©ELITANỦ10mg/2nii
sa1nodtue |U.IỊ x Ủl-
|LUZ/ỄUJO L,,NVJJ'IEI @
Bt rnưđc han man đưn ".
10 ổng x 1ml
© EưTAN“' 10…g72m1
Mũi ấng {2mlịl chửa rnetuclupra mini hydrocthrid khan
iũrng.
nè… lĩnh rrtậdta'tièrn bắp. SĐK:
Chi đlnh. cúcil dùng. chủng chi đlnh vá cản thủng tln
khác: Iin nam từ hướng dản sử dụng kèm thao.
Bản quán: Nưi khử rản ở nhiệt độ duời 30²C.
Tr__ảnh ánh sảng. Khủng lảrn lanh hnặc dũng lạnh.
Sử lũ 511. N58. HD: Kem BN, MFG, EF.P ờđâự hộp.
Nẵnd sản xuâli hẻt han la ngay 01 cúa thảng sản xuân
h hạn.
Đê Jtđ @… tay w em.
Đu: Rỹ hưứ'rg dẩn sử dung … 1đ11' dủng.
san xuảrt bùi: HEDDGHEHIE LTD -
AHFDULE IHJECTỂBLE FẦGILITY
Địa chí: 43 lapalnu nhaat, Agins Fithanassins lnclustrial
Area, 4101 ảginsAthnnass—ins. Limassnl, Gựprus.
EAN CODE , A
I!
lu
Size: 81 >< 36 >< Ọõmm
. PRNTỦNEỦRẢNGE 021 c
I PhNttJNE arnc
. PảNTỦNE 3315C
I ELÀCK C
U.J
ã
1.1.1
:1:
o
0
o
…
E
1 Size: 37 x 28rnrn C—
_, _ =; p;
f. = g , Ễ'~ 'M
ễ ị ẵ Ễ ,,Ếẵ I PnNTONE CRAMẸ 1:121 tịẵ
Ề iẵỄ 5 H ỄỄ . mNIDNE :4C8 pj.
ăgsẵễễễiăẳcz ) "
g .!ẵ ss… nđẵđ I Bthcitc Ễ“~ Ở
@ c
- ›-<
.rrj›
Ê 4
H Prescription Dnip Hed'íct'ne Ể."
10 x 21… “’Ễ
: ampoules
ELITẢNm 1 Omgl2rni
Metoclopramicie HCl
Solution for injection
IIIIÌÚỂIIEHII
ENI ]iIxm DNNK, ,,
MFG mrmwr
EXP …"er
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Gnnstantinoupnleos str
Gì“ — 3011 |.irnassul
ELF
.!
oOnn Ặ'Ì nvnộ ;11111
fb)%71°
gu. .k on
Thuốc chi dùng then Sư kẽ tnn cũa thẳv thuốc
ELIThN®
Dung dịch tiêm
Metocloprnmid hydrnclurid
THÀNH PHẢN
Mỗi ổng (2 1nl) EI.iTÀN chứn:
Hưạt chắt: Metoclnpramid hydroclorid khan 10 mg (dưới dạng metotzlopramỉđ hydroclorid
monohydrat).
m được: Nalri edutat, acid citric, natri cinrid, benzyi aicol, nước pha tiêm,
nược LỰC HỌC
Melooiopramid [11 chẩt phung bế thụ thể dnparnin, đổi khảng với tảc đụng trung ưtmg vả
ngũại vi cùa đupantin, iâm cảu: thụ thể ở đường liên hóa nhạy cảm vởi acetyich0lin. Thuốđ
Iảrn tăng như động cùa hang vị, tả trảng, hỗng trảng. Metnnlopramid giảm độ giãn phần trên
dạ dảy vả tăng độ cư bủp cùa han vị. Vi vậy kểt hợp 2 tác dụng trẽn 1ảm dạ dảy rỗng nhanh
vả giảm trảo iigii'ợc từ tả trimg và dạ đả): lèn thực quản. Cảc tác dụng nảỵir quan trọng trong
sử dụng mctnclopramid như một thuốc tăng như động. Tính chẳt chống nđn cún
mctncinpramid iả do tỂiC dụng khảng dopnmin trực tiểp lẽn vùng phảt động hớa thụ thể vả
trung tả… nớn vù do tác dụng đối khủng iẽn thụ thể scmtonin - SHTJ,
nược ĐỌNG HỌC Ỹ/
Thuốc phân bố nhanh vảo hẳn hết các mỏ vả dễ dảng qua hảng rản máu - não vả nhau thai.
Nổng độ thuốc trong sữa có thế cao ỈIOTI trong huyết tương, Tới 311% thuốc thải trừ 0 dạng
khđng đổi qua nước liều. số cớn lại thải trừ qua nước tiều vù mặt sau khi iiẽn hợp với sulfat
hoặc nciđ giucuronic. Nửa đời sinh hục cùa thuốc trung tuần hoản khoảng
4 - 6 giớ, nhưng củng có thể tới 24 giờ ở người bệnh sưy giảm chúc nảng thận hnặc xơ gan.
'l'huớc bẳt đẳu ưic dụng snư khi tiđm bấp 10 đến 15 phũL vả … khi tiêm tỉnh mạch 1 - 3
pliủt.
CHỈ ĐỊNH
Afgưửi .Jđn
- Dụ phớng nớn vả bnồn nớn hậu phẫn.
- Dự phùng nỒn vả huồn nđn dn xạ tri.
- Điều lrị iriệti chứng nt… vit huớn nộn, bao giả… cả nđn vả buđn nđn đo đnu nửa đẳư cấp
tính.
Trẻ em n`r HS mỗi
- L…it thuốc lựa chọn hảng hni đề dự phòng nôn vả buổn nđn xuất hiện muộn dn hủa trị.
- Lá lhuổc lựa chụm hảng hai để điều trị nỏn vả huồn nfin hậu phẫu…
Trang 11“?
MEDOCHEMiE LTD
1-111 Gonatantinnupnieos 811
C)“ - 31111 Limassni
ME
1-1C
\
LIÊU LƯỢNG vn CẢCH DÙNG
ELITAN® có thẻ được đùng đề 113… bắp hoặc tỉẽm tỉnh mạch chặm trong vộng ít nhất 3
phủL
Người iớn
- Dự phớng nớn vả buổn nớn hậu phẫu: khuyến cản dùng liều 10 mg.
- Dự phộng nớn vn buồn nộn dn nợ trị: khưyến cảu dùng liều … mg x tới đa 3 lầnfngảv
- Điều trị lriệu chứng nủn vả buổn nũn, bao gồm cả nớn vả huồn nớn do đau nửa đầu cẳp
t1nh: khuyến cáo đùng liều 10 mg ›: tối da 3 iẳnỉngảy.
- Liều tới đa khuyến cản: 311 mgfngảy hnặc 0,5 1ngi'kgfngảỵ.
- Thời gỉan điều trị: dùng thuốc theo đuờng tiềm trung thời gian ngắn nhất, sau 116 có thế
chuvến snng đùng thuốc theo đưêmg uống hnặc đường tn,rc lrảng.
Trẻ em 111… 1-1'3 ruổi
Ụửi tất cả các chỉ định: khuyến cáo dùng iiều 0,1-0,15mg714g x tối đa 3 lầnfngảy, dùng đường
tĩnh mạch.
Liễu tới đa: 0,51nựkgfngảy.
Bảng tính liền cho trẻ em
Tưỗi Cân nặng Liều dùng Sổ lẩn dimgfngây
1-3 tuđi 10-14 kg , 1 mg ỉ"ái đa 3'1336333
3-31…3i 13-191tg `“ ; 2rhẸ " ĩđW
—3-9 …ội ' 2029 kg 2,5 mg Tội đa 3 iântnghy
—3- 13 tuổi 30-60 kg 1 " " ỉrhg Tối đa 3 iầnfngảy
ỦộT " " › 60 ỉtểg, 10 mg Tội đa 3 iầníngảỵ
Thời gt'ưn đt'ẽư rrị:
Dự phủng nđn vả buồn nớn xuất hiện muộn do hớn tri,: tới đa trong vờng 5 ngảỵ.
Điều trị nớn vả buổn nớn hậu phẫu: tổi đa [mng vòng 48 giờ, _,2
Đổi rưgmg đợc hiệf Ệ
Người giả: nẽn cân nhắc giảm liều một iẳn đưa thuốc đựa trẽn chửc nững gam thận và thể
trạng,
Suy Ihận
Suy thận giai đưạn cuổi (độ thanh thải creatinin 5 13 mli'phút): nẽn giảm liều hảng ngảjf
xuống 75%.
Suy thặn nặng hoặc trung binh (độ thunh thải creatinin 15—60 mifphút): nẽn giảm liều dùng
xuống 50%.
Suy gưn: Nên giảm iiều dùng xuống 50% đổi với Irường hợp suy gan nặng.
Trẻ em: Chống chỉ định ]“tìElũGlũpl'tìfflid cho trẻ duởi ] tuối.
Trang 277
MEDOCHEMIE LTD
1-11] ConsianiinW pnlens str
G'i" — 3011 Limassnl
Con!
CY —
l… ,. …. =mm
CHỦNG CHỈ DỊNH
Quả mẫn vỦi metnclupramìđ huặt: bẳt kỳ lhảnh phẩn mỏ của thuốc.
Xuất hnyết tỉêu hớn, Lắc nghẽn cơ hội:: hnặc lhũng đạ đảy-ruột dù thuộc lảm tăng như động
tuột vả. cộ thể khiến tinh trạng bệnh nhân nặng nề hcn.
U tủy thuợng thặn hoặc nghi ngớ u tủy thuợng thận do nguy cơ gảv các cnrn tăng huvết ảp
kịch phát.
Cớ tiển sử rội loạn vặn động đo mctncloprtưniđ hoặc rội luạn vận động đo lhuộc an thẩn.
Động kinh (với ntột độ vả cường độ cơn động kinh tăng đẩn).
Parkinson
Dùng phới hợp với ievnđnpn hoặc cản thuộc chủ vận dopttmin.
Cớ liền sư mclhcmugiuhin hnyểt titJ metoclnprnmỉti hoặc lhiếu mcn NADH-cvmchrnm h5
reductasc.
Trẻ cm đưới ] tnội đo nguy cơ gây rội inạn ngnại thản tăng,
THẬN 'I`RỌNG
Nền tinh trạng ới tnừa icéo đđi, bộnh nhản nẻn dược tái khảm để loại trù: khả năng có rội lnạn
tiềm ấn như tinh trạng itích thich nản.
Thộn trọng với những bệnh nhãn đang đuợc diều tri với cớc thuộc tản động trên thẫm kinh
1rung ưt3ng, 1111' tiụ như trung 1rưửng hợp động kỉnh.
Rối ĨUẸH IhtẾn kt'nh
- CÓ thể xảy ra các triệu chứng rổi luạn ngnại lht'tp, lhướng gặp lrẽn trẻ em vù người mã
tuổi vảđtoặc khi cử đụng ]iếu ccc, Những phtin ửng nảy thướng xảy ta trong giai đcụn
đầu đùng thuộc, có Irưừng hợp xảy ra Sđl.l khi dùng một liều đuv nhất ncn ngùng thuộc
ngay 1thi có biểu hiện rới iuạn ngnại tháp. 'l`rong đa số các trướng hợp, những triệu
chúng nảy tnẳt hođn tođn sau khi ngừng thuộc. TnỵtÍ nhiên, ntộl số trường hợp cẳn đùng
thitớt: điền 1rị il'ỈỆLL chửng {hcnzodinchin trẽn trẻ cm vảihoặc các thuộc khảng
nhoiincrgic điều trị Parkinson trẽn người 1ớn).
Khoảng cách đưa iiểu ít nhắt 13. 6 giớ, kể cả trnng trướng hth nộn hnặn khớng đùng hễt
mật liễu thuốc để [ránh nguỵ,t cư qttả Eiều.
- Điều trị kén đải bằng metocioprantiđ cớ thể gây rới Inạn vận động muộn, nhiều truớtìg
hỤ'p khớng phục hội, đặc biệt trẽn nguời cnc tuội. Do độ, 1chớng nộn itớớ dùi thới gỉnn
điều trị quả 3 tháng. ct… ngimg đùng thuộc ngan khỉ cc ctc biểu hiẹn tội lớạn vặn dộng
muộn trẽn iâm sùng.
- Hội chứng nn thần kinh ác tinh đã được bảo cản với mctncloprarnid đùng đớn đột: cũng
như phộì hợp với ctic thuộc tưt thẳn khảc. Bộnh tth3n cần ngừng thuốc vit cộ biện phảp
điều lrị thích 11ộ13 ngay khi xảy ra cản biểu hỉện của hội chửng an thẳn kinh ác tinh.
'1'rnng 31"?
MEDOCHEMIE LTD
1-10 0111 nstaniinnupfflens str
GV - 3011 Limnssnl
JH
tat
301
,,
- Cẩn thận trọng thcc đội những bệnh nhân có hệnh thần kinh nền vả bệnh nhân đung được
điểu trị bằng cản thuộc cớ cư chế Lát: đụng trung ưưng.
- Mctccloprcmiđ cớ thể lđtn nặng nề thệm cảc triệu cht’mg Parkinsnn,
Mcfhcrrtogicht'tt httyết
Một số trướng hợp mcthctncglchin huvết có thể có liệu quan với thiếu NâDli-cvtcchrnm bỉ
rcđuctnsc đă đuợc hđc cản. Khi bệnh nhân có biẺu hiện mcthcmcglnbin huvết, cẩn dừng
ngay thuộc vả cớ cảc hiện pháp điều trị thích hợp như dùng xanh mcthvlcn. 1v'ới cản trướng
hẸITJ nảy, ithộng htto giữ đùng lại mctoclcprmniđ chn hộnh nhãn.
Rồi ítrạn t'im mạch
- Một số trướng hợp gộp cđc phản ửng bẳl 1ợ1 nghiêm trọng trẽn tim mạch đã được bán các
bí… gỒm ưụv tuần hưần, nhịp lim chậm nghiêm trọng, ngừng tim vả kớtìt đải khoảng QT
sau khi tiệm mctccicprntuiđ, đạc hiột tiêm tĩnh mạch.
- Cần thận trọng 1th đủi bệnh nhãn sử đụng mctccicprnmid, đặc biệt trường họp đùng
thuốc đưòng tỉnh mạch chư ngưới cac ttiđi, bệnh nhân cớ rội loạn đẫn truvển tim [hao
gẺnn cả kéo đđi khcảtng QT), hệnh nhãn cớ rội lcạn điện giải, nhịp tim chặm vả nhưng
hệnh nhãn đùng kệm cđc thuộc khđc cớ nguỵ cư gãy kéo đđi khoảng QT.
- Dới với trướng hợp đùng thuộc đường tỉnh mạch: tiêm tĩnh mạch chặm trcng vòng it
nhất 3 phút để giảm nguy cơ gặp các phản ứng hẳl iợi như lụt huyết ảp vả chửng ngổi
nằm khớng vộn.
Suy thận hcộc 311y gưn
Khuyển cáo giảm iiềtt trẽn nhũng bệnh nhân suy thận hcặc suy gan nghiêm trọng.
11nụ nữ cớ ']“Ht'tl vả cnc cczv nớ
Thới kỳ mcng thffl'
Nhiều dữ liệu ttcn đới tượng phụ nữ cớ thni (với trẻn 1000 chi tttu đẩu ra] chu thẳy
mctcclcpmmiđ ithớng gây quải thai ht1ặc gđ)r độc tinh cho thai nhi nộn có thế đùng trtJng thai
kỳ nễu cần thiểt. Do những đặc tinh được lý của mctccicpramiđ tưcmg tự như cảc thuộc nu
thẳn khác, việc đùng thuộc vảc cuội thai kỳ có thể gây nguy cư xử ra hội chửng ngcni thản
trện trệ. lìc đớ, ưtinh đùng mctcclcpramiđ vân cuội thai kỳ; trcng trướng hợp đùng thước,
cần 1hcc dũi chặt chẽ các hiền hiện trẽn trẻ sinh ra.
Íhờt' kỷ cho ccn 1511 W
Mctcclnpramiđ bải tiết một lượng nhớ vản sữa mẹ nên trớ hũ mẹ có nguy cơ gặp phải cảc
phản ửng hẳt lợi cùa thuộc. Do độ, khớng khuyến cản đùng mctcciopmmiđ trnng tliới kỳ cho
cnn hú. 'l'rẽn đới tượng phụ nữ cho con bú cớ Sử đụng mctoclopramỉđ, Cẳn cãn nhắc việc
ngừng thuốc…
Trang 41“?
MEDOCHEMIE LTD
1-111 Ccnstantinnupnleus stt
GY - 3011 Limasscl
iI.Ì ,__,
TƯƯNG TÁC THUOC
PhrỂf hợp cht'Ễng chỉ định
Chớng chi định phới hợp mctcclcprnmiđ với [cvođopn hớặc các lhuớc chủ vặn đnpnmin như
hmrnocriptin vả pcrgniiđ đo có đới kháng tương tranh.
Phđt' ượp ưđư frtt'nh
Rượu cớ thể 113… tđng tđc đụng ừc chế thẩn kinh trung ưtmg của mctcclnprttmiđ.
Pttỗt' hpp ctỄnr cđn nhẵn
nc mctcclcpmmiđ lảm Lăng như động đường tiêu hớn nẽn cớ thề lảrn thay đội cư hẳp thư cún
một số thuộc.
Thuốc kháng cttưt’fncrgtc vớ t1ẫn xuất mnrphtn: Các thuộc khảng c-hnlincrgic vả đẫn xuất
mnrphin cớ thể cớ đới kháng tượng tranh với mctuclopramiđ về t1nh hướng trện nhu động
đường Liêu hớn.
Cđc thuốc gt'tìm đưtt trtmg trưng (dẫn xuất mterhírt, thuốc chđng íti đu, íhưđc an tttẳtt
Ẻhting Ítỉh'tưmírt Ht', t'hnđc fm .thồti chđng Irồm cđm, ớưrớửưrưt, cỉonidt'n vè cđc thuđc Hên
qnnnj: 1Iv’iột: phội hợp các thuộc giảm đau trung ưtmg vả mctcclcprnmiđ có thế lùm tăng
ảnh hướng trẻn tđm thẩn,
Thnđc an thẩn: Mctưcloprtnniđ cớ ihề lảnt tăng tản đụng của các thuộc mt thẳn kinh vả
gãy rới lnạn ngoại tháp.
Thtttit: hệ .tcrntưttcrgt'c: `it'iột: phới hộp rnctncinpmmid vả các thuốc hệ scrctnncrgic như
các thuộc tái thu hội chọn iọc cctưtưnin (SERI) có thể 13… Lãng nguy cư gặp hội chứng
scrotcnin.
Dt'goxt'n: Mctccluprnmiđ cớ thể lảm giảm sinh khả dụng cũa. đigoxin. Khi đùng phới hợp,
cẳn thưc đội chặt chẽ nộng độ đigoxin huvết tướng.
Cydcspnrtrt: h-ictcnclcpramiđ iảm tđng sinh khả dụng của Gỵt:lthporin (tăng Cmtnt 1ện
46% vả tăng pbưi nhiễm ich 2233). Khi đùng phới hợp, cẳn thco đội chặt chẽ nỒng độ
cvclcspcrin huyết ttnmg. Chưa rõ hậu quả cửa tương tác nảy trớn iâm sảng.
Mt'vttcnrt'ttm vả .thtưmcthcm'nin: Mctcclnprnrniđ tiệm cớ thẺ Iđm kén dải tảc dụng chẹn
thẳn kinh cư của mivacurium vả s…mmcthunium (thớng qua ức chế cholincstcmsc huvết
tướng). ỉV
Các thnđ’c ưc chế cưưnư mưưh: ctc thuộc ưc chớ cvvznc mạnh nh fiumtctin vả
pnrưxcftin it`tm tảng mức độ phưi nhiễm nmttJt:luprnmiđ trên hệnh nhãn. Tqu hậu quả trẻn
iâm sảng cùa tưctng tđc chưa được bitit tn, cần thcc đội chặt chẽ bộnh nhản để phtư hiện
ctic phùn ứng hẳt iợi.
ẢNH ưướh'ư cùa THUỐC ĐẺN KHẢ NĂNG LẢ1 xn vả vnn HẢNI-l nniv Mớc
Mctưclnprttrniti có thể gđv lư mớ, choáng vđng, rới Icạn vận động, icạn trương 1ực cư vả cớ
thể ảnh hướng đến thị giúc vả khả năng 1ái xe cũng như vặn hảnh máy mớc của ngưới dùng
th uộc.
Trang 517
MEDOCHEMIE LTÙ
1-10 Gnnstantinnupclcns str
Ữ1' - 3011 Limassoi
›up
ưnE
TẢC nụnư KHÔNG MÙNG MUớN
Cảc tảc đụng khớng mcng mướn đưới đây được lỉệL kẽ thco phân loại tổ chức.
`l`ẵin nuẳt gặp được quy ước như SiìLiĩ rất LhưùTig gặp {Ẹ 11'10}, thường gặp {Ẹ ƯlÙU, *'—ĩ ƯiỦ],
it ttặn iỉ 1nnnn, < 1.1100), hiếm gặp ta 1110000, < 1110110), rẳt hiẻtu gặp t…citiđđtiđ), khớng
rủ (khớllg ước tinh đuợc đựđ ti'ện nhũng đủ iiệu hiện cớ].
Rội lcạn tliẳn kinh
Rđt thướng gặp
'l'h ướng gập
Phân Iuại tổ chức , Tẩu suẳt : Tác đụng khủng mung muốn
' ' itt3ttĩmc-gnttn ntiđt, ccuĩtn tưciỉnỉnn -
Rối lcạn tạc mảu Khớng rủ cvtcchrmn b5 reductacc, đặc biệt trên trẻ sư sinh.
vả ]tệ hạch ImvẺt Sulfhcmngichin huyết, chủ vểu đc đùng động tliới với
cđu thuốc giải phớng lưu huỳnh liổu cuc
Ít gặp Nhịp tirii chậm, đặc hiẸt tđi cđc chế phẩm đ'tưtg'" đường
tĩnh mạch
Ngừng tim, xđy ra trong thời giđn ngắn sau khi dùng
Rối Icạn tim mạch đướng tiêm, có thể xảy ra sau khi bị chậm nhịp tim;
Khớng rộ block nhĩ thẳt, ngưng xcang, độc hiệt với cãc chế phẳm
| ` đường tĩnh mạch; kén đải khcảng Q'l' trên điỆn tâm đổ,
ư _ -- | I xcẳn đinh
[t gặp | Mắt kinh, tăng prniactin huvết
Rội Icạn nội tiễt * ! iitẻm gặp | TiẺt nhiều sữa _ `“
! Khớng rũ " ỦĨ'i tn ớ nam
Rối lcạn tiên 1163 Thướng gặp _ ' Tiẽu chẵy
Rội Iunn tuủnnt-l-lỉn ' _ _
và phản ửng tại Tllướng gặp Suy nhược llẽ
nđi tiềm )
It gặp 'i`ăng mẫn cảm
Rổi luạn miễn địch _ _ l²ht`tn ửng phản vệ [ba.n gớm sđc phản vệ, đặc hiộỉfới
: Khủng rõ
cđc chế nh ấm dùng đường tĩnh mạch)
_; Eưồti nỆỦ-ưiƯ mt!
i Rối !nạn ngcại thẵp {đặc l3iệt ớ trẻ cm vả ngưới Ê '
i vảíhcặc khi đùng quá liều, kể cả snu khi đùng một liều
đu_v nhẳt), hội chửng pnrkỉnscn vả chửng đừng ngới
| khớng vẽn
Ít gặp ị Lcnạm trưcmg lực cư, rội Inạn vặn_độrig, gỉấưW
- nhận thức
' t'iicỉt gặp cc giặt, đặc hiệt trên hệnh uhđu động kinh
' ' Rội iuạn vặn động muộn cớ thê khớng hội phục, trong
' Khớng rộ hcặc 513… khi điều trị kén đả], đặc biệt ớ hệnh nhãn cau
tuội, hội chứng an thằn kinh đc tính
Trang 617
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Gnnstantinnupclcns 1313
G7 - 31.111 Limnssni
›leo.
~sol
Fhân lnại tỏ chửc Tần suất Tủc đụng Ithộng mung muộn
} Thướng gặp TrảJn cảm
Rội lnạn tãm tltẳn Ít gặp tắn gitic
Hiẽđn gặp Lđ'l lẩm
Éội in_ạn mạch mảu Iĩi`hướng gặp Tụt huvẻt ủp, đặc hiệt lthi đùng đướng tinh mạch
Stth. ngũt 3ttu khi tiẽm, CÙTI tăng huyột ảp cẳp tinh ớ
Khớng rộ
hệnh nhân cớ 11 tùy thượng thặn
' Rối loạn nội tỉềt trong quả trinh điều trị kéo dải bảng metociopramid có iiẽn quan đến tăng
pmlnctin hưyết {mất kinh, tiết nhiều sữa, vú to ở nnmịl,
Cảc phản 1'n1g cớ mới iiẽn quan hoặc thướng xảy ra khi đùng iiền cnc hao gồm:
- Rội loạn ngoại iháp: rội innn lrưưng lực cư hnặt: rội luạn vặn động cẳp tinh, hội chủng
ptưkinsưn, chửng đủng ngộỉ ithỒng vẻn, tilặm chi 53… khi đùng rnột lỉổu đtlJt nhất, đặc
biệt ớ trẻ cm vả ngưới trẻ. TD
= Lư mớ, giảm 1thả nđng nhận thức, lộ lẫn, tin giác. SỈf
Tttđng ớđo chn hđc sỉ nitững tác ttựng Jthđttg mong muốn gặp phát“ Hư sử đựng th uđc.
QUÁ LIÊU vả xử Ttti (Ỹt,
Triện chửng
Rội ltĩfE_ìl1 ngnại thđp, iư mư, giảm khả nộng nhận thưc, lủ lẫn, ủn giác, ngùng tim, ngừng thở.
Xử trí
- Trong 1rướng hộp xảy ra rội icạn ngoại tháp, có thế độ quá liều hcặc khớng, cần ngùng
mctnclnprumiđ vả sử đụng cảu: thuộc điều trì triệu chứng gộm bcnzcđỉnchin ớ trẻ nhỏ
vả-fflưặc cảc thuộc kháng chciincrgic điều trị parkinscn ớ ngưới iớn.
- Cần điểu trị triệu chủng vả thcc đội iiẻn tục các chủc nảng tim mạch và hộ hẳp tùy theo
tinh trạng ]ảm sảng ct'ta hộnlt nhân.
- Củ thề đùng điphenhvđrnmin 50 mg tiêm hắp hcặc hcnzatrcpin 1 - 2 mg tiêm hẳp.
BẢO QUÁN: Nới khớ, nhiệt độ dưới 3an, Trảnlt ảnh SẺILịffsn,
" E_r`ii
Khớng lảm lạnh hcặc động ]ạnh. II, . ),. ẹ~_ , F g:
DẠNG TRÌNH nđv: Hộp chi… 2 vi x 5 ộng 21111 4 ’
HẬN DÙNG: 60 1hảng kề 1ử ngảy Sản xuất '
ĐỀ xa tầm 121,11r trẻ cm.
. cnc TR LỦNG
P.TRLỈUNG PHONG
Jiỷtfỷlầi JM J) — Ìf'ri7tợ
Sản nuắt bửi: MEDOCHEMIE LTD = AMPÙULFI iNJECTnBLE FACILITY
Độc kỹ ltu'ủ'ng đẫn hử đụng trướ'c khi dùng.
Nến cẳn tltẽm thũng tin, thi hội ;;- htđu hđc ct.
Địa chí: 48 Japctcu Strch, Agics t'tthnnnssicts Inđutatriđl .ảtrcu, 410] Agiưs Athttnưssins,
Limassol, Cyprura.
Trang 71“?
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Gcnsiantincupnlecs str
CY - 3011 Limassnl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng