Mfg.LieNo.z … & W
CỤCQUẦNLÝDƯỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
DAR. No.: ffl-1'Hl-ffl
VÌSĐ No.: VN…
4% | tJu
] l
( 2,2
0
`ẵ lẫl Rx Prescription drug 2 x 6 Tablets
8 —h '
ẫẹ Emfoxm 200
Ế —- Cefpodoxime Tablet 200 mg
z3 —
9;
ẵ N Ẹach- filmcoated tablet contalns:
3 8 _ Qefpodoxìme Proxetil
co _è _ _ / ’ .Ựto Cefpodoxime 200 mg
\ ;’ í "
Donna & Mmlnimlicn: Please see lhe endnsod Ieíllet Koep out of rueh ơ! childnn.
lndlciũonl. Conlrllndlcltlcnl. Preclution.
Sidc-cfhcu and olher informdlon :
Pteaee see the encicsed leatIet.
Spocifucalicn : USP 38
Slcrugc: Store in | cool dry plloe. below 30'C.
Probct hum Im
Rx Thuốc bán theo đơn
Emfoxim 200
`\Aên~nén Cefpodoxim 200 mg
CỀ”
Rud canfully … cncloud lum: hnfan uu.
Mcuufncluml ln Blnqladcsh by'
INCEPTA PHARMACEUTIOALS LTD.
Dawnn ldui: Rond. ZIrabo. Sivư. Dhakl. Blnglldelh
Hộp 2 Vi x 6 Viên
Mỗi viên_nén bao phỉm có chứa:
Cefpodoxim Proxetil
., g\ơng Ce_fpodoxim 200 mg
ỆỄ
E
Ềẵẽẽ
ẵ…ẵẵ
z "“
ìẳãẳ
ỄẵỀả
gcas
`T0`93
ẵỄổẵ
N°úd
ẵẵỀă
Llèu Iuọng vi cich dùng: xem tờ huởng dấn sử dung bèn trong hộp.
Chi đinh. chóng chỉ dịnh, khuyỔn của, Mc dụng ngoạl ý
vì cic mong &: khóc:
XIn xem kỹ hưởng dãn tmng hộp.
mu chuản - USP ae
Bia quin: Bâc quăn nơl kho mỏi,
nthò dưới 30'0 Tránh ánh sớng
ĐI thuđc xa tim hy củi ùi om.
Đọc kỹhưủug din lữ dụng … … dùng
DNNK ............ mama .
hxuấl m Bi_ng-ll- -dil hởi
W mcepn PHARMACEUTICALS LTD
De… Idris Rond Zmu, SIVII'. Dhlkl. Bmgliduh
Rx- Thuốc bán theo đơn
EMFOXIM 200
(Viên nén bao phim cefpodoxim 200 mg)
_ CẨNH BÁO:
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉển bác sỹ.
Không dùng quá lỉều đã được chỉ định
Thông báo cho bác sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phăỉ khi sử dụng thuốc.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoãi tầm với của trẻ em.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoạt chẩt: Cefpodoxim proxetil tương đương cefpodoxim ............. 200 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 101), natri lauryl sulphat, croscarmellose natri,
povidon (K 30), magnesi sterarat, hydroxypropyl methylcellulose 15 cps, hydroxypropyl
methylcellulose 5 cps, titan dioxid, polyethylen glycol 6000, talc tinh chế, tá dược mău
Brilliant Blue Lake, polysorbat 80 (Tween 80).
DƯỢ C LỰC HỌC
Cefpodoxim lã kháng sinh cephalosporin thể hệ 3 có hoạt lực đối với các cẩu khuẩn Gram
dương như phế cẩu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), các liên cẳu khuẩn (Streptococcus)
nhóm A, B, C, G vả với các tụ cẩu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epidernidis có hay không
tạo ra beta-lactamase. Tuy nhiên thuốc không có tác dụng trên các chủng tụ cẩu kháng
methicilin.
Cefpodoxim cũng có tãc dụng đối với các cẩu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương
và Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E.
coli, Klebsỉella, Proteus mỉrabilis vã Citrobacter.
Cefpodoxim ít tác dụng trên Proteus vulgarís, Enterobacter, Serratia marcesens và
C lostridium pezfringens. Các khuẩn nây đôi khi kháng hoãn toản.
Các tụ cẩu vảng kháng methicilin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus,
Pseudomonas aerugz'nosa, Pseudomonas spp., Clostridỉum dzfflcile, Bacteroides fragilis,
Listerỉa, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia vã Legionella pneumophili thường kháng hoăn
toăn các cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyển hoá bởi các esterasc
không đặc hiệu có tại thănh ruột, thănh chất chuyển hoá cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả
dụng của cefpodoxim khoãng 50%. Khả dụng sinh học nây tăng lên khi dùng cefpodoxim
cùng với thức ãn. Thời gian bản thải trong huyết thanh của cefpodoxim là 2,1 — 2,8 giờ đối
với người bệnh có chức năng thận bình thường. Thời gian bán thãi trong huyết thanh tãng lên
đến 3,5 — 9,8 giờ ở người bị suy chức nãng thận. Sau khi uống một liễu cefpodoxim, ở người
lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được
trong vòng 2 — 3 giờ và có giá từ trung bình 1,4 mcg/ml, 2,3 mcg/ml, 3,9 mcglml đối với các
liễu tương ứng 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thăi trừ dưới dạng
không đổi qua cẩu thận vã ống thận. Khoảng 29 — 38% liểu dùng được thải trừ trong vòng 12
giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc bị thãi trữ ở mức độ nhất định khi
thẩm tách máu.
CHỈ ĐỊNH:
Cefpodoxim được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình do
các chũng vi khuẩn nhậy căm gây ra:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
- Viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ vả vừa.
— Điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng ở nội mạc cổ tử cung, hoặc hậu môn trực trảng ở
phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo cũa phụ nữ vả nam giới.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm mức độ nhẹ và vừa. J _
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: *"
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bãc sĩ điều trị.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi :
Để điều trị đợt cấp tĩnh của viêm phế quân mãn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa
mắc phãi của cộng đồng, liều thường dùng cũa cefpodoxim lã 200 mg/lẫn, cứ 12 giờ 1 lẩn,
trong 10 hoặc 14 ngảy tương ứng.
Đối với viêm họng vả/hoặc viêm amiđan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu
thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng, liều cefpodoxim lả 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 — 10 ngãy
hoặc 7 ngăy tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ đến vừa chưa biển chững, liếu thường
dùng là 400 mg, mỗi 12 giờ, trong 7 — 14 ngăy.
Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ vã các bệnh lậu hậu môn — trực
trăng và nội mạc tử cung ở phụ nữ: Dùng 1 liễu duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo là
điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
Liều dùng cho người suy thận: Phãi tuỳ theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ
thanh thải creatinin nhỏ hơn 30 mllphủt vã không thẩm tách máu, dùng liếu thông thường
cách nhau cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thẩm tãch máu, uống liễu thường dùng với 3
lẩn/tuẫn.
Trẻ em dưới 12 tuổi:
— Trẻ dưới 15 ngăy tuổi: Không nên dùng.
- Trẻ 15 ngăy — 12 tuổi: 8 — 10 mg/kg/ngăy, chia lăm 21ấn.
Ghi chú: Với những hăm lượng 100 mg cefpodoxim, viên nén bao phim EMFOXIM 200
TABLET phù hợp để chia liều. Tham khảo thêm dạng bảo chế viên vén bao phim
EMFOXINI 100 TABLET.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ứng với cefpodoxim hay các cephalosporin khác
hay bất cứ thảnh phẩn nảo của thuốc.
Không dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá porphyrin.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG :
Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
Cấn sử dụng thận trọng đối với những người mẫn căm với penicillin, thiểu năng thận vả
người có thai hoặc đang cho con bú.
ẨNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC :
A
A
-1.5886z
.:òNG T
~.H umỆv Hí
auon_wi
nuÉt BỊ
PHƯUNG
, V
__SJẮ'y .’
Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn trên hệ thẩn kinh trung ương như:
chóng mặt, hoa mẩt... do đó cẩn thận trọng khi dùng cho người lái xe hoặc vận hănh máy
móc.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BÚ.
Các cephalosporin thường được coi như an toăn khi sử dụng cho người mang thai. Do vẫn
chưa có nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chi dùng
thuốc cho người mang thai khi thật sự cần thiết.
Thuốc được băi tiết qua sữa với lượng nhỏ, thuốc không gây hại nghiêm trọng cho trẻ tuy
vẫn có thể xây ra rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ. Nên cân
nhắc giữa lợi ích vả nguy cơ có thể xây ra khi dùng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Các thuốc chống acid lăm giâm khả năng hấp thu của cefpodoxim, vì vậy không đùng
cefpodoxim kết hợp với cãc thuốc chống acid.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Thường gặp:
Tiêu hoá: buồn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng.
Chung: đau đẩu
Phản ứng dị ứng: phát ban, nổi măy đay, ngứa
Ít gặt»
Phần ứng dị ứng: sốt, đau khớp vả phân ứng phản vệ.
Da: ban đó đa dạng
Gan: rối loạn men gan, viêm gan vã văng da ứ mật tạm thời.
Hỉê'm gặp:
Hệ máu: tăng bạch cẩu ưa eosin, rối loạn về máu.
Thận: viêm thận kê có hối phục.
Thẩn kinh trung ương: tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lũ 1ẫn, tăng trương lực vả
chóng mặt hoa mắt.
QUÁ LIÊU:
Qua nghiên cứu độc tính cũa thuốc trên loăi gặm nhấm cho thấy cefpodoxim với liễu 5 g/kg
thể trọng không xảy ra bất cứ một phân ứng phụ nảo. Chưa có báo quá quá liều cefpodoxim
trên người.
Trong trường hợp quá liều xảy ra, bệnh nhân phải được hỗ trợ bằng phương pháp thẩm tách
máu hay thẩm tách mảng bụng để loại trừ cefpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc biệt chú ý với
những người bị suy giâm chức năng thận.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: USP 38
HẠN DÙNG: 48 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Số lô săn xuất ( Batch No. ), ngảy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên
nhãn hộp vã vỉ.
BẢO QUẢN: Bão quãn ở nhiệt độ dưới 300 C. nơi khô mặt. Tránh ánÌiì 'ng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 2 ví x 6 viên nén bao phim. ,
Ỹ`ĩ`_ R |
Sãn xuất tại Băng-la-đét bởi:
INCEPTA PHARMACEUTICALS LTD.
Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka, Bangladesh.
TUQ. QỤC TRUỘNG
P.TRUỜNG PHONG
Jiỷayẫn Ẩfuấ Jf'âng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng