MẨU NHÃN HỘP & TUỸP
BỘ Y TẾ Sân phẩm : EIGHTEENGEL 10g
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Kích thước hộp : 105 x zo x 28 mm
ĐÃ PHÊ DUYỆT Kích thước tuýp : 97 x 15.9 mm
Tỷ lệ : 70%
Lân M~AJM Nội dung : như mẫu
,aJA
/ Điêuth
ElGHTEEN-Ắểi
(MW …
… Malùnpưillu: 10u cma
Erythmyc'un ............ 400mo (max m
W Ihl dei ũu. Mn ủi
@J
ấz……g……
Điêutrịmụn
EIGHTEENGEỄ 1 ẫặ
L {Eươưomyơn› ….ỉề.
m…~…z……na… ư…rãzưww ›`
MUOGƯ:BUWWG Dếnúmnylréom
Ềầòẵ…ủửảẫữ ẳ'12'2 …m…….m ®
\ … ẫnẺẩ'Ềxẫỉv'unnlẩ'nrummm
fflễ ĨỆhmmm
C)>
ẫẵ ForAcne
EIGHTEENGEỂ 1
. ẾỄ (EWOII'ỰdD) mmuẵẵuv
., Q_———— _A.__ _
WM wunm
manmmm hư
EM ............ M(W utơmứníđffl
mưn:Gnl ẵnuanmmm
….Wanr m|menm
…Suinmm
MẨU NHÂN HỘP & TUỸP
Sãn phẩm : EIGHTEENGEL 20g
Kích thước hộp :115 x 25 x 35 mm
Kích thước tuýp : 107 x 23 mm
Tỷ lệ : 70%
N ội dung : như mẫu JýzV/
' Đưutrimun
f_ @
EIGHTEEN
«EM… al
euov mg
ESNZHLHOIE ’
r'Ểgì
Xindu:ểmuưihúudhl
….
WSoeinse
#
.(
' Êmmmm
.c
\
Điêutrlmụn
E rom cin ²00 Ể:…
(W y ) mm… 8…
mmuummaư Iioụlxĩmmmmmm
Em… ............ mmuw °…UMWC
nmuentsumaoum unumuyum
NIIủ.dúdn.dúlđlhlt mcuỹmauảmmmmo
mửmmmủiửm sauu. o
_ CTYTII|HILIIEIM
sen zơ.m u.xơcmmW.amm
Ỉ me
ForAcne
(Erythromycin) ²09
mv…meonv
mmmmm w_mưc hu m
EMlumuuỉn. ........... WM muơmơm
m…Gd mm…amnumm
l…im.ummm.m-
i…Seeinsertpaw Hllemnm
Rx Th uốc băn theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kíến bác sĩ.
EIGHTEENGEL
SĐK:
: THÀNH PHÀN \—
Hoạt chất: ju /
— Tuýp lOg chứa: Erythromycin ............... 400 mg (hoạt lực)
- Tuýp 20g chứa: Erythromycin ............... 800 mg (hoạt lực)
Tá dược: Hydroxypropyl celllulose, Propylen glycol, Butylated hydroxytoluen Cồn 96%
Lavender oil.
I DẠNG BÀO CHẾ: Gel bôi ngoải da.
I DƯỢC LỰC HỌC
Erythromycin là một kháng sinh thuộc nhỏm macrolid có tác dụng in vitro và in vivo trên
hầu hết các vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí gram dương cũng như trên một vải trực khuẩn gram
am.
Erythromycin thường có tính kìm khuần nhưng cũng có thế có tính diệt khuấn ở nồng độ
cao hay trên những vi khuẩn nhạy cảm cao.
Erythromycin ức chế sự tổng hợp protein cùa cảc vi khuấn nhạy cảm bằng cảch gắn kết có
hồi phục vảo tiều đơn vị, ribosom SOS. Khi bôi lên da, thuốc ức chế sự phảt triển cùa các ví
khuấn nhạy cảm (chủ yếu lả Propioníbacterium acnes) trên da và lảm giảm nồng độ acid
béo tự do trong bã nhờn. Việc giảm thảnh phần acid béo tự do trong bã nhờn có thể là một
hệ quả giản tiếp cùa tảc động ửc chế cảc vi khuẳn tiết lipase chuyền triglyceride thảnh các
acid béo tự do; hay có thể là một kết quả trực tiểp của tảc dộng can thiệp vảo sự tiết lipase
ở những vi khuấn nảy. Cảc acid béo tự do lả những chắt gây nhân trứng cả và dược xem là
nguyên nhân gây ra những sang thương viêm (như sẩn, mụn mù, mụn nốt, mụn bọc) cùa
mụn trứng cả. Tuy nhiên, các cơ chế hoạt động khảo như tảc động chống viếm trực tiếp cùa
erythromycin có thể tham gia vảo sự cải thìện lâm sảng cùa mụn trứng cá được quan sát khi
trị liệu tại chỗ bằng erythromycin.
I DƯỢC ĐỌNG HỌC
Thuốc nảy cho thây không có sự hấp thu toản thân khi bôi trên da nguyên vẹn vả không
biết được là erythromycin có được hấp thu qua da bị trầy xước vết thương hay qua niêm
mạc hay không.
I CHỈ ĐỊNH
! Phố kháng khuấn.
Chùng Staphylococcus, chùng Streptococcus, chùng Corynebaclerium, chùng Haemophilus
2. Chỉ định:
Điều trị tại chỗ mụn trứng cá (mụn bị viêm nhiễm kèm theo mụn mù và dảt sần).
: uÊu LƯỢNG & CẢCH DÙNG
Thoa thuốc l — 2 lần mỗi ngảy, sau khi đã rửa sạch vùng da bị mụn bằng nước ấm và thấm
khô.
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân bị quá mẫn cảm với thuốc nảy hoặc khảng sỉnh nhóm macrolìd.
1/2
<
I THẬN TRỌNG lL /
1. Thận trọng chung:
— Đê trảnh trường hợp vi khuấn dề kháng thuốc, cần phải xảc định độ nhạy cảm cùa vi
khuân và dùng thuốc trong thời gian cần thiết tối thiểu.
— Phải theo dõi sảt vì phản ứng quả mẫn có thế xảy ra. Nếu cảc triệu chứng quả mẫn
(ngứa, đỏ da, sưng phồng, sân, mụn rộp...) xuât hiện, phải ngưng dùng thuốc.
— Thuốc nây chỉ được dùng ngoải da, trảnh đế thuốc dính vảo mắt hoặc niêm mạc (kể cả ;..'
niêm mạc mũi, miệng).
— Trậnh để thuốc dính vảo ảo quần hoặc cảc vật dụng khác.
- Nêu dùng thuốc trong thời gian dải, có thề lảm phảt sinh những vi khuấn khảng thuốc.
Trong trường hợp nảy, phải ngưng dùng thuốc vả áp dụng các liệu phảp điều trị thích
hợp.
2. Thận trọng khi dùng:
Vì thuốc có chứa propylen glycol, do đó phải dùng thuốc thận trọng cho những bệnh nhân
bị quá mẫn với chất nảy hoặc bệnh nhân có tiền sử dị ứng.
I TƯỢNG TÁC THUỐC
- Dùng thuốc đồng thời với cảc chế phẩm điều trị tại chỗ mụn trứng cả và những thuốc
lảm nứt da hoặc tróc vảy có thể xảy ra kích ứng gộp. Do đó, cần phải cấn thận.
- Không dùng kết hợp thuốc nảy vởi clindamycìn vả lincomycin.
I DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Độ an toản của thuốc cho phụ nữ mang thai vả cho con bú chưa được xác định. Do đó, chỉ
nên dùng thuốc phụ nữ mang thai vả cho con bú khi thật sự cần thiết.
I ẨNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
- Da: khô da, ngứa, ban đỏ, cảm gỉảc rát bòng có thể xảy ra.
- Quả mẫn: có thể bị phảt ban tuy hiếm gặp. Nếu bị phảt ban. phải ngưng dùng thuốc ngay.
* Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng Ihuốc.
: sử DỤNG QUÁ LIÊU
EIGHTEENGEL được dùng dể bôi ngoải da. Nếu dùng quá nhiều thuốc sẽ không thu
được kết quá nhanh hay tốt hơn mà có thế bị đó da, bong da hay khó chịu. Độc tính cắp
theo đường uống trên chuột nhắt cao hơn 10 ml/kg.
Khi uống nhầm, trừ khi chi nuốt một lượng nhỏ, nên xem xét đến phương phảp rừa dạ dảy
thích hợp.
I BẢO QUÁN: Trong hộp kín, trảnh ảnh sảng, ở nhiệt dộ dưới 30°C. ,,
I HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
: ĐÓNG Gói: Hộp 1 tuýp lOg.
Hộp l tuýp 20g.
Sản xuất bởi:
CQNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25 dường sô 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An. Bình Dương.
Ụ/TPĐẤW'ỄỀÌẶRSLUỌM
Mẩíí //Ở a ’? \
PJ
\
IQ
2!
D
—ồ )
,. <> ;,
,Ậc` «.'J
\’
`ị|
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng