`.1
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
x - Thuốc bán theo đơn .....
EFODYL®
[ Cefuroxim 500mg ]
Lăn đãuzM.l.JẢ…l…ễdll/’
ON lLot Ne.
fẵĩỡổệiẳi), Ete…eỵgi
I— ~ễ=m_aue
…… ị fEFonvỉ
[ 6…oog mgxom;ao ]
\[ Coturoxlm 500mg ] /
ỏ:
`; MERAP . …
—./I/
V dWẵl“ NYOG JYl …“ĩJYI J 93 A- DNỌIJ - g MEIẮPGIQ U..
Thùnh phim Bio quin: Trong bao bì kin. . f, _ - ……… ….2\ 2…
Mở VlOn nón … ph`m chửa£elumum uutl… 601.44mg uuơ: aoch "… N°Jsm²' \, ./Ở ' ' `\
ttươngdmvớlảOOmg Caturmht) Lot Nc.l 5616:
Chi dlnh Mu dùng vì clch dùng. chểng chi dlnh ĐỂ XA TẤM TAY TRẺ EM
củ mong 1… nm: Xin xem từ huđnn dản sử dụng uoc xv nuơc oẮu sử ouuo Wn- mumsr:
mươc KHI oủne
Shu m|: vì pMn phdu bỏo Exp. DntnlMD:
COng ty 06 phln Np doùn Morin. Then Bi KM. TAn Tìln, Vln Gunq. ang VOn
' ' ' n--…i _— “"“dmblô—
r“ EFODVLể)
\
, [Cotufoxlm 500ng Í;
í,1mo:lịỵ
ị dvuar; …:oo ưv.t ::ym 03 Ai smoa — Ag-MERAPW- --
\
x" [Bwoog mpmmpo 1 i \
nmoaa ' : i,EẸẸHỊEỂỀ
<' ,iĩỡổả'ẩ) ; tẹmnv…
\Cơíumxlm soomg 1,/
íl » `*x\k
› Í ỦWOOỂ Wll°lN°o ] \
Rx - Prescription Drug
Ị/“' ’\
- -~m,ạwo
`\`_ụ___ồxt
EEEBlỂ 500
2 Bliẻters
'Ủ MERAP GR'ỦUP Of 10 tablets
Compolltlon: Stou Storol II 11
mi…mmmm Cetưm'meamLõOtMmg babu'ẵỗoc " " '°°"m"°' Kespunosnuơtofũlmffl
ÊISOOmnguudm)r CAREFuu mun THEWANYNG
W —' Mucnousneronzis:
utdơưnrlntmmtimnzPleaseseettnhsorttmlđu
MunuhctuM IM Dtll.nbultd byt
Iloer mon Commuon BI KM Nlmht. Tln Thn Communc. Vm Gunq Dlunct. Mung Von Provlng.
`wĩ ,ụr, Ỉz’fu E…1f,jf :.
.- ›ịẫ’u'T : ,…g7ỵrẩv. ...:.g.
z. **rvztvv e 7'².'..
ủẵơẽláửầ-ủuuứM’ể
Rx —Thuõc bán theo đơn
EFODYLậ—ạ—z—~……ậ—...
[Cefuroxnm 250ng {luĨ (3ÒỊJHẮN i'u`1'
*“ .,ư .`,
, …,w ĐO… fi
:, MERAF'Ắ/ẮỨ
\ 11 .(1 _I/
D | …. _y
"...—
J› ~ *r'fx , ’}
uit'ĩfigdjgjựãfarch glycolate, copovidone,
Cefuroxim Axetil: 300.72 mg tương đương với 250 mg Cefuroxim.
Tá dược: Sodỉum lauryl sulftate. microcrystallỉne cellulose. silicone dỉoxide, croscarmellose s
magnesium stearate, opadry
DẠNG BAO CHẺ-Wèn nén bao phim
QUY CÁCH: Hộp 2 vi x 10 viên nén V
ĐẶCTTNH DƯỢC HỌC ' }iỹ’ /
Dược lực học '
Cefuroxỉm axetil có tác dụng diệt khuẩn In vivo iả từ họp chẩt gốc Cefuroxim.
Cefuroxím lả một tác nhán kháng khuẩn hiệu quả có hoạt phố rộng, tác dụng díệt khuẩn trẻn nhiêu vi khuẩn gây bệnh thòng thường, kể
cả nhửng chủng tiểt Beta - Iactamase.
Cefuroxim có độ bẻn v1'mg cao với Beta — lactamase cùa vi khuẩn vả do dó có tác dụng với nhiêu chùng kháng Ampicillin hoặc kháng
Amoxícưllin.
Tác dụng diệt khuẩn của Cefuroxim lả do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo bãng cảch gân kẽt với các protein đích chủ yểu.
Các chủng vi khuẩn nhậy cảm:
~ VI khuẩn gram dương ưa khi: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epldermldis (kể cả chùng sỉnh Penlcilinase nhung ngoại
khảng Methicillin), Streptococcus pyogenes vả Streptocuccus tan huyết beta khác. Streptococgus pneumonlae. Streptococcu
Streptococcusagalactiae) '
« % khuẩn gram ảm ưa khí: Haemophilus influenzae (kể cả chủng kháng Ampicilỉn), Haemophilus parainfluenzae. Moraerla (Bran
catarrhalis, Neissería gonorrhoea (Kể cả chùng tiết vả khòng sinh Penicillinase). Ecoli. Klebslella spp, Proteus mirabilis, Ptoviden
Proteus rettgeri.
- m khuẩn kỵ khi: Cảu khuẩn Gram dương vả Gram ảm (kể cả cảc Ioải Peptococcus vả Peptostreptococcus); Propionibacterium spp
- Cácvi khuẩn khác: Borrelia burgdorferi. f. -" '
Cac chung khong nhạy cảm: ,cẶ /’
. Closưidium díftìcile. Pseudomonas spp, Campylobacter spp, Acinetobacter calcoaceticus, Listeria monocytogenes. Nhímg chủnỊgjệấe' G _
kháng Methicillin cùa Staphylococcus aureus vả Staphylococcus epidermỉdis, Legioneila spp. JJ,` | F -
Mộtvải chùng cùa những loải sau đảy không nhạy cảm với Cefuroxim: il ,, i ___ —
~ Enterococcus (Streptococcus) faecalis, Morganella morganii, Proteus vulgaris, Enterobacter spp; Citrobater spp; Serratia spp; Bacter _ s._ ì ’
fragilís. \, "? `.x` .
sx\f 'y
Dượcđộng học , G .
'phóng\~ặ _ -
Sau khi uống. Cefuroxim axetil được hãp thu chặm từdường tiêu hóa và nhanh chóng bị thùy phân ờ niêm mạc ruột vả máu de
thích Ceiuroxim vảo hệ tuân hoản.
Thuốc được hấp thu tốt nhãt khi uống ngay sau khi ản. .
Nóng dộ dinh cùa Cefuroxim trong huyết tương thay dõi tùy theo dạng vỉẻn hay hõn dịchfihuõc đạt nóng độ tối da 4 - 6mg/Iít đòi với
liêu 250mg, 5 - 8mg/Iít dõi với liêu 500mg vả 9 — 14mg/lít đối với liõu 1g vảo khoảng 2 - 3 giờ sau khi uống thuốc sau bũa ãn.
Cefuroxim phản bố rộng kháp cơ thế, kể cả dịch mảng phổi, đờm, xương, hoạt dịch vè thùy dich.Thẽ tich phân bố biếu kỉển ờngưòt' lớn
khỏe mạnh nảm trong khoảng từ 9,3 - 15,811t/1.73 m . Cefuroxim đi qua hảng rảo máu nảo khỉ mảng não bị viêm.Thuõc qua nhau thai
vả có bảl tiết qua sủa mẹ. ’
Cefuroxim khỏng bị chuyến hóa vả được thải trùờ dạng khỏng biến đôt. khoáng 50% qua lọc cãu thận vả khoảng 50% qua bả! tiẻt ở
õng thận. Thuốc dạt nông dộ cao trong nước tíêu. Sau khi tiêm, háu hết liêu sử dụng thải trừ trong vòng 24 giờ, phãn lớn thải trừtrong
vòng 6 gỉờ. Probenecid ức chế thải trừ Cefuroxỉm qua ống thận, Iảm cho nõng độ Cefuroxim trong huyết tương tãng cao vả kéo dăi hơn.
Cefuroxim chlthải trửqua mặtvới lượng rẩt nhỏ.
Nông độ Cefuroxírn trong huyết thanh bị giảm khi thẩm tách.
CHỈĐỊNH
~ Nhiẽm khuẩn đường hô hãp trên như: Viêm tai giữa. viêm xoang, viêm amỉdan,vỉêm họng. _
. Nhiẽm khuẩn dường hò hẩp dưới nhưtV1êm phổi, viêm phế quản cẩp vả nhửng đợt cấp cùa vỉêm phê quản mạn.
- Nhỉẽm khuẩn dường niệu - sinh dục nhutVĩẻm thận - bẻ thận. viêm bảng quang vả viêm niệu đạo.
- Nhiẽm khuẩn da vả mô mẽm nhưt Bệnh nhọt. bệnh mủ da, bệnh chõc lờ.
. Bệnh lậu, viêm nỉệu đạo ca'p không blè'n chủhg do lặu cảu vả vỉêm cỏ tửcung.
uEu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Một đọt điêu trị thường là 7 ngảy (từS đẽn 10 ngảy).
Nên uống Cefuroxim axetil sau khi ãn để đạt được hẩp thu tối ưu.
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi
Liêu khuyến cáo lả 250mg x 2 lăn/ngảy. ,
Đối với nhỉẽm khuẩn nặng hơn hoặc nhtẽm khuẩn do vi khuẩn kém nhậy cảm hơn. liẽu dùng có thể tãng tới 5ng x 2 lanfngầY- `
Đói vởỉ bệnh nhản nhiẽm khuẩn đường níệu chưa biến chúng llẻu dùng lá 125mg x 2 lănlngảy, có thế tãng tới 250mg hai Ian mõỉ ngay
tùy theo triệu chứng.
Đối với bệnh Iặu không biển chứng dùng liẽu duy nhất 1g.
Trẻ nhỏ và trẻ em dưới 12 tuổi
Liêu khuyến các lá 125mg x 2 lãn/ngảy.
Đối vót trẻ em trên 2 tuól viêm tai giữa hoặc bị nhửng bệnh nhiẻm khuẩn nặng hon, llẻu khuyên cáo là 250mg x 2 lănlngảy.
CHỐNG Cl—ii ĐỊNH: Bệnh nhân có tiên sừquả mãn cảm với kháng sỉnh Cephalosporín.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Thận trọng khi chỉ định
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng