_ salTl
S gả
ặ-O
’ Zẵ.
ẵ3
-ả-*
:) ao
? mCD
BỘYTẾ
. CỤCQUẦNLÝDƯỢC
ĐÃ PHÊDUYẸT
\
05 09 2 &
…NAỉ'°NESU\ MWGNU c… …Jfflọẩmr'won'õiw
o 0… O… oẫ
Ể saẫfăĩễE Ẹìẵẳễẵ ẹẻỄẵặ s2ễ+
ỉ ẵẽ Ệ ẻẽg ? Ẹ . E ;
Ế ~~ : .. E -.. g:
sỄ EỄẵỄ g Eẫả° ² Eẵ * ị E ;—
ỆỄ ỸỆẵẫằẳẵ' ỸỄSỄỄỄỄ >"<ỄỂỄ'JỄỄỀ `>'<
…: e…s … .eạẫzs , o—ăẳze … 0
= 8E²Ì ẫ °EẵỂ ỉ "”8ẽ“ ” "“8
Ễ Eeẳẵ s Eẵẳặị Ễ Eeẳẳ Ể Ee
LLl8…3r LUổmss UJỔ…Ổ' LlJổj
Rx Prescdption drug 4 x 6 Tablets
Emfoxim 100 ĨỄ’”
Cefpodoxime Tablet 100 mg
Each film_coated tablet contains:
› _ * Cefpodoxime Proxetil
e _ỈvalgnLto Cefpodoxime 100 mg
f’ L \ 1
Dosage & Admlnlstration: Keep out of reach of children.
Please see the enclosed leafiet. Read carefully the enclosed leaHet
lndicatlons. Contralndlcatlons, before use.
Precaution, Side-effects and other
Information :
Please see the enclosed leaflet.
Specification : USP 38 Mnnutuclured ln Bangladesh by:
Storage; Store in a cool dry placg_ Ở INCEPTẦ PHÁRMÁCEUTICẦLS LTD.
Dewan ldris Road, Zlmbo, Savar. Dhaka, Bangladesh
below 30°C. Protect from light.
Bach No Em Duo
x(ZZ/Ỉ%
Rx Thuốc bán theo đơn Hộp 4 vỉ x 6 wen Ể Ể
- ẳậậ
Emfoxm 100 ảịịị,
Viên nén Cefpodoxim 100 mg ị «› «› 'ễ
x '0 >«
, x_ Q ` m :
z gẵẳằ
Mỗi vlèn,nén bao phim có chứa: Ẹ ẵ g ẵ
-.Cefpodoxim Proxetil ² g 0_ Cị
___ _ I_/V ' … ngỷương Cefpodoxim 100 mg ệ ã Ế” ẵ
` I - R
LIGu lượng vả cách dùng: 90 thuốc xa tầm _tay cua tré.
Xem tờ hướng dẫn sử dụng bèn trong hộp. Đọc kỹ hưởng dãn Sử dụng trưởc
cm dịnh, chóng chi dlnh. khuyến cáo. khi WM-
“… dụn_ã n9°ẽ' Ý và °ấ° ²hôn9 tin óủũkỉĩ ,, _ ...... ; Đla é…ìíì… ,
khác: Xm xem kỹ hướng dẫn trong hộp. _ -" " " *
Tiêu ChUản : USP 38 Sản xuất taiBăng-Ia-délbờiz
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát. nc p“ INCEPTA PHARMACEUTICALS LTD. /
Dewan Idr1s Road. Zưabo. Savar. Dhaka, Bangladesh
nhiệt độ dưới 30'C. Tránh ánh sáng.
]
/
|
Rx- Thuốc bán theo đơn
EMFOXIM 100
(Viên nén bao phim cefpodoxim 100 mg)
CẢNH BÁO:
Thuốc nây chỉ dùng theo dơn cũa bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Không dùng quá liều đã được chỉ định
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoâi tầm với của trẻ em.
THÀNH PHẨN: z/
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxim proxetil tương đương cefpodoxim.…………100 mg
Tá dược: Cellulose vi tỉnh thể (Avicel PH 101), natri lauryl sulphat, croscarmellose natri,
povidon (K 30), magnesi sterarat, hydroxypropyl methylcellulose 15 cps, hydroxypropyl
methylcellulose 5 cps, titan dioxid, polyethylen glycol 6000, talc tinh chế.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxim lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 có hoạt lực đối với cãc cẩu khuẩn Gram
dương như phế cẩu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), các liên cẩu khuẩn (Streptococcus)
nhóm A, B, C, G vả với các tụ cẩu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epídernidỉs có hay không
tạo ra beta-lactamase. Tuy nhiên thuốc không có tác dụng trên các chủng tụ cẩu kháng
methicilin.
Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với cảc cẩu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương
vả Gram âm. Thuốc có hoạt tĩnh chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E.
coli, Klebsỉella, Proteus mỉrabilis vả Citrobacter.
Cefpodoxim ít tác dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens vả
C lostridium pezfringens. Các khuẩn năy đôi khi kháng hoăn toãn.
Các tụ cẩu vảng kháng methicilin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus,
Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas spp., Clostridium difflcile, Bacteroides fragilis,
Listeria, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia vã Legionella pneumophilì thường kháng hoãn
toản các cephalosporin.
DƯỢC ĐÔNG HỌC
Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá vã được chuyển hoá bởi các esterase
không đặc hiệu có tại thănh ruột, thảnh chẩt chuyển hoá cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả
dụng cũa cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học năy tăng lên khi dùng cefpodoxim
cùng với thức ăn. Thời gian bán thải trong huyết thanh của cefpodoxim lả 2,1 — 2,8 giờ đối
với người bệnh có chức nãng thận bình thường. Thời gian bán thãi trong huyết thanh tãng lên
đến 3,5 — 9,8 giờ ở người bị suy chức năng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim, ở người
lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường, nống độ đĩnh trong huyết tương đạt được
trong vòng 2 — 3 giờ vã có giá trị trung bình 1,4 mcglml, 2,3 mcglml, 3,9 mcg/ml đối với các
liều tương ứng 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng
không đổi qua cẩu thận và ống thận. Khoảng 29 — 38% liều dùng dược thải trừ trong vòng 12
giờơ người lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc bị thãi trữ ở mức độ nhất định khi
thẩm tách máu.
CHỈ ĐỊNH:
Cefpodoxim được chỉ định để điểu trị các trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình do
các chũng vi khuẩn nhậy cãm gây ra:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
- Viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ vã vừa.
- Điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng ở nội mạc cổ tử cung, hoặc hậu môn trực trăng ở
phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới.
Nhiễm khuẩn da vã mô mềm mức độ nhẹ vả vừa.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẨCH DÙNG: f
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điểu trị ệ
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi :
Để điều trị đợt cấp tĩnh của viêm phế quản mãn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa
mắc phãi cũa cộng đồng, liều thường dùng của cefpodoxim lả 200 mg/lẩn, cứ 12 giờ 1 lẩn,
trong 10 hoặc 14 ngăy tương ứng.
Đối với viêm họng vă/hoặc viêm amiđan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu
thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng, liều cefpodoxim là 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 — 10 ngăy
hoặc 7 ngây tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng, liều thường
dùng là 400 mg, mỗi 12 giờ, trong 7 — 14 ngăy.
Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ vã các bệnh lậu hậu môn — trực
trăng và nội mạc tử cung ở phụ nữ: Dùng 1 liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo lá
điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
Liễu dùng cho người suy thận: Phải tuỳ theo mức độ suy thận. Đối Với người bệnh có độ
thanh thải creatinin nhỏ hơn 30 mllphủt và không thẩm tách máu, dùng liều thông thường
cách nhau cứ 24 giờ một lằn. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng với 3
lẩn/tuẩn.
Trẻ em dưới 12 tuổi:
- Trẻ dưới 15 ngảy tuổi: Không nên dùng.
- Trẻ 15 ngăy - 12 tuổi: 8 — 10 mglkg/ngảy, chia lăm 21ẫn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ứng với cefpodoxim hay cãc cephalosporin khác
hay bất cứ thãnh phẩn nảo của thuốc.
Không dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá porphyrin.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG :
Trước khi bất đẩu điểu trị bằng cefpodoxim, phãi điểu tra kỹ về tiền sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
Cẩn sữ dụng thận trọng đối với những người mẫn cãm với penicillin, thiểu nãng thận vã
người có thai hoặc đang cho con bú.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC :
386
16 1
1ẺMH
IFH!
'1 0
1116
W
Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn trên hệ thẩn kinh trung ương như:
chóng mặt, hoa mất... do đó cẩn thận trọng khi dùng cho người lái xe hoặc vận hảnh máy
móc.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BÚ.
Các cephalosporin thường được coi như an toản khi sử dụng cho người mang thai. Do vẫn
chưa có nghiên cứu thoả đãng vả được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chỉ dùng
thuốc cho người mang thai khi thật sự cẩn thiết.
Thuốc được bải tiết qua sữa với lượng nhỏ, thuốc không gây hại nghiêm trọng cho trẻ tuy
vẫn có thể xãy ra rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ. Nên cân
nhắc giữa lợi ích và nguy cơ có thể xãy ra khi dùng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Các thuốc chống acid lăm giâm khả năng hấp thu cũa cefpodoxim, vì vậy không dùng
cefpodoxim kết hợp với các thuốc chổng acid.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Thường gặp:
Tiêu hoá: buổn nôn, nôn, ĩa chãy, đau bụng.
Chung: đau đẫn 4’ì/ Ầ
ễ’hãn ứng dị ứng: phát ban, nổi măy đay, ngứa :~. Ễ
It gặp= ² `
Phản ứng dị ứng: sốt, đau khớp vă phân ứng phản vệ.
Da: ban đó đa dạng
Gan: rối loạn men gan, viêm gan và vảng da ứ mật tạm thời.
Hỉếm gặp:
Hệ máu: tăng bạch cẩu ưa eosin, rối loạn về máu.
Thận: viêm thận kê có hổi phục.
Thần kinh trung ương: tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lũ lẫn, tăng nương lực vả
chóng mặt hoa mắt.
QUÁ LIÊU:
Qua nghiên cứu độc tính cũa thuốc trên loăi gặm nhấm cho thấy cefpodoxim với liều 5 g£kg
thể trọng không xây ra bất cứ một phãn ứng phụ năo. Chưa có bão quá quá liều cefpodox'f
trên người.
Trong trường hợp quá liều xãy ra, bệnh nhân phãi được hỗ trợ bằng phương pháp thẩm tách
máu hay thẩm tách măng bụng để loại trừ cefpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc biệt chú ý vớỳ
những người bị suy giãm chức nảng thận. 43»
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: USP 38
HẠN DÙNG: 48 thăng kể từ ngăy sân xuât.
Số lô săn xuất (Batch No. ), ngảy săn xuất (Mfg. date), hạn dùng ( Exp. date): xin xem trên
nhãn hộp vã vỉ.
BẨO QUẢN: Bão quãn ở nhiệt độ dưới 300 C, nơi khôỹáẾ Trãnh ầnh sáng.
ĐÓNG GÓI. Hộp 4 ví x 6 viên nén bao phim. (Mỵĩ
1 ển'.
` +-
ủ
\
Sãn xuất tại Băng—la—đét bởi:
INCEPTA PHARMACEUTICALS LTD. \
Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka, Bangladesh.
TUQ. c_t_rc TRỰỞNG
P.TRUỜNG PHONG
<ẢỷMảlẫỉl ẨÍf'ẻg Jlễìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng