BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lắn đâuzxffl.lJảJ.ÀlZáb
12
Rx - Thuốc bản theo đơn
EFODYL®
[ Cefuroxim 250mg ] _ mg ……
v MERAP… | n nen
Thinh phln: Blo quin: Trong bao bì kln. K:
Mõi vien Mn ban phim mcum mu… 300.72…g duoi aooc "" qusư
t… Mvũ ²501110 …an m uu sơ 10:
Chi elnh. Mu dùng vì cich dímg. chđng chl ơlnh. ué “ 1Ấu uv t Ẻs_u _
dc Ihđng Iln khóc: X… um 16 hương dln sủ đung m KV uuÙq N sư DUNG Wũ~ DUWSXA
mưõc Km nuuo E: 0 MW_
… mi. n »… phđl m °~ ’ '
cm ty cá phia V|n ddn lmp. M BA KM. TM Tỏn. VIA Giang. Hung th
th - Prescription Drug
EFODYL®
[ Cefuroxim 250 m .
20
mg
ìot`oHOos)
EFODYL“ 250 …,
[ Cefuroxnm2ãũ mg ]
+ọ. ^ `rx`v .
:= °9NG 1! :…t J
, ® CO PHAN " '
o` _ . , ỵq. ll ers
U MERAP… : ’; TẠP ĐOAN ,giio 1abiets
-2, MFRAP ẮỈẦ')` ;
Cunpulthn: Stongo: i . .. |
en…wazmmmmaowzm ueiowaooc ẨN ' Ý,x3 " Mưmcuưuuml
tuzsowcwuủni G" 1 ' EHJLLvmnEWmG
M…l. Dmo & Mmhhtrdm,
u…hmưmmmmnm ……qu
Mmlưluud mơ Da…ue w.
lun cm cmbn u KM mm…. Ta Thu Conuum. Vnu Giup Dima. Nunn Von F…lncc
… .…EIIJ
t …… wuxỊià : _ ®
1,1moaa ) EFODỸì
1-- ………… . ……………
fflgjã ịisl=omnf1
[ Cotumzlm 250mg ]
( tewm wumnuoi
,moaa …
11’EẺÊỂẺỀ
uvu 61'JNrUH .;v: 'Avnư oc A; tiNO "
,____\
/ \ t
( [!umgz wpmmogl \ |
.nmoaa,` ;
EFODYL”
[ Cotumzlm IIOmg ]
\
\
t CII…*Ew—Ê 1
' iẵủẩ a………… …… … ,… Mfflcă…
Rx -Thuõc bán theo đơn
,f—zx EFODYLCĩ
J'VJ’u`mf ,. _
[Cefurov im 250ng í'íựỆí C_ (__,F i’i/hNi i`i -o'1
i\_'n Trận l.J'CÙRN j. r
…Nfflmr' /"f/
. 1
| .
. , ~ , . ',ỵợ
Tá dược: Sodỉum ia ~ . ' - .- rystaliine cellulose. sỉlicone dioxide. croscarmellose so lun’ĩẵgdjum ítarch glycoiate. copovídone,
magnesium stearate, opa . '
DẠNG BÀO CHỂMẽn nén bao phỉm
QUY cAcu: Hộp z vỉx 10 viên nén Ci’“
ĐẶC TÍNH DƯỢC HỌC /b /
Duợc lưc học ’
Cefuroxim axetil có tác dụng dỉệt khuẩn … vivo lả tư hợp chẩt gốc Cefuroxim.
Cefuroxim lả một tác nhảm kháng khuẩn hiệu quả có hoạt phố rộng. tác dụng díẹ'r khuẩn trén nhiêu vi khuẩn gây bệnh thòng thường, kể
cả nhủhg chùng tiểt Beta— —iactamase.
Cefuroxim có độ bẽn vững cao với Beta - lactamase của VI khuẩn vả do dó có tác dụng với nhiêu chùng kháng Ampicíllin hoặc kháng
Amoxicillin.
Tác dụng diệt khuẩn cùa Cefuroxim iả do ức chế tống hợp thănh tế bảo bảng cảch gân kết với các protein đích chủ yếu.
Các chủng vi khuẩn nhậy cảm:
~ VI khuẩn gram dương ưa khi: Staphylococcus aureus. Staphylococcus epidermidis (kể cả chùng sinh Penicilinase nhưng ngoại trt'ichùng
.' r « h
kháng Methicillin). Streptococcus pyogenes vả Streptocuccus tan huyet beta khac. Streptococgus pneumoniae, Streptococcus nhom B//\Ồ` 4 o 0
Streptococcus agalactiae) O f"`
M khuẩn gram ảm ưa khí: Haemophilus infiuenzae (kể cả chủng kháng Ampicilín), Haemophilus parainfiuenzae. Moraxella (Branha _
catarrhaiis. Neisseria gonorrhoea (Kể cả chùng tiết vẻ không sinh Penicỉllinase), Ecoli. Kiebsieila spp. Proteus mỉrabilis, Providenci '
Proteus rettgeri.
- \n khuẩn kỵ khí: Cău khuẩn Gram dương vả Gram âm (kể cả các loải Peptococcus vả Peptostreptococcus); Propionibacterium spp.
» Cảcvi khuẩn khác: Borrelia burgdorferi.
Các chùng khỏng nhạy cám.
- Clostridium dífi'1ciie, Pseudomonas spp., Campylobacter spp, Acỉnetobacter calcoaceticus, Llsterỉa monocytogenes Nhửng chùnẵớe ` .
khảng Methiciilin cùa Staphylococcus aureus vả Staphyiococcus epidermidis, Legionella spp. 0 | (` ~
Một vải chùng cùa nhửng Ioải sau đảy khòng nhạy cảm với Cefuroxim: ỉi
~ Enterococcus (Streptococcus) faecalis. Morganella morganii, Proteus vulgaris. Enterobacter spp; Citrobater spp; Serratia spp; Bacter ldẹs'\i ’ "
\ .
fragilis " Il
Dược động học ’
Sau khi uòng. Cefuroxim axetil đuợc hẩp thu chậm tửđường tiêu hóa vả nhanh chóng bị thủy phản ở níẻrn mạc ruột vả máu dẽ phóng
thích Cefuroxim vảo hệ tuân hoản.
Thuốc được hãp thu tõt nhãt khi uõng ngay sau khi ản. _
Nóng dộ dinh cùa Cefuroxim trong huyết tương thay dôi tủy theo dạng viên hay hỏn dich] huõc dạt nóng độ tỏi da 4 - ómg/lít đỏi với
Iiẽu 250mg, 5 — 8mg/iít đối vởỉ liêu 500mg và 9 - 14mg/lít đõỉ với Iiéu 1g vảo khoảng 2 ~ 3 gíờ sau khi uõng thuốc snu bữa ăn.
Cefuroxim phản bố rộng khãp cơ thẻ, kể cả dịch mảng phoi. đờm, xương, hoạt dịch vả thùy dịch. Thể tich phản bõ bíểu kiến ờngưòi lớn
khỏe mạnh nảm trong khoảng từ9, 3- 15, 8 lít/i ,73 m. Cefuroxim đi qua hảng rảo máu nảo khi mảng nảo bị vỉẻm. Thuốc qua nhau thai
vả có bầi tiẻt qua sữa mẹ.
Cefuroxim không bị chuyến hóa vả được thải trửờ dạng không biến đõi. khoảng 50% qua lọc cãu thặn vả khoảng 50% qua bả! tiẻt ở
ống thận.Thuõc dạt nóng độ cao trong nước tiểu. Sau khi tiêm, hãu hết Iíẽu sừdụng thải trừ trong vòng 24 gỉờ, phấn lớn thải trửtrong
vòng 6 gỉờ. Probenecid ửc chế thải tn`JCefuroximqua õng thận, lảm cho nõng độ Cefuroxim trong huyết tưong tảng caovả kéodải hơn.
Cefuroxim chi thải trừqua mật với lượng rất nhò.
Nóngđộ Cefuroxim trong huyết thanh bị giảm khi thẩm tách.
CHỈ ĐỊNH
. Nhiẽm khuẩn đường hô hăp trẻn như: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan,viẽm họng.
— Nhỉẽm khuẩn đường hô hấp dưới nthẽm phổi, viêm phểquản cấp về nhủhg đọt cấp cùa viêm phế quản mạn.
. Nhỉẽm khuẩn đường niệu - sinh dục nthêrn thặn - bể thặn, viêm bảng quang vả viêm niệu đạo.
- Nhíẽm khuẩn da vả mô mẽm như: Bệnh nhọt, bệnh mủ da, bệnh chõc lớ.
. Bệnh lậu, viêm niệu đạo căp không biến chúng do lặu cáu vả víẽm có tử cung.
uEu DÙNG VÀ cAcu DÙNG
Một đọt điêu trị thường là 7 ngảy (tửS đẽn 10 ngảy).
Nên uõng Cefuroxim axetii sau khi ãn để đạt được hẩp thu tõi ưu.
Người lởn về trẻ em trên 12 tuổi
Liêu khuyến cáo lả 250mg x 2 lãn/ngảy.
Đối với nhiẽm khuẩn nặng hơn hoặc nhtẻm khuẩn do vi khuẩn kém nhặy cảm hon, liều dùng có thế tãng tói 500mg x21ãn/ngây.
Đối vởi bệnh nhãn nhiẽm khuẩn đưòng niệu chưa blến
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng