< " Mĩ… HỘP VÀ mẫu NHÃN CHA! koA/
W
IủZHL
Composition: Each 100 ml of the Thănh phÌn: Mỗi 100 ml đung dich
solution contains chửa:
Chlorhexidine digluconatc ....... 0 1 g C hlorhexidin ding ........ 0.1 ;
Chlombutanol hcmihydmm … 0 5 g Chlorobutanoihemihydrat 0.5 g
Excipluitu: I :lud I I '1 Tủ duvc:
Ethanol 96% 1evomenthol. glycerol. Ethanol 96% lcvơmcnthol. glycerol
sodium docusat ecsential oil of mini natri docusat, tinh dẩn hự hi mảu đò
alcohol solution. oochmeol tcd A (E cochenil A an tinh khiết
124 ), puntìed water
Nồn c0142.8°/ nm
Alcoholcontcnt.4ZB%(v/v) gdộ " ' °` )
icntions: Local adjuvant
Ảnent for oromucosel infections
st—operatwe care ln odonto-
stomatology
c m om: Điều ưi_ phụ trợ tụi chỗ các
chửng nhiẽm khuắn vá chủn sóc hán
phẫu ửng mieng
Câch dùng: Dùng sủc miệng. Không
Administntion: For local use as a dưỢc uống.
mouthwash Do nm swallow. Chống chỉ dinh vì cic thôn tin
khic: Xin doc trong tờ hướng d
Contn—indkndom ud other
dụng
informntiol: Rad the Icatlct inside
Báoquánduới3ƯC.
Store below 30"C.
1'iéuchuân: TCCS
Specit'tcations. Mnnufacturcfs.
KEEP OUT OF REACH OF ĐỀ XA TẢM TAY TRẺ EM
CH1LDREN
DỌC KỸ HUỜNG DĂN SU
READ CAREFULLY THE DUNG TRUỎC KHI DÙNG.
LEAFLET BEFORF. USE
"
sỏ ĐK | Reg. No:
Eludrìl "' ~
… ' - Chlorhexidine — Chlombutanol
Nước sủc miệng
Solution tor mouthwash
ưsemunom Jo; uoụmos
6uậụu ons oọnN
ioumnqomiua — =utmxamomo
LIle
1. 3
Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
_....._-
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần dãuzALJ.…fflJ…ẫâẩỉ
CD4
sô lò SX/Batch No
Ngây 3ng date:
HDlExp date:
@
Pierre Fabre
Sản xuất bòí/ Manufactured by
Plerre Fabre V1etnem
Số 1, dường 4A, KCN Biên Hòa 2,
Đổng Nai, Viêt Nam
Thuốc sủc miệng l Mouthwash solution Ì
Eludrỉl
wo iyunu
cm… um-au: n sgnmt
xm ĐỌC KỸ TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG IjÀY TRƯÙỚC KHI DÙNG_THUỐC
ĐỂ có THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÊN BAC s1 HAY DƯỢC s1
Eludril
Thuốc súc miệng
1. TÊN THUỐC
Tèn biệt dượsz ELUDRIL, thuốc súc miệng
THÀNH PHAN
Hoạt chất: Chlorhexidin digluconat 0.1 g vả chlorobutanol hemihydrat 0,5 g.
Tá dược: Ethanol 96%. levomenthol. glycerol, natri docusat. tinh dẩu bạc hả, mảu đỏ cochenil A. nước tinh
khiểt vừa đủ lOOmL
Dung dịch có độ côn 42.8%.
Dạng bão chế: Thuốc súc miệng.
z cni ĐỊNH
Điểu trị phụ trợ tại chỗ các chứng nhiễm khuẩn miệng và chăm sóc hậu phẫu răng - miệng.
s. CHỐNG cni ĐỊNH
Dị ứng vơi chlorbexidin, chlorobutanol hoặc các thảnh phẩn khác cũa thuốc.
Thận trọng khi dùng
Tránh để thuốc dây vão măt vã mũi. Không nên nhỏ thuốc vâo lỗ tai.
Nếu các triệu chứng không giâm sau 5 ngăy vâ/hoặc người bệnh đồng thời bị sốt. cẩn đánh giá lại phương
pháp ui liệu.
Sử dụng thuốc lâu dãi có thể lăm răng, răng giả bị đối mảu. Sự đổi mãn chỉ thoáng qua vã sẽ mất di khi
ngưng thuốc.
Cỏ thai vũ cho con bú: Khi có thai hoặc đang cho con bú nên hỏi ý kiến cũa bác sĩ hay dược sĩ trước khi
dùng thuốc.
« cÁcn DÙNG
Liêu lượng:
Dùng cho người lớn vả trẻ em trên 6 tuổi:
Súc miệng 2 đến 3 lẩn mỗi ngảy.
Đổ thuốc văo cốc định mức tới vạch lOml. 15m1 hay 20m1. xong cho nước ấm văo Idi vạch trên cùng rồi súc
miệng cho đến hết cốc.
Trưđc khi sử dụng phải đánh răng vả súc miệng thật kỹ.
Thời gian điêu trị có thể kẻo dãi đến 2 tuần trong trường hợp viêm lợi và viêm nha chu. Việc kéo dăi trị liệu
trên 2 tuấn phái có chỉ dịnh cũa bảc sĩ.
Đường dùng vã cách dùng: Dùng súc miệng. Không được uống.
Nếu tpèn sử dụng thuốc l lẩn: Không nên dùng liều gấp dôi để bù văo.
s. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
- Có thể có các phản ứng mẫn cảm cùa da đối với chlorhexidin. tuy nhiên phản ứng mẫn căm nghiêm trọng
như sốc phân vệ biếm khi xảy ra sau khi dùng chlorhexidin ngoâi da.
- Thuốc có thể có vị khó chịu thoáng qua hoặc gây căm giác rãt lưỡi khi mơi sữ dụng.
~ Thuốc có thể lãm biến mầu lưỡi, răng. mãng trám răng bầng silicat hoặc composite.
~ Có thể gặp tróc vảy da trong miệng hoặc đỏi khi sưng tuyển mang tai. Trong trưởng hợp nãy cấn pha loãng
thuốc vđi nước vã súc miệng nhẹ nhăng hơn.
KHI GẶP BẤT CỨ PHẢN ỨNG PHỤ NÀO KHÔNG ĐUỢC NÊU TRONG TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG
THUỐC. XIN VUI LÒNG THÔNG BÁO CHO BÁC sí HOẶC DƯỢC sĩ CỦA QUÝ VỊ.
6. TUơNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DANG TƯỢNG TÁC KHẤC
Tránh dũng các thuốc sát trùng khác đồng thời hoặc ngay sau khi dùng Eludril vì có thể xảy ra tương tác
thuốc (đối kháng. khứ hoạt...).
Kem đánh răng có thể chứa chẩt diện hoạt anionic như sodium laurilsulfat. chất nây tương kỵ với
chlorhexidin có trong dưng dịch Eludril. Do đó. cẩn đánh rãng ít nhất 30 phút trưđc khi dùng thuốc sũc miệng
Eludril.
NÊN THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ HAY DƯỢC sĩ CỦA BẠN BẤT KỸ THUỐC ĐIỀU TRỊ NÀO KHÁC
HIỆN ĐANG sở DỤNG.
1. QUÁ LIÊU
Nguy có quá liêu không xây ra nếu chế phẩm được sử dụng lãm thuốc súc miệng. Tuy nhiên. uếu lỡ uống có
thể xãy ra nhiễm độc thẩn kinh. Trong trường hợp nãy phãi điêu trị theo chuyên khoa.
8. BẤO QUẮN
Điêu kiện bằo quẩn: Bâo quản ở nhiệt độ dươi 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sán xuất. Không nên dũng thuốc quá thời hạn được ghi trẻn bao bì.
Để thuốc xa tâm tay trẻ em.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn nhả sân xuất.
Quy cácb: Hộp 1 chai 90ml.
Ten vù đia chỉ công ty săn xuất:
CÔNG TY TNHH PIERRE FABRE VIỆT NAM
Số 1. đường 4A. khu công nghiệp Biên Hòa 2. Đổng Nai
ĐT: 061 383 6770 .
Fax: 061 383 6570
PHÓ CỤC TRUỞNG
JKyưyễn "Vãn ẵắtmẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng