MẮU HỘP EFTIMOL 30 XIN LƯU HÀNH
Ồư 0 Kích thước thưc : 8,0 cm x 6,3 cm x 7,2 cm
08 IOUIỊJJH
còng mủc; R Thuóc bần theo dơn HÔP 10 Vi X 10 Viên nén c0uposn'le R Prescnpuon only Box 01 10 blisters x 101ablets
Paracetamol .............................................. 500 mg Pavacetamol . . , _ … … _
Codelne phosphate hemihydmle ,
Codein phosphal hemihydrat .
....... SOmg .,
Tá duợcv_d ____________________________________________ 1viênnén . Excnpuenlsq ; ...………1 tablel .
CHỈ ĐỊNH; CHỐNG CNỈ ĐINH; cẤcu DÙNG VÀ INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS. DOSAGE AND
ADMINISTRATION:
uéu DÙNG: cÁc TNÔNG TIN KHẢC
Xin doc trong xa huớng dấn sủ dụng Flead carelully the enclosed 1eaflet.
sAoouAu: sromee:
Đê noi khó mát. nhng dù dướiâO'C, tránh . Keep … a dry place. at the temperature b_ ’;
r .
fvff/9K-9lặọư —cm
)113
56 lò SX] Lot No:
Ngùy SX] Mfg. Date:
5 c:
HD] Exp. Date: ;: ,Ặ
Q. ›”
ĩ'=Ĩ ~u
.\
-ả U
\ \ ỉ
\ ổ of!j›
\ ỹ ằ ›a
oOna A1 Nynò
L
EU- A On
/
MẮU VÍ EFTIMOL 30 XIN BAN HÀNH
Kích thưởc thực: 7,5 cm x 5,8 cm
----- oOo
/ ạ… v v- ư ›-
Ý`,…Ịĩĩễ ::…ẹ
.. Ểư Ý" …“ỂỂỂẤĨWFỆ Ỹ
. ạ j,
Ỉ °` , @ỊỄQ ' òỘsov“ịg Ế Ế
› «p
/ Ỹ›ụ «Mw'ỷ KÒỘư°W 9'
,,Ẩ ooÓ Ổợ' ạứ !
\ ẹỏẨ xỸẠF % pỏ'
.Ệ ơ M Ý Ýdẵ >< ẩ
@ «^ " v__.w 3, 0 g /
wjề ”Ề““` ỏ'ồẺầ Ổ \ ² __:
` Á3/ AẤỔỘ …N°ỵan …xỒợ … '
MẮU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG XIN LƯU HÀNH
Kích thước thưc: 18,0 cm x 49, 6 cm
EFTIMOL 30
Viên nén
ÚỆ_ THUỐC BÁN THEO ĐON
THÀNH PHẮN:Cho1 viên nén
Paracetamoi ..........................
Codein phosphai hem'thydral
Tả dược: Micmcrystaliine cellulose. Natn metabisuliit. Gelaiin. Tinh bột mi. Mảu Xanh pateni Mảu vảng Tar1razin.Nairistarch giycolat. Magnesi stearat Eragei
cÁc ĐẶC TÍNH nược LÝ:
Dươc LÝ VÀ cơcnỂrẮc oòue:
Uỏn qucn dln Plrlcehmol.
~ Paracetamoi (aceiaminophsn hay N acetyl- p— aminophenol) lả chăt chuyển hóa có hoai iinh của phenacetin iả thuốc giảm dau- ha sối hũu hiệu có ihế thay thế aspirin;
tuy vặy. khác vơi aspirin paracetamol khòng có hiệu quả diẽu trị viêm Paraceiamol lâm giảm thân nhiệl ở người bệnh sốt, nhưng hiêm khi lảm giảm thán nhiệt ở người binh
ihường. Thuốc tác dộng Ièn vùng dưới dóigay hạnhiệt lỏa nhiệttăng do giãn mach vè tảng lưu lượng máu ngoai bien.
- Paracaiamoi. vđi iiéu diẻu tti. it iác dộng dển hệ iim mach vả hò hấp. khùng iâm ihay dối cản băng acid- base. kh0ng gảy kich ưng, xước hoặc chảy máu dạ dảy như khi dùng
salicyiai. vi paracetamoi khỏng tác dụng hèn cyclooxygenase ioản thán. chi iác dộng dèn cyclooxygenasel prosiaglandin của hệ ihán kinh hung ương. Paraceiamol không
có tác dung trẻn tiếu cáu hoặc thời gian chảy mảu.
- Khi dùng quá Iiéu paracetamoi một chất chuyển hóa lả N — acelyl — benzoquinonimin gáy dộc nặng cho gan. Liêu binh lhưòng. paracetarnol dung nạp tõt. khòng có nhiêu tác
dung phu của aspirin. Tuy vậy. quá liẻu cãp tinh (trẻn 10 g) lãm thương tổn gan gáy chẽi người.
Liủn quan dốn codoln:
— Codein iâ methyimorphin, nhóm methyl thay ihế vi tri của hydro ở nhóm hydroxyl liẻn kẽt với nhán 1hơm trong phân 11? motphin, do vậy codein có tác dung dược iy' tương tự
morphin tữc lá có tác dung giảm dau vá giảm ho.
- Codein có tảc dung giảm dau trong irường hợp đau nhe va vửa
- Sư kể! hợp paracetamol vá codein phosphai. ngoải ưu diển: kè’i hợp iác dung giảm dau cùa 2 chãt giùp tang hiệu Iưc irị liẹu manh hơn nhiêu iân. giảm dược tác dụng khòng
mong muốn nêu phải iảng liêu khi sử dụng iửng chất iièng biệt paracetamol còn Iảm lăng cường tảo dung giảm dau cùa codein.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Lưn quan dln Pnrncetamol: dN
Hl'p thu: } /
— Paracetamoi dược hấp thu nhanhchóng vả háu như hoán toan qua dường iiẻu hóa.
~ Nóng dộ dinh trong huyêt tương dat tiong vòng 30 dẽn 60 phùt sau khi uõng vời iiéu diẽu tri,
PMn bổ:Paracetamol phản bõ nhanh va dỏng déu irong phăn idn ca'c mòcủacơ thẻ. Khoảng 25% paraceiamol trong máu két hơp với protein huyết 1ương.
Thổl trừ:
- Nửa đời hưyết tương cùa paracetamoiiâ125 — 3 giờ . có 1hẽ kéo dai vời iiẻu gay dộc hoặc ở người bệnh có 1hương iõn gan.
- Sau liêu diêu tri. có thể iìrn thẩy 90 dẽn 100%1huõc1rong nước tiểu trong ngảy lhứ nhãt, chủ yếu sau khi Iién hợp trong gan với acid giucuronic (khoảng 60%). acid sulfuric
(khoáng 35%) hoặc cystein (khoáng 3%); cũng phải hiện thấy một lượng nhỏ những chất chuyển hỏa hydroxyl ~ hoá vả khử acetyl. Trẻ nhỏ it khả náng glucuro lièn hợp vời
thuốc hdn so vdi người idn.
- Paracetamol bi N - hydroxyl hỏa bời cyiochrom P… dể lao nen N ~ acetyl - benzoquinonimin, một chái trung gian có tinh phản ưng cao. Chãt chuyên hóa nảy binh ihườ
phán ửng vời các nhóm sulfhydryl trong giulaihlon vả như vậy bị khử hoạt tinh. Tuy nhiên, nẻu uõng iiéu cao paracetamoi, chẩt chuyến hóa nảy dược iao thảnh với lượng 6 '
iâm can kiệt giutathion cùa gan; irong iinh 1rang dó. phản ưng của nó vời nhóm suiihydryl cùa protein gan tăng ièn, có thẻ dẻn dẽn hoai iử gan
thn quan dín oodeln:Sau khi uõng, nửa dời thải hử la 2 - 4 giờ. 1ác dung giảm ho xuất hiện trong vòng 1 - 2 giờ và có lhể kéo dâi 4 ~ 6 giờ. Codein dươc chuyển hóa ở ga
thải trứ ờ1hận dưới dang tư do hoặc kểl hợp vđi acid glucuronic, Codein hoặc sản phẩm chuyển hóa bải tiẽt qua phán rất II. Codein qua dươc nhau ihai vả một lượng nhỏ q
dược hảng râomáu - náo.
CHỈ ĐINH: Các cơn dau vửa phải hoặc dữdội hoặc khỏng dáp ứng vời các thuốc giảm dau ngoai biẻn dơnthuãn.
cuóne cui ĐINH:
- Mâncảm vdi các thènh phấn của thuốc
— Suy hò hãp vù suy chữc nảng gan.
- Trẻ em dươi 181u6ivửathực hiện cải amidan vả] hoặc thủ ihuật nao V.A.
- Trẻ em dưới 121u6ì.
- Người bệnh nhiêu lánthiểu máu hoặccó bệnh iim, phõi. ihận hoặc gan.
- Người bị ihiẽu hụt glucose — 6 phosphai dehydrogenase.
- Phụ nữ có thai vả phu nửcho con bú.
THẶN TRỌNG:
Llẻn quan dỔn parncciunol:
Bảc sicấn cánh báo bệnh nhan vẽ các dấu hiệu của phản ứng trèn da nghiêm hong như hội chưng Steven-Jonhson (SJS), hội chưng hoai tử da nhiẽm dộc (TEN) hay hội
chửng Lyeli. hội chứng ngoai ban mun mủ toân than căp iinh (AGEP).
Triệu chưng củacác hội chưng neu irèn dưch mỏlả nhưsau:
- Hội chủng Steven-Jonhson (SJS): ta di ưng thuõc thẻ bong nước. bong nước khu irú ở quanh các hóc lư nhien: mải. mủi. miệng, tai, bộ phận sinh dưc vá hau mờn. Ngoải ra
có thấkèm theo sốt cao. vlém phổi. rõi ioan chức náng gan ihận. Chăn doan hội chứng Steven-Jonhson (SJS) khi có it nhãl 2 hõc ihư nhiên bị tốn 1hương.
- Hội chứng hoai tử da nhièm dộc (TEN): iè1hể di ưng ihuõc nặng nhãt. gõm:
+ Các iốn thương đa dạng ở da: ban dạng sời. ban dang tinh hỏng nhiệt, hõng ban hoặc các bong nước bùng nhùng. các tỏn ihương nhanh chóng Ian iỏa khảp người.
+ Tốn thương niem mac mât: viêm gìac mạc, viêm kẽt mẹo mủ. ioét giác mac.
+ Tõn thương niêm mac dường tiêu hóa: viêm miệng. irợt niêm mạc miệng. ioél hẽu, hong ihưc quản. dạ dảy. ruột.
+ Tốn thương niêm mac dường sình duc, iiẽt niệu.
+ Ngoải ia còn có các hiệu chứng toản thán trám trong như sót, xuất huyéi dường tiêu hóa, viêm phổi, vièm cáu ihận. vièm gan.… tỷ lệ từ vong cao 15-30%.
- Hội chúng ngoai ban mun mủ ioản lhản cẩp tinh (AGEP): mun mủ vô trùng nhỏ phát sinh hèn nén hóng ban Ian rộng` Tốn thương ihưòng xuất hiện ở các nẽp gả'p như nách.
ben vá mặt. sau dó Ian rộng toan than. Triệu chứng ioản than 1hường lá có sót. xét nghiệm mảu bạch cáu múi irung iinh tăng cao.
Khi phát hiện nhũng dấu hiệu phát ban trèn da dáu iiẻn hoặc bất kỳ dẩu hiệu phản ưng quá măn náo khảc. bệnh nhãn cãn phải ngứng sử dụng ihuõc. Người dã iửng bị các
phản úng hèn da nghiêm hong do Paiaceiamoi gay ra thi khóng dược dùng thuóc trờ iai vả khi dẽn khám chũa bệnh cán phải thòng báo cho nhan vien y lẽ biết vẽ vãn dẽ nây.
Udn qucn dốn codoln:
- Sử dụng Codein Iáu dâi vdi iiẽu cao có thể dăn dẽn tinh trang lệ thuộc thuốc
~ Không uống rượu khi dùng ihuõc.
~ Trường hợp iâng áp Iưc sọ não. dùng Codein có thẻ Iám nang thẻm iinh trang náy,
~ Do nguy cơ suy hô hãp. chi sữ dụng ihuõc chứa codein dể giám dau cãp tinh ở mưc dộ irung binh cho tiẻ em irén 121u6ikhỉcácthuò'c giảm dau khác như paraceiamol vả
ibuproien khòng có hiệu quả.
-Codein chi nèn được sử dung (1 iiẻư ihăp mã có hìệu quá vả uong thời gian ngán nhẩt.
—Khỏng khuyến cáo sử dung codein choưẻ em có cảc vấn dê Iièn quan dẽn hò hãp ( vi du: khó thở hoặc thờ khờ khè khi ngủ ...).
PHU NỦCÓTHAI VÀ CHO CON BÚ:
Khòng dùng cho phụ nữ có ihai vá phụ nữ cho con bú
TÁC ĐỘNG cùnnuóc KHI LÁ! xe vA VẬN HÀNH MẤY Móc:
~ Nên thận trong khisửdụng cho người iái xe va vận hánh máy móc vithuõc có thể gáy chóng mặt. ảogiác, mãi phương hướng.
Cản lưu y': cảc Vận dộng vien thể thao ráng thuốc có chửa hoai chấi có thể cho kẽt qủa dương tinh khi xét nghiệm chất kich thich
nc DỤNG KHỎNG MONG MUỐN cùnuuóc (ADR):
Llén quan dln Pmcetumol:
Ban davá những phản ửng di ứng ithác thinh thoảng xảy …. Thường iù ban dò hoặc máy day, nhưng dỏi khi nặng hơn vá có ihố kèm theo sốt dothuõc vả thươngtổn niêm mac.
Người bệnh măn cảm vdi saiicyiat hiếm măn cảm vời paracetamoi vả những thuóc có liên quan. Tiong một số it trường hơp riêng lè, paracetamol dã gây giảm bach cáu trung
tinh, giảm tiếu câu vả giảm toản thể huyết cáu
ltgap:Ban; buôn nờn. n0n; Ioan tao máu (giảm bach cáu trung tinh. giảm toản thẻ huyết cấu. giảm bạch cáu), thiếu máu. Đờc tinh thận khi lạm dung dải ngây. Phản ứng quả
mĂn
Llln quan đln codein phosth
Thường gặp. Đau dáu, chóng mặt. khát vù có cảm giác khác ia. Buôn nòn. nòn. táo bón, Bitỉểu. tiểu it. Mach nhanh, mạch chậm. hỡi hộp. yếu mệt. ha huyêt ápthẽ’ dửng.
It gập:Ngủa. mảy day. Phản ưng di úng. Suy hò hẩp. an diu. sảng khoái, bõn chón. Đau da dảy. co thât ống mặt
Hiếm gặp: Phán ưng phản vệ. Ấo giác, mẩt phương hướng, rối ioạn thi giảc. co giật. Suy iuán hoản.
Nghiện thuốc: Dùng codein trong thời gian dái vời liêu tử 240 - 540 mglngảy có thế gáy nghiện thuốc. Các biếu hiện thường gặp ithi thiểu thuốc iả bõn chôn. tun. co giật cờ. toát
mồ hời, cháy nưdc mũi. Có thể gảy lệ thuộc thuõc vé tâm iy'. vẻ thán thể vá gáy quen thuốc
Thờng Ma cho búcsĩnhũhg tóc dung khỏng mong muốn gỏp phả! khi st'Jdụng thuốc.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DỦNG: Elf
Người Iờn & irẻ emttờn12tuổi: 1 ~ 2 vièn/4 giờ, tõi da 6 vièn/ngtăy. 4
Trường hop suy thận nặng. khoảng cách giữa 2 iân uõng thuốc phải dải hờn 8 giờ,
Tươuc nic THuóc :
Lưn quan dln Paracotamol:
Uóng dai ngèy iiéu cao paraceiamoi iâm tang nhẹ tác dụng chóng dòng của coumarin va ờẫn chăt indandion. Tảc dụng nảy có vẻ it hoặc khờng quan trọng vẻ lám sảng. nên
paracetamol dược ưa dùng hơn salicylat khi cán giảm dau nhe hoặc ha sốtcho người bệnh dang dùng coumarin hoặc dăn chãt indandion.
Cán phải chủ ý dẽn khả náng gay hạ sót nghiêm trong ở người bẹnh dùng dỏng thời phenothiazin vá liệu pháp hạ nhiệt.
Uống rươu quá nhiêu vả dải ngảy có thế iâm tảng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
Thuốc chõng co giật (gỏm phenytoin. barbitưrai, carbamazepin) gây cám ứng enzym ở microsom thể gan. có thể iâm tảng tinh đờc hai gan của paracetamol do tảng chuyển
hóa thuốc thanh những chẩt dộc hai vời gan. Ngoải ra. dùng dông thời isoniazid vời patacatamoi cũng có thể dăn dẽn tảng nguy cơ dột: tính vời gan. nhưng chưa xác dlnh dươi:
cơ chế chinh xảc của tương tác nây. Nguy cơ paracetamoi gây dòc tinh gan gia tang dảng kể ở người bệnh uống iiểu paracetamoi lđn hờn Iiéu khuyên dùng trong khi dang
dùng thuốc chõng co giật hoặc isoniazid. Thường khỏng cán giảm Iiẻu ở người benh dũng dóng thời Iiéu diêu trị paracetamol vả thuốc chõng co giật; tuy vay. người bệnh phái
han chế tư dùng paracetamol khi đang dù ng thuốc chống co giật hoặc isoniazid.
LIOn quan đín codein:
— Tác du ng giảm dau của codein tăng ien khi phói hợp vời aspirin vả paracetamoi. nhưng Iẹi giảm hoặc mất tác dung bời quinidin.
- Codein iùm giảm chuyến hóa cyctosporin do ức chế men cytochrom P….
ouA LIÊU vAxửtni:
Llờn qu:n đln pnmatnmol:
~ Nhiẽm dộc paiacetamoi có thể do dùng một liéu dộc duy nhât. hoặc do uõng lặp lai Iiẻu lờn paracetamol (vi dụ. 7.5 - 10 g mỏi ngay. trong 1 - 2 ngay). hoặc do uõng thuốc dai
ngùy. Hoai tử gan phụ thuộc Iiẽtt iả tác dung đờc cấp tinh nghiệm trong nhất do quá liêu vả có thể gáy tử vong.
- Buôn nờn, nôn, vả dau bụng thường xảy ratrong vờng 2 ~ 3 giờ sau khi uõng iiéu độc cũa thuóc. Methemogiobin - máu. dản dẽn chứng xanh tim da. niêm mac vá móng tay lẻ
một dãu hiệu dặc trưng nhiẽrn dỌc cãp tinh dãn chẩt p — aminophenol; một lường nhờ suifhemoglobin cũng có thể dươc sản sinh. Trẻ em có khuynh hường tao methemoglobin
dẽ hơn người lờn sau khi uống paracetamoi. L
- Khi bị ngộ dỌc nặng, ban dãu có thể có kich thich hệ thán kinh trung ương, kich dộng. vè mê sảng. Tiểp theo có thể iả ức chế hệ thán kinh trung ương; sững sờ, hạ thán nhiệ ĨẶ
mệt iă; thờ nhanh. nòng: mach nhanh, yểu, khòng déu; hưyết ảpthẩp; vả suy tuấn hoán. Trưy mach do giảm oxy huyãttương dõi vá dota'c dung ưc chẽ trung tám. tác dung ná
chi xáy ia vđi iiẽu rất lớn. Sốc có thể xảy ra nẻu gián mech nhiêu. Cờn co giật ngat thờ gãy tử vong có thể xảy ra. Thường hỏn mé xảy ra irưởc khi chẽt đột ngời hoặc sau vễ
ngảy hờn mè. gAN '
- DEu hiệu iâm sùng thường tổn gan trờ nẻn rõ rệt trong vòng 2 dẽ`n 4 ngảy sau khi uổng liêu ờộc. Aminotransterase huyết tương tãng (dòi khi iảng rẩtcao) vả nỏng dộ bilirub' ẨM
trong huyết tường cũng có thể tAng; thém nữa. khi thường tờn gan lan tợng. thời gian prothiombin kéo dèi. Có thể 10% người bệnh bị ngộ dộc khờng dươc diẽu tri dặc hiệu
có thường tổn gan nghiêm trọng; trong số dó 10% đẻ'n 20% cuối củ ng chết vi suy gan. Suy thận căp cũng xảy ra ở một số người bệnh. Sinh thiết gan phát hiện hoai tứ trư ng tảfỷ
tiểu thùy trừ vùng quanh tinh mach cửa. Ở những trường hợp khòng tử vong. ihương tổn gan phục hói sau nhiêu tuấn hoặc nhiêu tháng. "1
Xử trí : Chẩn doản sớm rất quan trong trong diêu từ quá iiẽu paiacetamol. Có những phương pháp xác dinh nhanh nông độ thuốc trong huyết tường. Tuy vệy. không dược tli
hoản diéu tri trong khi chờ kẽt quả xèt nghiệm néu bệnh sứ gời ý iả quá Iiéu nặng. Khi nhiẻm dộc nặng, diêu quan trong iá phải diêu tri hờtrc tich cưc. Cân tửa da day trong moi
trường hợp. tót nhãt tiong vòng 4 giờsau khi uống. '
~ Liệu pháp giái dipc chinh lả dùng những hợp chết suithydryi. có iẽ tác dộng một phản do bổ sung dư tiữ glutathion ở gan.
- N-acetylcystein có tảc dung khi uõng hoặc tiêm tĩnh mach. Phâi cho thuờc ngay lập tưc nẽư chưa dẽn 36 giờ kể từ khi uõng paracetamol. Ỉiéu tri vời N - acetylcysiein có hiệu
quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dườl 10 giờ sau khi uõng paracetamoi. Khi cho uống. hờa loãng dung dịch N - acetylcystein vời nưđc hoặc dó uống khờng có rượu dẻ dat
dung dịch 5% vá phâi uõng trong vờng 1 giờ sau khi pha. Cho uõng N - acetylcystein vời Iiẽư dáu tiên lả 140 mglkg. sau dò cho tiếp 17 iiẽu nữa, mồi iiẻu 70 mglkg cách nhau 4
giờ một iân. Chấm dữt diéu tri nểu xét nghiệm pamcetamoi trong huyết tường cho thảy nguy cơ dờc hai gan thăp.
Téc dung khờng mong muốn của N - acetylcystein góm ban da (gỏm cả mảy day. khờng yéu cãu phải ngửngthuốc). buôn nôn. nỏn. tiêu chảy. vả phản ưng kiểu phản vệ.
- Nẽu khbng có N ~ acetyicystein. có thể dùng methionin. Ngoải m có thể dùng than hoạt vả/hoặc thuốc tẩy muối, chúngcókhả năng iâm giảm hãp thụ paracetamol.
Uln quan dln codeln:
Trlõuchửng:Suy ho hẩp (giảm nhịpthở, hô hãp Cheyne ~ Stokes. xanh tim}. Lơ mơ dăn dển ttang thái dờ dăn hoặc hờn mè, mẻm cơ. da Ianh vả ẩm. dỏi khi mạch chặm vả hạ
huyết áp. Trong trường hợp nặng: ngủng thờ. truy mach, ngững tim vá có thể tử vong,
Xủtrl:Phái hói phuc hờ hấp bằng cách cung cẽp dưỡng khi vá hò hãp hổ trợ có kiểm soát. Chi dinh naloxon ngay bằng dường tiêm tĩnh mach trong trường hơp nặng.
ouv cÁcn ĐÓNG GÓI: HỌp10vix10 vien nén
sÀo euÀu: Nơi khờ mát. nhiệt do dười ao°c. tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuãt.
— Viên nán EFTIMOL 30 da! Ihen TCCS.
- Dếxa lấm tay trẻ em. Dọc kỹ hương dản sử dụng trườc khi dùng.
- Nếu cán thẻ… thông tin xìn hỏi ý kiến bác sĩ
- Thuốc nảy diibán thao sư ké dơn của thấy.!huờ'c.
— Sản xuất laỉt Nhé mẻy 56 930 62. đtlđng 6, KCN Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lơi. Cụm II. 0. 2. TP. HCM.
… .9 …~ .?
Ễã CONG TY co PHAN Dược PHAM 372
Số 601 Cách Mạng Tháng Tám. Q.10. TP. HCM
F-T-PH^RMA Điện thoai: 397000²5 — 3742261² Fax: 397700182
Email: duocpham32@tt—pharmacom Website: www.tt-pharma.com
Ngảy 24 tháng 12 năm'2015
G GIÁM ĐÔC
.:
S
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng