(a
Q'
001 …Ịxuoõa
uạiA 01 x .… z ……
Ru Thu… han theo di…
Hop 2 u .\ 10 viên non
9 _ a
5; còn 11 có mu… oưoc PuẤu … vu
W Lò BM'ìA—ousnu …a~ch Đong Nim—ciz Cm-TP ch
mu phía:
Cefuxim (DMi dang Cefixim irihydrat). . v , 100mg
Tá dmc v.đ ...................... 1 vién
cui am. cum chỉ am:
LiGu dùu-Cia dũnu:
Xem từ hm'mg dãn sử dụng irung hộp.
lhẳí Prrsmpnon onh. …cdirmc
Box ol 2 blistors nữ 10 tablcts
_?
S.,“ Al VI WBJTIOAI. .nm-smx MPAIV
… id lu-auna 5un›ũmu um um: n °.uu-;u Lm mrrmp ~..\L
Bân win: Nơi kho mát. nhiệt dộ dưìi 30²6.
tránh ánh sảng.
mu …đn: USP 34.
06 n 11… tay itủ em
Đoc kỷ hung dia sử dung mm … dũng
BỘ Y TẾ
… cục QUẢN LÝ mfợc
Mâu hộp ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dẩuzfflcíẵ.Jẳắặẫ
Ắd`
/
Egofỉxim 100
Cefixim lOOmg
Compaitlon:
Cefixime (As Cefixtme irihydraie) ....... 100mc
Excipienis s1q.1 ................... 1 iabiet
Indlcltion. Gontn-Iuiaiium
Donu and admlumnllan:
See lhe enclosed leallet.
Egofỉxỉm 100
Cefixime lOOmg
K
Wễ
z—²ẽe
nẵz:
Stnnuz Store in a oool and dry place. below 30“G.
keep away from light.
Sụeclllcatlna: USP 34.
Kon nut cl men oi childron.
Garntully mi n… pmcrlpllon um… use.
iq :;_v… ..… ';ạ.g~
ãn vỉ
Số lô sản xuất và hạn dùng được dập nổi trên vỉ
Nh
Ễ eễả… …ẫ eẵằ…… ẫ E…ẽomu
€ Ea .:JrỆ Ế
ỂỄ: .:.. ;.
ẳFE.ễo…mm 8— E.x…:omm ãpE.ễmmm ỄE.ễcum…n
.…âomm--- ẹỆE…ễomm- Ếỉễễomm…ỉ -…Ễ E.ẫommĩ …ỄEỄ
.
Ễ.…;ỉ ;.ẳĩ « …
Ễỉĩ ẺỆ-f… …
…Ễ E.Ễ
ểẺĩ. I; .Ề
: .:.Ẻ .Ẻ..
ẳsẵâ.ữ ẫsa….ẫ… ẵ…eễổ… Ểeẵâ……
TỄỂỄ
ẹỆE.ễemm ẳpE.ễomm cỆE.ễomm …ỄEỂ
.— g 04 năm 2013
` . Đảo Như An
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
EGOFIXIM 100
THÀNH PHÀN:
Cefixim (dưới dạng Cefixim trỉhydrat) ......................................................................................... 100 mg
Tá dược (Lactose, Microcrystalline cellulose, Natri glycolat starch, Magnesi stearat) ............... vđ 1 viên
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefixim lả khảng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3. Tảc dụng diệt khuấn do ức chế sự tổng hợp thảnh tế bảo.
Cefixim có độ ổn định cao vởỉ sự có mặt cùa cảc enzym beta — lactamase.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
— Hấp thu khoảng 40% đến 50% khi dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. Thời gian đạt được sự hấp thu tối đa là
khoảng 0,8 giờ khi uống trong bữa ăn.
— Khoảng 50% liều hấp thu được thái trừ nguyên vẹn qua nước tiều trong 24 giờ.
cni ĐỊNH:
Tri các nhiễm khuấn gây ra bới các chùng nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn dường nỉện (có vả không có biến chứng), viêm thận vả bề thận cấp tính, viêm bâng quang cấp tính.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, bao gồm cả viêm phế quản và viêm phổi.
- Nhiễm trùng tai mũi họng: viêm xoang, viêm tai giữa, viêm hầu họng, vỉêm amidan. -
- Viêm túi mật, nhiễm khuẩn đường mật. bỏ/
- Sốt thương hản, viêm khớp. ”
- Nhiễm khuần phụ khoa, nhiễm khuẩn hậu phẫu.
- Bệnh lậu không biến chứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Bệnh nhân dị ửng với kháng sinh nhóm Cephalosporin vả nhóm Penỉcilin.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẨNH BÁO KHI sử DỤNG THUỐC:
\
- Trước khi bắt đầu diều tri băng cefixim cần điều tra kỹ về tiền sử di ửng của người bệnh đổi với penicilin và các
cephalosporỉn khác do có sự quá mẫn chéo gỉữa các kháng sinh nhóm beta—lactam, bao gồm: penicilin, cephalosphorin vả
cephamycin.
- Cân thận trọng khi dùng cefixim ở người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa và viêm đại trâng, nhẩt là khi dùng kéo dải, vì \
có thế có nguy cơ lảm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng thuốc, đặc biệt ia Clostridium dificile ở ruột lảm ia chây —_— ?
nặng, cần phải ngừa thuốc và điều trị bằng các kháng sinh khác (metronidazol, vancomycin ...). Ngoải ra, ỉa chảy trong " `-
1 — 2 ngây đầu chủ y u la do thuốc, nếu nhẹ không cẩn ngừng thuốc. Cefixim còn lám thay đổi vi khuấn chí ở ruột.
- Liều vả/ hoặc số lần đưa thưốc cần phải giảm ở những người bệnh suy thận, bao gồm cả những người bệnh đang lọc
máu ngoải thận do nồng độ cefixim trong huyết tương ở bệnh nhân suy thận cao hơn và kéo dâi hơn so với những người
bệnh có chức năng thận bình thường. (Xem thêm: Liều dùng với người bệnh suy thận).
- Đối vởi trẻ dưới 6 thán tuổi, cho đến nay chưa có dữ liệu về độ an toân vả hiệu lực cùa cefixim.
- Đối với người cao tu i: Nhìn chung không cần điều chính liều, trừ khi có suy giảm chức năng thận (dộ thanh thải
creatinin < 60 mllphủt).
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thời kỳ mang thai:
Chi sừ dựng thuốc trong thời kỳ có thai nếu thật cần thiết vả phải theo chỉ dẫn cùa thầy thuốc
Thời kỳ cho con bú:
Chua biết rõ Cefixim có thái trừ qua sữa hay không. Nên tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc..
TƯO'NG TẢC muóc:
- Probenecid !ảm tăng nồng độ dinh vả AUC của cefixim, giảm độ thanh thái cùa thận vả thể tích phân bố của thuốc.
- Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng cefixim lảm tăng thời gìan prothrombin, có hoặc không kèm theo
chảy máu.
- Carbamazepin uống cùng cefixim lảm tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tường.
- Nifedipin khi uống cùng cefixim lảm tăng sinh khả dụng cùa cefixim biền hìện băng tăng nồng độ dinh vả AUC
TÁC DỤNG KHOÂNG MONG MUÔN:
- Dạ dảy - rưột: Tiêu chảy, phân lóng, đau bụng, khó tỉẻu, buồn nôn vả nôn.
- Phân ứng quá mẫn: Phát ban ở da, nổi mề đay, sốt, ngứa, ban đò, hội chứng Stevens - Johnson.
- Gan: Tăng thoáng qua SGPT, SGOT vả phosphatase kiềm.
- Thận: Tăng thoáng qua BUN hay Creatinin.
- Thần kinh trung ương: Đau đầu hay chóng mặt.
- Huyết học: Giảm tỉều cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cẩu ưa eosin.
- Các triệu chứng khác: ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, nấm Candida.
- Thông báo cho Bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thưốc
TÁC ĐỌNG CÙA THUỐC KHI LÁI XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không có
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG: THUỐC DÙNG THEO su“ KÊ ĐON CỦA BÁC sĩ
Thời gian đỉều trị từ 7 — 14 ngảy.
- Người lớn, trẻ em > 12 tuổi hoặc trẻ em có trọng lượng > 30 kg: liều đỉều trị từ 200 - 400 mg/ngây, uống 1 lần duy nhất
hoặc chia 2 lầnlngảy.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: 8 mglkg/ngảy, uống 1 lần dưy nhất hoặc chìa 2 lần/ngảy.
- Liều dùng ở bệnh nhân suy thận: tùy thuộc độ thanh thải creatinin.
+ Độ thanh thải creatinin a 60 mVphủt: Áp dụng liều thông thường.
+ Độ thanh thải creatinin từ 2i - 60 mllphủt hoặc bệnh nhân thấm phân huyết thận: Nên dùng liều bằng 15% so với liều
bình thường.
+ Độ thanh thải creatinin < 21 mllphủt hoặc bệnh nhân thảm phân mâng bựng thường xuyên: có thể dùng liều bằng 50%
so với liều bình thườn .
Việc thấm phân huyỄt thận vả thấm phân mâng bụng không thế loại lượng lớn thuốc ra khỏi cơ thề.
QUÁ LIÊU VÀ XỨTRi:
Chi dinh rửa dạ dây, ngoâi ra không có thuốc giùi dộc đặc hiệu. Việc thẩm phân huyết và thấm phân mảng bựng không
loại được một lượng đáng kể khỏi cơ thế. Các tác dụng ngoại ý trên một nhóm nhỏ người tình nguyện dùng thuốc với liều
cao đến 2 g Cefixim không khác gì với các tác dụng ngoại ỷ thường gặp ở nhũng bệnh nhân dùng với liều thông thường.
nEu CHUẨN CHẨT LƯỢNG: USP 34
HẠN DÙNG: 36 thảng (kế từ ngảy sản xuất). « x/
ĐIỀU KIỆN BÁO QUẨN: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới so°c, trảnh ảnh sáng W
TRÌNH BÀY: Hộp z vi x 10 viên.
n…ỏc nảy chi dùng theo sự kê … của bác sĩ
Để xa tầm !ay trẻ em.
Đọc Icỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cằn me… thôn dn xin hỏỉỷ kiến của bác sĩ
Khi dùng ihuác, nẨ có dấu hiệu khác thường, nên ngưng ngay vả hõiý kiến Bảc sĩhoặc Dược st
Khõng dùng thuốc nếu quá hạn hoặc kém phấm chất.
CÒNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM AM VI
Lô BI4-3, Lô BI4-4, Đường N13, Khu Cõng Nghiệp Đông Nam, huyện Củ Chi, TP.HCM
TP.HCM, ngảy 26 tháng 4 năm 2013
pHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng