BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đauOf/lẨ/ÌỨỂỈ
lmpotủri DNNK
Reg No | SDK
Batch No lSỏ Lò sx
Mfg Datel NSx ddlmmlyyyy
Exp Datel HD ddlmmlyyyy
Levocetsnzme dih
V1e~ cer ’ … ỉE`
compostims:
Eech tim—uoated tsulst cnmeins
Levocetmzlne dmwmchlonee 5 mg
Exdpienf Q 5
Inmnttom. Doage I administnlinn,
contntmintionn and mm: lemnttonl
Ptuu me: the mqu Insert.
Store below N'C
Spocínatiom: Menutoctum
WARNING: KEEP NNAV FROM THE REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLV YHE LEAFLET BEFORE USE.
Manufadured in tndta by'
EMCURE PNARMACEUTÌCALE Lm.
Ptnl NoP—2. Phasa—It. ITBT nan MtDc. Hinynaua
Pune~lttOãT Mlltlnshtn slle. IMII.
ELRIZ
ydrochionde Tablets 5 mg
…rz ” c bydfơchiord 5 mg
Ht~
.J……
nm… nhám
Mõi vún nen bao pnim chừa:
L…tlnzne dinydrochtoffla 5 mg
TI duoc Vin 00
cm; am. liêu dùng & clch sử dụng.
cnoug chi ơinh. tMn trọn vò … thông
tin ltMc: xcmt0 nướng 0 n sừdung
Bto th'n ở nhiệt @ dưởi an’c
Tlu chuÃn. Nni un xuât
cAuu er: oe XA TAM jrav TRẺ
ooc KỸ uươuc DAN sư nuuc
sxm An eo um
EMCURE PHARMACEU'I'ICALS LTD,
PlolNo P-2 Phase-ll ĩTBTpam MIDC. u….mm.
Pune-4HOS7 Munmsmra state. An Đo
Endi…ưtl… i '
Wbm s
mon…asnu ù…Q, mltmourwntsz Ệ
W“ Wnlncư o
MHỀẵJWLTD. mmn….1mmtlmm mlđ'ltllùbl
ẦỀ'ỂỂẺIẨỀ'ỄỂ ` s……m. mmnmumum gả mv…` ă
ELRIZ ELRIZ m-nuw …nm_im ẵ
Z w; _ suuz ,
m……m " mm “"-' W- S
…Wbúmg
nlWảmg …… Elanhhlwhmgu Ế
u…mmu; ……ỂỀỄmmun. Em'm' .
n…qu immmc mmn ….mmnuucmn m…an ả
nn-mnù …iumnu’ i… M`W~W'ÙJỦ MMoP-ỉ … mt
ELRIZ um WHNT Wu,—
ELRIZ
(Levocetirizin Dihydrochlorid)
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nẻn bao phim chứa:
Dược chất: Levocetirizin Dihydrochlorid ............ 5 mg
T á dược: Tinh bột ngô, Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thế, Colloida] silicon dioxide, Magnesi stearat, Opadry
White.
Dược lực học
Levocetìrizin là một đổng phân quang học tả triền cùa Cetirizin và lá một thuốc kháng histamin có tảc dụng thông qua
vìệc ức chế hỉệu lực, có chọn lọc thụ thể Hl ngoại biên. Cảc nghiên cửu gắn kểt cho thấy levocetirizìn có ái lực cao
với thụ thể H] ở ngưởi (Ki— = 3, 2 nmol/l). Levocetỉrizin có ái lực cao gâp 2 lần so vởi cetirizìn (Ki= 6, 3 nmol/l).
Levocetirizin tảch ra khỏi thụ thể H] với thời gian bán thải lả [ 15 :|: 38 phủt. Cảc nghiên cứu dược lực học ở người
tinh nguyện khỏe mạnh cho thấy ơ % liều, levocetirizin có hoạt tinh cạnh tranh với cetirizìn trên da và mũi.
An toản và hiệu quả của levocetirizin dã được chứng minh qua nhiều thử nghiệm lâm sảng, mù đôi, kỉểm soát gỉả
dược trên bệnh nhân viêm mũi dị ứng theo mùa vả quanh năm. Với liếu 5 mg, levocetirizín cũng ưc chế cảc sấn dị
ứng do histamin tương tự như cetirizìn Iỉều 10 mg. Giống như cetirizìn tảc dụng trên phản ứng da do hỉstamin gây ra
không phụ thuộc vảo nồng độ huyết tương. ECGs không cho thấy tác động liên quan cùa levocetirizin trên khoảng
QT.
Dược động học
Levocetirizin được hắp thu nhanh sau khi uống Thuốc có tác dụng trong khoảng [ giớ. Nồng độ đính trong huyết
tương vảo khoáng 28- 50 ng/ml sau khi uống liêu 5 mg. Sình khả dụng đường uông cùa levocetirizin là 97 03%. Tỷ lệ A
gắn kết toản phần với protein huyết tương là 95% Thê tích phân bố lả 0, .› L/kg Ít nhất 13 chất chuyến hóa dược tìm Ồ_Ồ J
thấy trong nuớc tỉểu sau khi uông levocetirizin liều 5 mg. Con đường chuyền hóa của levocetirizin lả oxi hóa }Ề’Ì
(hydroxyl hóa, sự khư alkyl hoá gôc N và gốc 0, sự oxy hóa gốc N), sự găn kêt với glucẶẵg'm, glutathione với sự ›
hình thảnh acid mercapturic vả hẩu hết thải trừ qua nước tiểu. Độ thanh thải trung binh ơ In lả 29ml/ph. Độ thanh
thảitoản hầntron cơthềlảO,óml/ h/k Nữađời bảnthảikhoản 7 iờ. " ² «#
P g P g. g g ỹ<,ềÉ
Chỉđịnh: 2, U _`
- Vìêm mũi dị ứng theo mùa.
— Viêm mũi dị ửng quanh năm.
- Mảy đay mãn tinh không rõ nguyên nhân.
Liều dùng và cách dùng:
Người lởn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều khới đầu khuyến cảo lả s mg ngảy l lẩn.
Trẻ em 6 — 12 tuối: 5 mg ngảy ! lần.
Nên nuốt nguyên viên thuốc cùng với nước, có thể uống trong hoặc xa bữa ăn,
Không khuyến cảo dùng lcvocetirizin cho trẻ dưới 6 tuổi.
Suy thận: Nên điều chinh liều dùn vả số lần dùng thuốc ở bệnh nhân suy chức năng thận trung bình hoặc nặng.
Phân loại mức độ suy thận Độ thanh thải (mllph) Liều & số lần dùng
Bình thường >80 ] viên mỗi ngảy
Nhẹ 50 — 79 1 viên mỗi ngảy
Trung bình 30 - 49 1 viê mỗi 2 ngảy
Nặng <30 ] viên mỗi 3 ngảy
Bệnh thận giai doạn cuối - Bệnh <10 Chống chỉ định
nhân đang lọc thận
Bệnh nhân suy gan: Không cẩn điều chinh liếu.
Chống chỉ định:
Quả mẫn trước đó với levocetirizin, cetirizìn hoặc hợp chất hydroxyzin vả bẩt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi dùng:
Quả mẫn trước đó với cetirizìn hoặc hydroxyzin, suy thận, suy gan, dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh
trung ương; bệnh nhân bi tiếu, tắt nghẽn có bảng quang, hoặc phì đại tuyến tỉên liệt, glauco góc đóng.
Tương tảc với các thuốc khác và các dạng tương tác khác:
C hưa có nghiên cửu nảo về ảnh hưởng của thuốc với cảc thuốc khác. Tuy nhiên, khả năng gậy buồn ngủ có thể xảy ra
khi dùng thuốc với rượu hoặc các thuốc chống trằm cảm 3 vòng như amitriptylin, các thuốc narcotics như morphìn,
codcìn, benzodiazepìn như diazepam, khảng histamin như chlorphenìramin
Phụ nữcỏ thai và cho con bú:
Ảnh hướng cùa thuốc lên phụ nữ có thai chưa được thiết lập. Nên dùng thuốc thận trọng trong thời kỳ mang thai, và
chỉ khí lợi ích mang lại cho người mẹ cao hơn nguy cơ có thẻ xảy ra cho thai nhi.
Thuốc di qua sữa mẹ. Nên dùng thận trọng trong thời kỳ cho con bú và chí khi lợi ích mang lại cho người mẹ cao hơn
nguy cơ có thế xảy ra cho tré.
Ẩnh hưởng 1ên khả nãng lái xe và vận hânh máy mỏc:
Cảc thử nghiệm lãm sảng có so sánh không tim thấy bằng chửng cho thấy levocetirizin ở liều khuyến cảo Iảm ảnh
hướng đến sự tỉnh táo, khả năng phản ứng hoặc khả nảng lái xe. Tuy nhiên, một vải bệnh nhân cũng có bỉều hiện buồn
ngù, mệt mòi, suy nhược khi dùng lcvocetirizin Do dó, bệnh nhân cần 1ưu ý cảc phản ửng không mong muốn cùa
thuốc khi dự định lái xe, lảm các công việc có thể gây hại hoặc khi vận hảnh mảy móc
Tác dụng không mong muốn:
Nhức đầu, đau bụng, khô miệng, mệt mòi, viêm họng, buồn ngủ, yếu hoặc suy nhược, đau nửa đầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng.
Quả liều: / 1
Triệu chứng quả iiếu bao gổm ngủ gả ở người lớn, bổi rối bồn chồn, sau đó là ngủ gả ờ trỦlfông có thuốc giải'
đôc đặc hiệu với Ievocetìrizỉn. Trong trường hợp quá 1iều, điểu trị triệu chứng và hỗ trợ Rứ _ dảy chỉ ảp dụng khi
vừa dùng thuốc trong thời gỉan ngãn. Thấm phân mảu không hiểu quả để loại bỏ 1evocetirizỉn "
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản Ở nhiệt độ dưới 30°C.
Quy cách đóng gói: Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
KHUYẾN CÁO
— Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
— Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
— Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ.
Nhà sản xuât:
Emcure Pharmaceuticals Ltdf
Plot No.P-2, Phase-H, ITBT park, MIDC, Hinjwadi, Pune-4l 1057, Maharashtra state, Ấn Độ.
PHO CỤC muớnc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng