' t.` i`/
8 IOIHỊỊJE ` MẢU HỘP EFTIMOL 8 x… LƯU HÀNH
Kich thườc thỤc: 9,0 cm x 6,5 cm x 8,2 cm
H6p 10 vi : 10 vien nlng cửng' cóueniửc:
Box ot 10 bilsterc x 10 capsules counsmou:
500 mg ? ' 500 mg
. Ccdein phosth hemihydrnt ............................................ 8 mg P “ ' ..i“ ,“ * ' , B mg
TAdược v.d ...................................................... 1 vien nangcứnq ' ' ' q.s
E I | ' m01 8 cniotuu: cuõue cui IINH: cAcu cùuo vA uéu oũuo:
các THONG TIN anc:
INDICATIONS; CONTRAINDICATIONS; DOSAGE ÌND
ADMIIIGTRATION: OTNER INFORNATiON:
Read cnretuily the enclocod tufiet.
Xin doc tmng tờ hương dln sử dung
aAo ouÀn:
6 nơi khờ mút, nhiỌt co dười so'c. tm 4:
N
SốlôSXILotNo: \
Ỉfd-l Ngùy SX] Mlg. Dcte:
ủ U : J) HD/Exp.Date: i 4
. :— \;
“’J . ,
.x -Ệ @“ :31 :
\ i ; —
` `:uJ ~ `:
\\Ề` 1— 2 i @ `“ễ * "
i >— J.i… Nả21thá o4ă 2015
_ …:... m 9 y ng n …
\z … "~ i 43 \—; TỐNG GIÁM eóc
ỂQ Ắgl « '-_-J
Ẹ Ụ …;j ;
N . U _, _
it"\ .
Ẹ:
nc Wa ZZJ…Á .Ữẩì
MẮU VỈ EFTIMOL 8 XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực: 8,8 cm x 6,3 cm
`Ồ _ _—fẠ ' ' '…m,
\` .’ỞÌÍ“ : Ồ …4 ì
’ - \\Ú. ….ề“ . \\f` _ Ể°Ổ é
\-4g.;sW `,ov²’ạ 35" MỞ , ft:
ọẩễ° oơc' \ w ạư ụ'Ỏ` .- '
cả @" xứ `v "'
O ẹơPạ ẹ'Ẩ'Ý JM .. /
';
Ề%
\
'ỉ`
%
HD
Ngảy 21 tháng 04 năm 2015
TỔNG GIÁM ĐỐC
~—` os£&f v… yi:
MẮU TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG XIN LƯU HÀNH
' Kích thước thưc: 18,0 cm x 49,5 cm
* EftỉmoÌ 8ỷ `
Viên nang cứng
THÀNH PHẨM: Cho 1 viên nang cửng ,
Paracetamol ............................................ 500 mg i .
Codein phosphat hemihydrai ....................... 8 mg _
Tá dươc: Povidon K90. Natri metabisulfit. Tale. Lactose monohydrat, Magnesi stearat.’
cAc ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
Dườc LÝ vÀ cơ cuE ~rAc ĐỘNG:
Llén quan đến Placetamol:
, ~ Paracetamol (acetaminophen hay N - acetyl - p - aminophenol) iâ chấtchuyển hóa có hoạt tinh cùa phenacetin lá thuốc giảm dau ~ hạ sốt hữu hiệu có thể thay thểaspin'n;
tuy vệy, khác vởi aspirin. paracetamol khòng có hiệu quả diẻu tri viêm. Paracetamol iâm giảm thân nhiet ờ người bệnh sốt, nhưng hiếm khi Iảm giảm thản nhiệtờ người binh
thường. Thuốc tác OỌng ièn vùng dười dói gây hạ nhiệt, tỏa nhiệttáng do giản mach vả tăng lưu lương máu ngoai biên.
- Paracetamoi với Iiẻu diẻu tri. it tác dong dẽn hệ tim mach vả hờ hăp. khòng lâm thay dõi cân bầng acid - base. khờng gáy kich ủng. xước hoặc chảy máu da dảy như khi
dùng salicyiat. vi paracetamoi khòng tác dụng tièn cyciooxygenase toản thản. chi tác dộng dến cyclooxygenasel prostaglandin cùa hẹ thán kinh trung ương. Paracetamol
khòngcó tác dung trèn tìắu cáu hoặc thờigian chảy máu.
- Khi dùng quá iiẻu paracetamoi mờt chẩtchuyển hóa iâ N ~ acetyl - benzoquinonimin gáy dộc nặng cho gan. Liêu binh thường, paracetamoi dung nap tốt, khờng có nhiêu
tác dung phụ cùaaspirin. Tuy vậy, quá Iiẻu cẩp tinh (trèn 10 g) Iảm thương tốn gan gây chểtngười.
Uẻn quan dến codeln:
~ Codein iả methylmorphin nhóm methyl thay thế vi tri cùa hydro ở nhóm hydroxyi liên kẽtvởi nhản thơm trong phản tử morphin, do vặy codein có tác dụng dươc lý tương tư
, morphin. tth Iảcó tác dung giảm dau vả giảm ho.
- Codein có tác dụng giảm ờau trong trường hợp dau nhẹ vả vữa.
- Sư kẽthợp paracetamol vá codein phosphat. ngoâi ưu diểm kẽthơp tác dung giảm dau cùa2 chấtgiúp tảng hieu lưc trị liẹu manh hơn nhiêu lán, giảm dươc tác dung khòng
mong muốn nếu phải tãng iiẽu khi sử dụng từng chãt rièng biệt. paracetamol còn iâm tăng cường tác dụng giảm dau cùacodein.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Liên quan đểu Parmtamol: \
Híp thu: Paracetamoi dược hẩp thu nhanh chóng vả háu như hoản toèn qua dường tièu hóa. Nóng dộ dinh trong huyêt tương dat trongỡờng 30 dẽn 60 phủt sau khi uõng
vời Iiẻu diêu tri.
Phản bổ : Paracetamoi phán bõ nhanh vả dỏng déu trong phán iớn các mỏ cùa cơ thể . Khoảng 25% paracetamoi trong mảu kẽt hợp vời protein huyết tương.
Thâl trừ: Nữa dời huyết tương cùa paracetamoi iả 1 .25 - 3 giờ, có thể kéo dải vởi Iiẽu găy dộc hoặc ở người bệnh có thương tổn gan.
- Sau liêu diêu tri. có thể tim thấy 90 dẽn 100% thuốc trong nước tiểu trong ngảy thư nhẩt. chủ yểu sau khi liên hơp trong gan vời acid glucuronic (khoáng 60%). acid suliuric
(khoảng 35%) hoặc cystein (khoảng 3%); cũng phát hiện thẩy một lượng nhỏ những chấtchuyển hóa hydroxyl ~ hoá vả khử acetyl. Trẻ nhỏ it khả năng glucuro ilèn hơp vời
thuốc hơn so vời người iớn. ,
- Paracetamol bị N ~ hydroxyl hóa bời cytochrom P,su dể tao nẻn N — acetyi ~ benzoquinonimin, mộtchẩt trung gian có tinh phản ứng cao. Chất chuyển hóa nảy blnh thường
phân ứng vời các nhóm sulihydryl trong glutathion vả như vậy bị khử hoat tinh. Tuy nhiên. nếu uõng liêu cao paracetamoi, chãtchuyển hóa nảy dược tao thánh vdi lường dù
dể iâm cạn kiệt glutathion của gan; trong tinh trang dó, phản úng cùa nó vời nhóm sulihydryl cùa protein gan tảng ièn, có thể dãn dẽn hoại tử gan. ,
thn quan đổn codein: Sau khi uống, nữa dời thải trù iả 2 ~ 4 giờ. tảc dung giảm ho xuất hiện trong vòng 1 - 2 giờ vả có thể kéo dải 4 — 6 giờ. Codein dươc chuyển hóa ờ gan
vả thải trù ờ thận dười dang tư do hoặc kết hợp vời acid glucuronic. Codein hoặc sản phẩm chuyển hỏa bải tiểtqua phản rất it. Codein qua dược nhau thai vả một lượn
qua dược hảng rảo mảu - não.
CHỈ ĐINH: Các cơn dau vừa phải hoặc dữ dội hoặc khòng dáp ứng vời các thuốc giảm dau ngoại bien dơn thuần.
cnõue cn] mun:
— Măn cám vời các thảnh phản cùathuõc
~ Suy hô hấp vè suy chức năng gan.
- Trẻ em dười 18 tuổi vữathưc hiện cắt amiđan vả] hoặc thủ thuật nạo V,A.
~ Trẻ em dưới 12 tuõi.
- Người bệnh nhiêu iân thiếu máu hoặc có bệnh tim, phối, thận hoặc gan.
~ Người bị ihiểu hut glucose - 6 phosphat dehydrogenase
~ Phu nữcóthai vả phu nữcho con bú
THẬN TRONG:
Uén quan dến paracetamol:
Bác sĩcán cảnh bảo bệnh nhản vẽ các dấu hiệu cùa phản ứng tren da nghiêm trọng như hội chững Steven-Jonhson (SJS). hội chững hoai từ da nhiẽm dột: (TEN) hay hoi
chững Lyell. hoi chủng ngoai ban mun mù toan than cấp tinh (AG EP). ,
- Triệu chứng cùa các hội chúng nèu trẻn dược mô tả như sau: Ă
- Hội chứng Steven-Jonhson (SJS): lả di ứng thuốc thể bong nước, bong nước khu trú ở quanh các hốc tư nhiên: mát. mũi. miệng, tai, bộ phận sinh dục vè hậu mờn. Ngoai *~'
1 '4_
ra có thể kèm theo sótcao. viém ph6i. fõi loan chth nãng gan thận. Chẩn doán hội chứng Steven-Jonhson (SJS) khi có it nhẩt 2 hốc thư nhiên bị tổn thương. \l’
—Hộichứng hoaitứ da nhiẽm dộc (TEN):iả thểdịúng thuốc nặng nhấtgờm: ' 4 Ế
+ Các tổn thương da dẹng ở da: ban dang sởi. ban dang tinh hõng nhiệt, hóng ban hoặc các bong nước bủng nhùng. các tổn thương nhanh chóng ian tòa khắp người. ` .Ẻắ
+ Tổn thương niêm mec mát: viêm giác mạc. viêm kẻt mac mù. ioétgiác mac. \ ' _
+Tỏn thương niem mac dường tiêu hóa: viêm miệng, trợtniém mac miệng, Ioétháu, hong thưc quán, da dảy. ruột. ,c
+Tổn thương niêm mac dường sinh dục, tiêtniệu. .
+ Ngoải ra còn có các triệu chưng toèn than trảm trong như sốt. xuất huyết dường tiêu hóa. viêm phổi, viêm câu than, viem gan. .. tỷ lệ tử vong cao15—30%. ’
~ HỌi chững ngoai ban mụn mù toản than cãp tinh (AGEP): mụn mù vô trùng nhờ phát sinh tren nén hóng ban Ian rộng. T6n thương thường xuất hiẹn ờ các nếp găp như :
nách, ben vá mặt, sau dó lan rộng toản thán. Triệu chửng toản thèn thường iả có sót. xét nghiệm máu bach cáu mủi trung tinh tảng cao.
~ Khi phảihiện những dẩu hiệu phát ban trén da dán tien hoặc bẩtkỳ dấu hiệu phản ứng quá mản nảo khác. bệnh nhản căn phái ngửng sử dung thuốc. Người dã iửng bị các
phản ửng trén da nghiêm trong do Paracetamoi gảy ra thi khỏng dược dùng thuốc trở lai vả khi đển khám chữa bẹnh cấn phâi thông báo cho nhán viên y tế biểt vê vãn dẽ i
nèy. 4
i
i
Llủn quan đẩu codeln:
- Sửdung Codein Iau dải vời iiẻu cao có thể dãn dẽn tinh trang lệ thuộc thuốc
- Khòng uống rươu khi dùng thuốc.
- Trường hơp tăng áp lưc so nảo. dù ng Codein có thể iảm nặng thèm tinh trang nảy.
-Do nguy cơ suy hô hãp, chi sử dung thuốc chúa codein dể giảm dau cấp tinh ờ mưc dộ trung binh cho trẻ em trèn 12 tuò’i khi cảc thuốc giâm dau khác như paracetamoi vá
ibuproten khỏng có hiệu quả. i
~Codein chi nèn dược sử dung ở liêu thẩp mã có hiệu quả vẻ trong thời gian ngắn nhât.
-Khờng khuyến cáo sử dung codein cho trẻ em có các ván dẻ Iièn quan dè'n hờ hếp (vi du: khó thở hoặc thờ khờ khờ khi ngủ …). i
PHU NỮCÓTHAI VÀ cno con BỦ: Khờng dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú. 4
TẤC ĐỘNG củAniuõc KHI LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MẤY MÓC: ,
Nèn thận trong khi sử dung cho người dang lái xe vè vận hảnh máy móc vi thuốc có thể gáy chóng mặt, ảo giác, mất phương hướng.
Cẩn lưu ỷ. các vện ờộng vien thể thao rầng thuốc có chửa hoat chấtcó thể cho kểt quả dương tinh khi xét nghiệm chất kich thich. í
J '1Ác DỤNG KHÒNG uone MUỐN CỦA THUỐC (ADR):
i Liên quan ơđn Paracoumo/z
Ban dpvâ những phản ửng di ứng khác thinh thoảng xảy ra. Thường iả ban dò hoặc mây đay. nhưng dói khi nặng Mn vả có thể kèm theo sõt do thuốc vả thương tốn niêm
mac. Người bệnh mãn cầm vời saiicyiat hiẽm măn câm vời paracetamoi vả những thuốc cờ Iién quan. Trong mộtsó it trường hơp rieng lẻ, paracetamoi dã gay giâm bach cáu 1
_tt'tmg tinh, giảm tiểu cáu vè giảm toản thế huyếtcău `
ftgặpJBan: buôn nón. nôn; loan tạo máu (giảm bach cảu trung tinh. giảm toèn thẻ huyểtcáu. giâm bẹch cảu), thiếu mảu. ĐỌc tinh thận khi lam dụng dải ngây. Phản ủng quá
man
Llén quan ddn codoin phosphat:
Thường gập Dau dâu. chóng mặt. khátvả có cám giác khác ia. Buôn nôn. nòn. táo bón, bi tiếu. tiểu it. Mẹch nhanh, mạch chặm. hôi hop, yếu mệt. hạ huyết áp thể dửng.
ltgặpJNgt’la. mèy day, Phản ửng dị ủng. Suy hô hấp. an dịu, sảng khoái, bôn chỏn. Đau da dảy. co thất ống mật.
Hlểm gặp:Phản ửng phân vệ. Ảo giác, măt phường hướng. rối Ioạn thị giác, co giật. Suy tuân hoản.
Nghiện thuốc: Dùng codein trong thời gian dâi vời iiéu tử 240 — 540 mglngảy có thể gây nghiện thuốc. Cảo biểu hiện thường gặp khi thiêu thuốc lá bõn chôn, run, co giậth.
toát mõ hời. chảy nước mũi. Có thể gáy lệ thuộc thuốc về tảm tỷ, vẻ thán thể và gây quen thuốc
Thờng Mo cho bảc aĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phả! khi sử dụng thuốc.
uỄu LƯỢNG vÀ cAcn Dù NG:
Người lđn & trẻ em trên 12 tuốt: 1 ~ 2 viên/4 giờ. tối da 6 viènlngảy.
Trường hợp suy thận nặng khoảng cách giữa2 iân uõng thuốc phải dải hờn 8 giở.
TƯơNG TÁC THUỐC:
. LIản quan đến Plracetamol:
; - Uống dải ngây iiẽu ceo paracetamol Iảm tảng nhe tác dụng chõng dòng cùa coumarin vả dăn chẩt indandion. Tác dung nảy có vẻ it hoặc không quan trọng vé iám sãng,
nén paracetamoi dươc ưa dùng hdn saiicylat khi cản giảm dau nhẹ hoặc ha sõtcho người bệnh dang dùng coưmarin hoặc dãn chẩt indandion.
~ Cẩn phải chú ý dẽn khả năng gáy ha sót nghiêm trong ở người bệnh dùng dõng thời phenothiazin vả iieu pháp hạ nhiệt.
~ Uống rượu quá nhiêu vù dải ngay có thể Iảm tăng nguy cơ paracetamol gây dộc cho gan.
- Thuốc chõng co giật (góm phenytoin. barbiturat, cafbamazepin) gây cảm ứng enzym ờ microsom thể gan. có thể iảm tãng tinh GỌc hẹi gan của paracetamoi do tảng
chuyển hóa thuốc thânh những chải dỌc hai vời gan. Ngoèi ia. dùng dông thời isoniazid vời paracetamoi cũng có thể dẫn dẽn tăng nguy cơ GỘc tinh vời gan. nhưng chưa xác
dinh dưoc cơ chế chinh xác của tường tác nảy. Nguy cơ paracetamol gảy dộc tinh gan gia tảng dáng kể ờ người bệnh uõng Iiẽu paracetamol lờn hờn liêu khuyên dùng trong
khi dang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid. Thường khờng cán giảm liêu ở người bệnh dùng dờng thời Iiẻu diêu trị paracetamoi vè thuốc chõng co giật; tuy vậy. người
bệnh phải han chế tư dùng paracetamol khi dang dùng thuốc chống co gíật hoặc isoniazid.
Llẻn quan dếncodein:
- Tác dung giảm dau của codein tăng lèn khi phối hợp vời aspirin vá paracetamol, nhưng iại giảm hoặc mẩt tảc dụng bời quinidin. `
~ Codein lảm giảm chuyển hóa cyciosporin do úc chẻ men cytochrom P…. ~ \ ì
. \
ouA LIÊU VÀ xư~rni: \\
Llờn quan đé'npnmcetnmcl:
- Nhiẽm dộc paracetamol có thế do dùng một iiéu dộc duy nhất, hoặc do uõng iặp lai liêu lờn paracetamoi (vi du, 7.5 ~ 10 g mõi ngảtil. trong 1 - 2 ngèy), hoặc do uống thuốc
dải ngảy. Hoai từ gan phụ thuộc liêu iả tác dung dộc cáp tinh nghiêm trọng nhẩt do quá liêu vè có thế gay tử vong. ›
- Buôn nôn. nôn vả dau bung thường xảy ra trong vòng 2 ~ 3 giờ sau khi uống Iiéu dộc của thuốc. Methemogiobin ~ máu. dẫn dển chưng xanh tim da, niêm mẹc vù móng tay la
một dảu hiệu dặc trưng nhiẽm dờc cấp tinh dần chẩt p ~ aminophenoi; mờt iượng nhỏ sulthemoglobin cũng có thẻ dươc sản sinh. Trẻ em có khuynh hưởng tạo
methemogiobin dễ hơn ngưõi iớn sau khi uõng paracetamol.
- Khi bl ngộ dộc nặng. ban dấu có thế có kich thich nẹ thán kinh trung ương, kich dộng vả mê sảng. Tiếp theo có thế iả ức chế hệ thấn kinh trung ương; sững sờ, he thAn nhiệt;
mệt iả; thở nhanh. nỏng; mạch nhenh. yểu. không dẽu; huyết ảp thấp; vả suy tuân hoèn. Truy mach do giảm oxy huyểttương dối vả do tác dụng ức chế trung tảm. tác dụng
nảy chi xảy ra vời iiêu rất Iờn. Sốc có thể xảy ra nẽu giãn mach nhiêu. Cơn co giật ngẹt thở gảy tử vong có thể xảy ra. Thường hờn mè xảy ra trưởc khi chết dột ngột hoặc sau
vải ngèy hờn mé.
~ Dấu hiệu lám sảng thương tốn gan trờ nen rõ rệt trong vờng 2 dến 4 ngảy sau khi uõng liêu dộc. Aminotransterase huyết tương tảng (dỏi khi tảng rãt cao) vả nỏng dộ
biiirubin trong huyết tường cũng có thể tăng; thẻm nữa. khi thương tổn gan Ian rộng, thời gian prothrombin kéo dải. Có thể 10% nguỡi bệnh bị ngộ độc khòng duợc diêu tri dặc
hieu dã có thương tốn gan nghiệm trong; trong số dó 10% dẽn 20% cuối củng chết vi suy gan. Suy thận cãp cũng xảy ra ở m0ts6 người benh. Sinh thiẽt gan phát hien hoại từ
trung tAm tiểu thủy trữ vùng guanh tĩnh mach cùa. Ở những trường hơp khờng tử vong. thương tốn gan phuc hói sau nhiêu tuân hoặc nhiêu tháng.
4 Xửtư:Chẳn doán sờm rất quan trong trong diẻu tri quá Iiẻu paracetamoi. Có những phương pháp xác dinh nhanh nông dộ thuốc trong huyéttương. Tuy vậy, kh0ng dược tri
hoản điểu tri trong khi chờ kẽt quả xét nghiệm nẩu bệnh sủ gợi ý iè quá Iiẻu nặng. Khi nhiễm dộc nặng, diêu quan trong lá phải diẻu tri hờ trợ tich cưc. Cản rữa da dùy trong
moi trường hơp. tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uõng.
~ Liệu pháp giải dộc chinh iè dùng nhũng hờp chẩt suithydryl. có iẽ tác dờng một phấn do bổ sung dự trữ giutathion ở gan. :
~ N—acetyicystein có tác dụng khi uõng hoặc tiêm tinh mach. Phái cho thuốc ngay lập tức nẽu chưa ờè'n 36 giờ kế từ khi uống paracetamol. Điêu trị vời N ~ acetylcystein có
hiệu quả hờn khi cho thuốc trong thởi gian dưới 10 giờ sau khi uống paracetamol. Khi cho uống, hòa ioãng dung dich N ~ acetyicystein với nước hoặc dó uống kh0ng cỏ rượu
dể datdung dịch 5% vù phải uõng trong vờng 1 giờ sau khi pha. Cho uống N - acetyicystein vời Iiéu dâu tien la 140 mglkg, sau dó cho tiểp17liêu nữa, mõi liêu 70 mglkg cách
nhau 4 giờ mời iân. Chấm dứt diẽu tri nẽu xét nghiệm paracetamoi trong huyểttương cho thẩy nguy cơ ờộc hei gan thấp.
~ Tác dung khỏng mong muốn cùa N ~ acetyicystein gờm ban da (gỏm cả mây day. khờng yêu cáu phải ngưng thuốc). buôn nòn, nôn, ia chảy. vả phản úng kiểu phản vệ.
- Nếu khòng có N - acetyicystein. có thể dùng methionin. Ngoải ra có ihể dùng than hoatvả/hoặc thuốc tẩy muối. chúng có khả năng iâm giám hẩp thu paracetamol.
Uẻn quan dển codein:
Triệu chứng:Suy hờ hẩp (giảm nhịp thờ, hô hấp Cheyne ~ Stokes. xanh tim). Lơ mơ dấn đến trang thái đờ dẫn hoặc hòn mè, mêm cơ. da ianh vả ắm. dòi khi mach chậm vù
hạ huyết áp. Trong trường hợp nặng: ngững thở, truy mach, ngửng tim vả có thế tử vong.
Xửtrl: Phải hôi phuc hô hấp bằng cảch cung cẩp dưỡng khi vả hô hấp hỗ trợ có kiểm soát. Chi dịnh naloxon ngay bãng dường tiêm tĩnh mẹch trong trường hợp nặng.
nuv cAcu ĐÓNG GÓI:
Hộp1 0 vix10 viên nang cứng
BẤO OUẢN:
Nơi khó mát. nhiệtdộ duđi 30°C, tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sán xuất.
- Wên nang cúng EFTIMOL 8 dại thao TCCS.
- Dếxa tãm tay trẻ em. Doc kỹ hương dãn sủ dụng trưđc khi dùng.
- Nấu cấn thêm thỏng tin xin hỏiỷ kiến bác sĩ.
- Sản xuất tai: Nhã máy GMP - WHOSỐ9GO 02. đường C. KCN Cát Lái. Ouận 2. TP. HCM.
… J › .?
ỄỆ' CONG TY CO PHAN DƯỢC PHAM 312
10 Công Trường Quốc Tể. Q.3. TP. HCM
F.Y.PHARMA Điện thoại: 3823051² - 39770965 - 37422612 Fax: 39770968
il:duocpham32êtt-pharmacom _ Website:www.ft-pharmacom
Ngảy 21 tháng 04 nảm 2015
ỔNG GIÁM ĐÔC
' cộye T_ ,, ,
co PHẢtii '…it /'
ouợc PHAM
:uacuc TRUÒNG
PTRUỎNG PHONG
` .’l. / ` :, .
.lll7ìltìJỈ ,j/(flv/
† / _f_!~_ỵ ưị'4 … y::
ưltll. .`ự/ .' .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng