Ê.… …::? eỂ.Ễ nE Ê.? :me ầẵx. nẵr è.ẵn…
x»ắ ...… z.ầỄ Ẹ…3 .ễ a: 3… :.ẵu sỉ.
Smcẵỉẵ z… ỉ… ::..…. :3o. b…. .Ềầ .»:C. .:…n: …:.ư ấễ.
…ẵ. !. S.: Êu :.... ...:...
sĩ. »… ễẩn E.. s…. % :.… :.s... ..:. .…..Su.
ạ N<ỉầ ?Aầ ầỀè Ê-
ỉ…csoc
.Ẻỉầrẳv. Êầề ỉẽễỂễ: Ễỉnq :.:- ẫễzĩỉỉễ
v....n Se cỄ..:ẵ ......zũ.
ztz.:Ề. .J...Ễ …: :
.… ….ẳ Eo, 154, ẫỉs. ..5..A.. rrẩ. SẺ... ĩẳ ỉ…ĩ,
7.Ễu …:: o…. ..esi. i. ẵỄễ?
trả S....Ềẵ …:... …:...Ễìvẵă ĩ.áẵe Ễ.
aồở ~ S.. 8 ~e eỡa Ễzh nẫ
N»…ủỉ QtEÂ.ỉ.. Ề.0~w ủk
OOZQ q< OO. v1>z ...uCQO E….ỉỉ >3 <_
...Ểẫ ti:
. . SC.Ễẵ
.Ểẩn
.ẺỄcỄ J .._ . _ . Sĩ:r.
…W ~…ễẫãưẵẩ: .ẵỀ
' 300
Box of 10 capsules
O
ocnoc›z… …ụmm UCỈ%MH
E.…z ảE.ủẽ›kởầủử\xm.
.Ĩ
mUX…
ẫ ……xẻ Ễầầ. & ~z Ềởuằẫ
.aEnGSod-ềSă» Q.wì .wh
25 S mz›m3>nmẫỗầ ỗ.zớmỗỄ nozm>z<
…Ệu.
Hộp 10 viên nang cứng
zả: <…
mm 3 m…: xẳ <…… 35 ễễ Ễoo %ẻ ả… :? <…
ẫêẫ?ct.s _…Q
` . ?ttì. ầZì:x
f—lU—lỔ
NềÌ:ồcẫẩ .».QQ
< .Ề::I ĩằt
…: . Ĩ~ẵ. «..1r—
AÒÌỉồfmì ,».Qệ
` ụ.""— v…."t` Ẩ
f…v—rv
AÙỀìbt.a …Qệ
u ` \`x—`—z c:ìệì~ .
ụ.~..nũẳw—~ f.Jự z—
AÒÌZỒ.IỄ …Qè
` . ÌÌZI Ìt.
ÍPẨJ
j
NỜÌắồf—ẩ …ềệ
\ .… ỒÌÌI …ÌÌẺĨ..
. 2 ~ ẾỀĨề.ẩ "
\ỜÌZỀẺỸ …Qệ
` .ĨÌII IZIZH
1.37
Aùìì>cỉ.s …tệ
« . ?ÌII ..ìììĩk
A : … Ế~vỂ..a.J~ r ~
N ~ÌỉồcI.ă …Qè
~ < ??II ..ìZIỄ.
›.vVu-z
NÒÌZỒcI.E …QQ
` Ẩổ:ì ..ỄỀỀ.
A—Ĩ n …ểvĨ r>— f~
_f
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
”iseoomm aoo
Viên nang cứng
Tieu chuẩn: USP 34
THẦNH PHẮN:
- Cetdinir ............... ~ ..................................... 300 mg
— Tá dươi: (Natri starch glycalat. Microcrystaìline cellulose,
Magnesi siearat) v.d .................................... 1 viện
W:
Cetdinir lả một kháng sinh bán iổng hơp dùng dương uống. ho Cephalosporin. thể hệ
3. Tảo GỌng kháng khuẩn của Ceidinir Ia ửc chế sự tổng hơp lhảnh 16 báo vi
khuẩn. Phổ khảng khuẩn cùa Cetdinir rãt rộng. bao góm: Staphylomccus aureus,
Strepioooccus pneumoniae. Sireptococcus pyogenes (gay vìèm hong). Haemophi/us
influenzae, Moraxeila catarrhalis. E. Coli, KlabsieI/a vả Proreus mirabilis Tác dộ ng
kháng Staphylococcus vả Srreptococcus manh hơn Ceíixime nhưng tác dộng kháng
Hamophilus vá Klebsie/la yêu hơn. Cefdinir khòng có iác dung trẻn Pseudomonas.
DỤQQ ĐQNG HQC:
Cefdìn'lr dươc hẩp thu ở da day — ruột. Nỏng dộ dĩnh huyết tuơng dạt đươc trong 2-4 giờ
sau khi uống thuốc. Sinh khả dung dường uống dạt dươc tử 16 - 25%. Cefdinir phân
phối rộng rãi vảo mỏ vả 60 — 70% gấn vảo prote~n huyết luơng. Cefdinir khỏng chuyến
hóa vả bải iiốtvảo nước tiểu vóỉthờỉ gian bán thèikhoảng 1.7 giò.
QHỈĐỊNH:
… Viêm hong. amiơan
- Viem phõl căpvá các dợtcấp của viêm phế quán mân tính.
~ Vièm tai giũa cấn tinh. .
- Viêm xoang. `_Ộ
Nhỉẽm khuấn da khóng biẽnchứng và căn irủc. da. Ế
cnóue cnlamu: \
Di ứng vói khá ng sinh nhóm Cep—naảosporin
›ÍHẦ_NIÍĨẶN_w
< ỉìặnh nhándị ứng véi Pe…uiiiin
- aeun nnan suy thận.
— Sử dung lúc có thai: chT sử dung ihuớc trong (hởi kỳ có thai nếu thật cán thiểt vả
phảitheochĩdản atháythuõc.
<
ác iảc dung phu hi6m gap bao gỏm cảc xét nghlem gan bãt thường va phèn ứng dị
ứng. Cefdinircó thể lèm sai lẹch các kẽthả xét nghiệm dường trong nuớc tiểu.
T NG no TH “c:
› Các thuốc khéng acid: Dùng dóng ihời vđl Cefdinir sẻ lảm giảm sự hấp thu Cefdìnìr.
Cefdinir phải ơuơc uõng Wóc hoặc sau khi uốn khảng acid n nhãt² giù.
- Probenecid: Úc chế sự bải tiểt Cefdinir (: man_ rohenẹp'ợ Iẻm tang vá kéo dải nóng
dộ Celdinir ưz.ng h'=yẩ° thanh vả kéo dãi moi gi lặnffl Iárr. gièm dở ihanhmải của
Lhan. ~ _ "
- Chẽ phím chứa sẩt: Giâm khả năng hấp thu 001
1Ac DỤNG ĐỔI VỚI KHẢ NÀNG LÁI xe VÀ VẶN HÀNH MAY uióc
Khòng ảnh hưởng dẽn khả năng lái xe vé vận hanh máy móc
sử DỤNG mèu pnu Nũcó THAI VÀ cuc con BÚ
Chưa có số liệu nghien cứu dãy dù vé mùc do an toản khi dùng cefdinir trèn người mang
ihai. xa các nghiên cửu irèn dộng vặt khòng phải luôn luôn dự doán dáp ứng trẻn người. do
dó phụ nữ có thai chỉ nèn dùng thuõc nây khi thật cãn thiểt Uống liẻu don 600 mg]ngây
khỏng tìm thẩy ceỉdinir trong sữa me. Tuy nhiên. nen tham khảo ý kiẽn bác sĩtrước khi
dùng ương thời giancho con bủi
LIẾU DÙNG - cẤcn og NQ: uo’ng cách xe 1101 in.
Liêu dùng
Thời gian
Các loai nhièm khuẩn Ngươi lđn va trẻ em Trò 6 thang dển diếU M
13 tuổi trở len 12 tu6i
Viêm Phổi 300m 12 iòx2lãn 7m /k |12 iờx2lân
Nhiẻm khuẩn da va cẩu trúc gi 9 9 9 9 10 ngày
Đơlcẩp vỉèm Phế quản mản 300 mgl12 gìờ x 2 Oán 7 mghcg/12 glờ x 2 lán 5—10 ngảy
Viem tai giũa cãp,vnẽm họng. hoặc hoac
viẽ-m amidan 600 mg] 24 giờ 14 mglkg|24 giờ 10 ngèy
300…gH²giờx2lân 7mglkgl12g'ờx2lâi
we… xoang cẩp hoac hoac 10 ngây
eoo ng 24 giờ 14 mglkg/24 giò
Trẻ em nặng trèn 43 kg: liẽu tối da khóng quả 600 mg] ngáy.
Liêu cho ngươi suythận: Phảigiảrn lỉéu lùy theo mửc do suy thar.~
' Nguời iđn vả uè em irén 13 tuổi: Đổi vởi ngưởi benh có dộ thanh thèi creaiinin ít
hơn 30 mllphủt Dùng liêu duy nhấ1300 mg] ngảy.
' Trẻ em dưới 13 tuổi: Đối *.Iởì người bệnh có dò thanh thải creaticnn !! hơn
ac ml’e'nw’. :.J ²²~’ằv * ~"mả't7mglP—J, …;JJJ.
[…
g: ị ' IỂHMẺ XÙIBỈẮ
- Buôn nôn. nõn. dau ihượngvị. iièu chảy. co giật.
- Xửtrl: thấmtảch máu.
m: Hộp1 le10viènnangcứng.
…: 36 tháng kể từ ngáy sản xuất.
BÀQ QỤÀN: Nơi khó mát. nhiệt uo dưới so°c. iránh ánh sáng.
Thuốc dùng lheo sự kẻ ddn của tháy 1huô'c.
Để xa tầm tay trẻ em.
Néu căn me… thông iin xln hỏi ý kiến Bu'c sĩ
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trưđc khi dùng. Khi dùng ihuỏ'c, nđu oó díu hleu
khác thường. nen ngưng ngay vá hòi ý kiến Búc eĩ hoóc Dược sỉ.
Khỏng dùng thuốc nếu quá hon hoãc kém phẩm chít.
cỏne TY cỏ PHẨM m…ch PHẨM AMV! (AMVIPHARM)
Lô Bt4-3, Lô Bl4-4. Đường N13. Khu Cỏng Nghiệp Đông Nam. huyện Củ Chi. TP.HCM. VN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng