ẮỸH°E
R Prescription drug Box of 6 blisters x 10 capsules
1'fẨ_J Y TẾ
CLÍC QL «x LÝ DUỌi
A
ĐẨĨ>HE DUYỆ'E (
Lân d'NỒ’Ơjr'ẮQ'ffl/l.
1
Erdosteine 300 mg
Erdosteine 300 mg
KOREA PRIME PHARM CO.` LTD.
100 Wamusanrtan E … Eonnuonựeuu Wan… …… Jcr-Uzhuh no chmi r. ot kmea
Composition: Each hard capsule contains; SheIf-life:
Erdosteine .................................... 300 mg 36 months from the manufacturing date.
Indlcatlon, Dosage & Mode of administntion, Specltlcattons: ln—house.
Contralndicatlon. and other Informatlon:
Refer to the package leaflet endosed. SĐKJ Visa No. 2
Storage conditions: LSXI Batch No;
Store in a tight container. protected from light. NSXl Mfg› Daĩeĩ
below 30'C. HSDI Exp. Date; l'
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Ỉ/
READ THE PACKAGE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
(. R Thuốc bán theo đơn Hộp 6 ví x 10 viên nang cứng
. Y100
. C100,Y100
_ M100.Y100
Erdosteine 300 mg
Erdosteine 300 mg
KOREA PRIME PHARM co.. LTD
1(lv'l Wanmsandan ? ro Bnnqdong cup Wzmi. quh _moMabuh dn Han Oucf
Thanh phản; Môi viên nang cứng có chứa: Hạn dùng:
Erdostein ................... . … 300 mg 36 thảng kê từ ngảy sản xuất.
Chỉ định. Liễu dùng & Cách dùng. Chỏng chi dinh Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất
vả các thòng tin khúc: . . —
( Dê nghị xem trong tờ HDSD ihuóc kèm theo. XUất xu Han QUỐC
Đlèu klện nao quân: DNNK:
Bảo quán trong bao bì kin, trảnh ánh sáng. nhiệt dò
dưới 30'C.
ĐỀ … TAM TAY TRẺ EM
ĐỌC KÝ HƯỞNG DẤN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
ELPERTONE
(Erdostein 300 mg)
Khuyến cáo:
Đoc lcỹ huởng dẫn .… dụng lrzrớc khi dùng
Đê xa lầm lay lre em
Thóng báo nguy cho bảo sỹ hoặc chrợc sỹ nhũng tác dụng khóng mong muốn gặp phai khi sử dụng thuốc.
Nếu cần Ihẻm !ho'ng rin xin hỏi ý kiến búc sỹ hoặc dược sỹ
Thuốc nảy clu dùng lheo đơn cua bác sỹ
Thânh phần — hâm lượng của thuốc:
Duợc chất
Mỗi viên nang cứng có chứa Erdostein ...... 300 mg
Tá dzrọv: Cellulose vi tinh thẻ, povidon K—30. magnesi sterat. vò nang rỗng.
Dạng bảo chế: Viên nang Củ'ng
Quy cách đỏng gói: Hộp (› Vi x 10 viên.
Dược lực học:
Erdostein lả một dẫn xuất mercapto—aminoacid` tồn tại dưới dạng thiolacton. Erdostein dóng vai trò
lả tiền thuốc; chuyên hóa thảnh dạng chuyên hóa có hoạt tính, có tác dụng tiêu nhầy. Sự có mặt của
nhóm thiol tự do trong sán phâm chuyến hóa giúp lảm phân cắt cảc cầu nối disulftd bên trong và giữa
các phân tử protein vả cảc mucoprotein vởi nham do đó lảm giám độ nhớt cùa dịch nhấy.
Nhóm thìol tự do trong sán phâm chuyến hóa của erdostein lảm mắt hoạt tính của các chất oxi hóa,
dặc biệt là cảc gốc oxi hóa tự do_ do đó erdostein có tác dụng chống oxi hóa.
Dược động học:
Erdostein được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Sự hấp thu cúa thuốc không bị ảnh hưởng bởi
thức ãJi. Nồng độ đinh trong huyết tưong đạt được sau khoáng l gỉờ. Erdostein trải qua quá trình
chuyến hóa qua gan bước ] tạo thảnh dạng chuyến hóa có hoạt tinh N-thiodiglycolyl—homocystein.
Tỷ lệ lỉên kết protein huyết tương lả 64.5%. Thời gian bán thai cua erdostein lả khoáng 1.46 gỉờ cho
Erdostcin vá cua dạng chuyến hóa là 1.62 giờ. Thuốc được thui trù“ chủ yếu qua nước tiêu. dưới dạng
chuyến hóa` thái trù“ qua phân không đáng kê.
2À
C hỉ định:
Thuốc được chi dịnh dê điếu trị triệu chứng cho cảc trường hợp dợt cấp cùa viêm phế quán mạn tính
ở người iớn.
Liều lượng và cách dùng:
Người lởn trên l8 tuối: 300 mg/Iần x 2 lần/ngảy. Thời gian sử dụng tối đa trong vòng 10 ngảy.
Có thê uống cùng hoặc không cùng vởỉ bữa ăn.
v Khi ngt'mơ dùnu thuốc:
Nêu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
+ Khi Guên uống môt liếu thuốc:
Không gấp dôi liều dê bù cho liều thuốc đã quên. ;/
Chỗng chỉ dịnh:
Mẫn cám vởi bất cứ thảnh phần nảo cúa thuốc
Rối loạn chức năng gan hoặc có sự biến đôi bất thường cảc chí số xét nghiệm chức nãng gan
( tảng transaminasc` phosphalase kiềm...).
Suy giảm chức nảng thận (độ thanh thái creatinin < 25 ml/phút)
Homocystin niệu (hoạt chất chuyên hóa một phần thảnh homocystein` hỉện không có tải liệu
nảo liên quan đến việc sư dụng erdoslein cho bệnh nhân có các bất thường chuyến hóa cảc
amino acid. đặc biệt là cảc bệnh nhân có chế độ ăn kiêng không có methionin).
Bệnh nhân có loét dường tiêu hóa đang hoạt động hoặc tiến triền.
Thận trọng:
( Thân trong khi dùng thuốc:
Thận trọng với cảc bệnh nhân rối loạn gan hcặc thận hoặc khi sử dụng cho phụ nữ mang thaL phụ
nữ cho con bú.
Ngừng sư dụng thuốc khi thắy xuất hiện bất cứ dấu hiệu hoặc lrìệu chứng được cho là tảc dụng
khòng mong muốn cúa thuốc.
Chưa có nghiên cứu trên bệnh nhân suy gan nhẹ. Tuy nhiên không nên sử dụng quá 300 mg/ngây
ở bệnh nhân suy gan nặng.
+ Cảo khuỵến cảo dùng thuốc cho phu nữ có thai và cho con bú:
Sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bi'i: Hiện chưa có thông tìn về sử dụng erdostein
cho phụ nữ có thai và cho còn bú. Do đó. chi sử dụng erdostein cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho
con bú khi thực sự cần thiết.
'-Ể'-<'
f"
+ Anh hương cùa thuốc dối với công vỉêc (người vân hảnh máy móc. đang iái tản xe và cảc
trường hơn khác `):
Thuốc có thể gây chóng mặt. nhức đầu. do đó cần thận trọng khi sử dụng cho nguời lải xe hoặc
vận hảnh máy móc.
T ương tảc của thuốc:
Không thắy có tương tác khi sử dụng erdostcin cùng với cảc thuốc chống nhiễm khuân đường
hô hấp vả điều trị tắc nghẽn phế quan mạn tỉnh như theophylline. các thuốc có tác dụng lảm
giãn phế qua'… (corticoid). crythromycin. amoxiciliin hoặc co-trimoxazol.
Không nên sử dụng crdostcin dồng tli`ơi với các thuốc lảm giám ho. vi có thề lảm tăng tích tụ
cúa các chất bải tiết lóng trong phế quán cùng với sự gia tăng nguy cơ bội nhiễm và co thẳt phế
quan.
Tác dụng không mong muốn: ./
Sử dụng erdostein có thể gây cảc tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa như nóng rát I
dạ dảy. buồn nòn. đôi khi liêu chaiy.
'l`rong một vải truờng hợp. xuất hiện tình trạng khó miệng. bìến đôi và rối loạn vị.
Sư dụng crdostein còn có thề gáy ra chóng mặt` nhức đầu. buồn nôn. mệt mói.
Ởn lạnh` khó thơ. phù mạch. dị ửng (dó da` ngửa).
Quá liều vỉa cảch xử trí:
(`Ĩhưa thấy trường hợp quá liều nảo. Cảc triệu chứng có thể gặp là buồn nôm nôn hay hạ huyết
áp tư thế. Khi quả iiều diều trị hỗ trợ vả triệu chứng.
Tỉch cực Iheo dõi ủ'ẻ có bỉện phúp xử Irỉ kịp lhò'i.
Diêu kiện bán quán:
Báo quán trong bao bì kin_ trảnh ánh sảng. ở nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy san xuất.
Nhà sán xuất:
KOREA PRIME PHARM CO., LTD.
100. Wanjusandan 9-ro. Bongdong-eup, Wanju-gun. Jeoilabuk—do. Hản Quốc
TUQ.CỤC mư'mc
P.TRLÚNG PHÒNG
sct›K: ỸẤaxm Ểổ; Vaĩn Jắfm/Ể
' :
Ngảy xem xẻt sửa dỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuỏc:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng