU CẢN THÊM THÔNG TIN. x… HỎI Y KIÊN BAO su.
*t 1 THUỐC TRÁNH XA TÃM TAY CUA TRE.
\ › "' ` _ _ ` ’ l sin xuít bới: cộng Ty Lien doanh TNHH FARMAPEX TRANET
Kì ' 36 Đol lộ Hữu Nghị- Khu Công Nghiệp Vlột Nem—Slngnpore - BÌNH DƯơNG
-- ớ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng