EFẸERALGAN mam: ~
WM ƯiadE omhei Favacehmjĩ EJrr; FmMụ~s p. sadiztrtn' niq
lnđ~uũnnn, nodl & vdo d ldmmmnm …lrdlễltiml ơt … ininnnalonn Mn
Wh m ínnserma :esscus ne &. C fans nmmotsec F oté.;ew n
ltuvr dte, Tư'lhtndnllwtóuddcilvuuéncnflntn Un Wunlnrnuou
ụ f MIMM/FanRiSTOL-MVERS SQUIBG-BTE nvewe :*,ns Pytem-u
.' um tí PASSAGF - FRANCF
" › " mmpmmw Wmeamxatnh nm se tFli-2VS-PI
BO Y TE DJảng sò! KCh Vzèi Nnrr › S ngeutxa 2, Thu Dả. Mủt "…c 6 nữ Dum;
CQU AN LÝ … :›
ĐLĂ PHÊ D[ 't' .. ỉ
Lân dauỒệ’io .QÃẨẤLSI
)” …NVĐ1VHẳĨIỀ
EFFERALGAN'
PARACEI'AMOL
._ son , MED.KIAMẸNY 8
' flih'lĩĩdíthg ' ALYGRISF h' Ễ
VN—XXXX-XI g
\ THẦBHPHÌN Mỏigm ừưs °nrzce:amcl m…; 'a đưcc v~.la di. ’ g… ’ C'_g cmqm,
mm dùng. điđnu dii dnr vn dc ihđnq In lứdc ›… toc ưcng 15 huong .1áf xử d…;
Bản q…ìn nm 30’C_ «: nm hrê. rán Tvánh ăn 06 In tìn tnyvi tin nhin rủa d un. Dư.
i ỂỄ ẸỆỆỆỄALGAN"
BỌT SÙI BỌT eE PHA
DUNG DỊCH uónc
DÙNG nuơuc
UỐNG
) EFFERALGAN”
PARACETAMOL
I …a'tnmm
% BrỉStol-Myers Squibb FILE: 0542
Packasins Development France Corps Texte : 5,5 ả 85%
ncnucr: EFFERALGAN 250 mg - Sachets mm… °… °……
…: VIỂI'NAM LLamsztanẹais/Wetnamim) CWON - CHIĐE zụnna lu.
ITEM LODE 0000000 gx 30172
1
lả.
IAIIIIIG : Irod nlu uy nt llllnct nu Puhu hln. Annnh nny ut h nhnul, ln ny
Iu. Iitioli !uluiu hrliuinl Iul IIIS hchgn Dqu Dcpt.
M
vAn cửu vA uu
oc mEu um IT no uc›m LONG
…wnưoc st`lA uưcn: vưcln.
Mua lnt un n…l
I mb VEIS h IE CONYEW nu
SAanT nms ưu vưns =tns
AJOuVEn urt FEYIĨF oummE
DE ÚSON iPAI EỉEME EÀU.
\AW IJS DS rwư;.
ủnlM an
IlIIOL- INERI WIỤ
usm LE FM! ĩlAMZE l
²101
=qu
mmza mt mu; ouAnvllG
ne Iosscu ưu Exams Em
un au nt mun
&0'!
i .LO"!
ẵđX3
=đX!ỉ
I \ .
ẵ8 .Sx'yủ'ẽffl …nẵ
00 W IIOỊ h Dò tÉ›n iđtKì
IWW. SỬINUtI MMRẮI
MI h ? N M
hm. VERS ! LE COMYEMLJ ml
SICNET DAMS UN VERRE, FUIS
ẨJOUTEW UNE FEÌIĨF DUAHNĨỆ
Di ootssou iPAI zxeưu EAU,
INT. JUS U rnuln.
&nuiuơưùudni
nmu…snun
ÁISIDLil'M-FWE !
..................... u ......›..nn..ư›nhuưuud --.v.-ợ.v..r...›.....u
Hu uu … mún . ui … úm Nmumum uhm
ẵ uorjuưẵầ" Ế om'vẵfẫv coc vA'st Ế mư'rẵfóễ'm cÉ' VA snu m mv muỏc v <: vA s.…
no…nmn uousi nc…uovnoòuóm, no…m uc… uđnnmnn
l" l" nm…oc sílA Mmedn pm… $ỮA nuoc mucm. mume sưA.wưc nwdn
0 O nmiutnl.Uu …nu |… nmotm uu
um venssaư contwu nu đ ~1 u— veaszmz mmeuu ou un- vnsfn LE co…ewunu __ :… vtns n LEcouttm. nu
SAanr n…s uu vmư, out; « " ucuu mu … Vlllỉ mm SACMEY m…s uu vnlư Iuls SAcun on: uu vEnns ums
ucưsn uue ›cnn: cummz mv…l uu nmr Mum! uouru uu nzme oumme mu… uus ›nưs ouume
ne nssou wan rxsms …. DE non… mu exewư …:, nt oossou ưu ufưư uu. ne msou c…: uewư au
un …s ne smn un. JuS ot rnum un Jun Dĩ mm t… … 0€ mm
… m - r~' .__ w ~ -… , m
>< >< ă
ẵ '0 'U “
uuu1wụu nnuuưnnunv smmuưuwư ,
umt…sum lum… scutu mm… suu…
crm LE PALSACIE FWE . IYSZE tỉ PM FmE 7
! ml…
lnt. Vffls gi… LE CONYENU DU
Ểncnn nus UN vsne Fulũ
…ouvsn me vems o…mns
Dế IOBSON |FAI EIEIAP\E ỂAU
Im Juỉ n: Wfị
IIMMJIQQJn
umuf…w ›… I
EMEV DANS uu VỤIRE P ul!
uouưn um DiYưỉ ouaumE
M nmssou ưu zxsmE uu.
W ms M anr
…nuưnnụr
TũUVIRIWJ_
IYWLEPM-FM 4
đX3
đX3
o
.
u
.
lOT
LOT
²đXZ
=axa
.0 Un
u… vus lư comewcu
5Aci-EV mus uu VEIIRE Fuls
uouvsn uus vzme cu…n E
molm
5ACHET DAIS UN VFRRE, PLII5
Mú.JTER M Ff"IYE DUẢNIIIÊ
DE BCSSDN |FAR EXEIfflE EAU,
WT JUB Dì mtffl'l
- MI
QYmLEPm fME ]
E IOBSON tFAI ElẽW’ử EAU.
LM JUSMFm
_ «— W Ê Ế
- 'D ”
… N "
tùnủhilím-
th LL PESIGL F… I
l01
o
o
SACNEY n…s uu vsms PUI!
A,UJYẸR uus bun: oummE
nt eousson wan umư u…
nu ›us ni mun,
_ , .,…__,,_
lđX3
IIWIJPASSAGE FRAIE !
UOlỂSON (PÀR EXEWIE Ể—ẦUv
M JUỈ ư WUVT`I
gtll ……
W .LSIK FR\I`P
:— —W
lũìDLEPASSAE- FME
EFFERALGAN
Paracetamol 250 mg
BỘT SỦI BỌT ĐỂ PHA DUNG DỊCH UỐNG TRONG GÓI
docusat, Natri benzoat, Aspartam, hương cam (một trong những thảnh phần của hương cam lả
maltodextrin: glucose), vừa đủ cho một gói 1,0] g
DẠNG BÀO CHẾ: Bột sủi bọt để pha dung dịch uống trong gói
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 12 gói.
NHÓM DƯỢC LÝ … TRI LIỆU: Giảm đau … Hạ sốt
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Thuốc nảy chửa paracetamol.
Thuốc dùng điều trị các chứng đau vảfhoặc sốt như đau đầu, tình trạng như củm, đau rãng, nhức
mòi cơ, đau bụng kinh. Thuốc dùng điều tri cho trẻ em cân nặng từ l7— 50 kg.
LlẾU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
LIÊU DÙNG
Dạng thuốc nây dânh cho trẻ em cân nặng từ 17 đến 50 kg (khoảng 5 tuổi đến 13 tuổi).
LIỂU DÙNG PHẢI ĐƯỢC TỈNH THEO CẨN NẶNG CÚA TRẺ. Tuổi thích hợp tương ứng với
cân nặng được trình bây bên dưới chỉ để tham khảo. Để trảnh nguy cơ quả lỉều, cần kỉêm tra và
xác nhận cảc thuốc dùng kèm (bao gồm cả thuốc kê đơn và không kê đơn) không chứa
paracetamol (xem “Cánh báo vả thận trọng khi dùng” ).
EFFERALGAN nên được dùng ở lìều từ 10 - 15 mg/kglliều, mỗi 4 đến 6 giờ, đến tổng lỉều tối
đa mỗi ngảy lả 60 mg/kglngảy. Liễu tối đa mỗi ngảy không được vượt quá 3 g.
Cân nậng Tuổi thích Hảm lượng Số góỉ/liều Khoảng cảch tối Liều qùng tối đa
(kg) hợp* (năm) Paracetamol/Iíều dùng thiếu dùng thuốc môi ngảy
(mg) (giò) (gói)
7 ; x 4
l đen < 25 5 đen < 7 250 1 6 (1000 mg)
À Á 6
25đen<33 7đen13 Dùng một dạng thuốc uống khảo thay thế
* Khoảng tuôi thích hợp tương ứng với cân nặng chỉ để tham khảo.
SUY THẶN
Ờ bệnh nhân suy thận nặng, khoảng cách tối thiếu giữa mỗi lần dùng thuốc nên được đỉều chinh
theo bảng sau:
}9ý/
Độ thanh thải Khoảng cảch
Creatinin dùng thuốc
Cl z so mL/phủt 4 gỉờ
c1 10-so mL/phút 6 giờ
CI < 10 mL/phủt 8 gìờ
SUY GAN
Ở bệnh nhân bệnh gan mạn tính hoặc bệnh gan còn bù thể hoạt động, đặc bỉệt ở những bệnh nhân
suy tế bảo gan, nghiện rượu mạn tính, suy dinh dưỡng kéo dải (kẻm dự trữ glutathion ở gan), và
mẳt nước, liều dùng không nên vưọt quả 3 glngảy.
CÁCH DÙNG VÀ ĐƯỜNG DÙNG
Dùng đườn uống
Đố bột thuoc vảo cốc và sau đó thêm một ít đồ uống lỏng (như nước, sữa, nước trải cây). Uống
ngay sau khi hòa tan hoản toản
Nếu trẻ sốt trên 38, S°C, hãy lảm nhũng bưởc sau dây để tãng hiệu quả cùa việc dùng thuốc.
- Cởi bò bởt quần áo cùa trè.
- Cho trẻ uống thêm chất lỏng.
— Không để trẻ ở nơi quá nỏng
- Nếu cần, tắm cho trẻ bằng nước ấm, có nhiệt độ thẳp hơn 2°c so vởi thân nhiệt của trẻ.
TẨN SUẤT VÀ THỜI ĐIẾM DÙNG THUỐC
Dùng thuốc đều tránh được những giao động về mức độ đau hay sốt.
Ở trẻ em, cần có khoảng cảch dêu giữa môi lần dùng thuốc, cá ban ngảy lẫn ban đêm, nên là
khoảng 6 giờ, hoặc ít nhất là 4 giờ.
Trường hợp có bệnh thận nặng (suy thận nặng), xem “Liều dùng và Cách dùng, Suy thận'.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc nảy không được dùng trong những trường hợp sau:
- Biểt có dị ứng vởi paracetamol hoặc ho_ăc vởỉ propacetamol hydroclorỉd (tiển chất cùa
paracetamol) hoặc các thảnh phần khác của thuốc.
- Bệnh gan nặng hoặc bệnh gan đang tiến trỉến.
- Phenyiketonuria (một loại bệnh di truyền phát hiện lúc sinh), do có aspartam.
- Không dung nạp vởi fructosẹ (vì sự có mặt của sorbitol).
- Thỉếu hụt men Glucose-G-Phosphate Dehydrogenase (GóPD).
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bảc sĩ.
CẨNH BÁO
Thông báo ngay cho bác sĩ khi dùng quá liều, hoặc nhỡ cho uống lỉều quá cao.
Thuốc nây chứa paracetamol. Các thuốc khác cũng chứa hoạt chẩt nây. Không dùng phối
hợp những thuốc như vậy để tránh vượt quá liều hâng ngây được chỉ định (xem “Liều dùng
và cách dùng”)
Do có sorbitol nên thuốc nảy không được sử dụng trong trường hợp không dung nạp với fructose
(một bệnh di truyền chuyển hỏa).
Bệnh nhân có hội chứng giảm hắp thu đường glucose vả galactose không nên dùng thuốc nảy vỉ
thuốc có chứa maltodextrin
Liều paracetamol cao hơn liều khuyến cáo gây nên nguy cơ tổn thưong gan rất nghiêm trọng. Cảc
triệu chứng lâm sâng về tổn thương gan thường được ghi nhận đầu tiên sau 1 đểu 2 ngảy quá liều
@
/ÁỸẾ H \ể'ầx
paracetamol. Cảo tríệu chứng tốn thương gan tối đa thường được quan sát thấy sau 3- 4 ngảy.
Cẩn sử dụng thuốc giải độc cảng sóm cảng tôt (xem "Quá liêu và cách xử trí").
Dùng thận trọng paracetamol trong những trường hợp sau:
- Suy tế bảo gan.
- Suy thận nặng (độ thanh lọc creatinin s 30mI/phủt).
- Chản ăn, chửng ăn vô độ hoặc suy mòn, suy dinh dưỡng kéo dải (tức kém dự trữ glutathion ở
gan)
- Mất nước, giảm thể tích máu.
Bảc sĩ cần cảnh bảo bệnh nhân về cảc dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng
Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhỉêm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng
ngoại ban mụn mủ toản thân câp tính (AGEP).
THẬN TRỌNG KHI DÙNG
— Nếu triệu chứng đau dai dẳng quả 5 ngây, hoặc còn sốt quả 3 ngảy, hoặc thuốc chưa đủ hiệu
quả, hoặc thấy xuất hiện cảc triệu chứng khảc, không tiếp tục đỉểu trị mà không hỏi ý kiến bác
sĩ
— Trường hợp có bệnh gan nặng, hoặc bệnh thận, phải hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng
paracetamol.
- Ở bệnh nhân đang thực hiện chế độ ăn kiêng muối, cần nhớ là trong mỗi gói thuốc có chứa 93
mg Na để tính vảo khẩu phần ản hằng ngảy.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Không ảp dụng.
TƯO'NG TÁC THUỐC VÀ CÁC DANG TƯỚNG TÁC KHÁC
Nếu bảc sĩ chỉ định đo nổng độ acid uric hoặc đưòng huyết, bạn cẩn báo bảc sĩ là con bạn đang
dùng thuốc nảy.
ĐỂ TRẢNH TƯONG TẢC GIỮA CÁC THUỐC, BAN LUÔN PHẢI BÁO CHO BÁC sĩ HOẶC
DƯỢC SĨ BJẾT cÁc THUỐC KHÁC BAN ĐANG DÙNG.
Ảnh hưởng của EFFERALGANIên các thuốc khác
EFFERALGAN có thế lảm tăng khả năng xảy ra các tảc dụng không mong muốn khi dùng với
cảc thuốc khác.
T huoc chống đóng mảu:Paracetamol có thể lảm tăng tảc dụng cùa các thuốc chống đông.
Ảnh hướng của các thuốc khác lên EFFERALGAN
Sử dụng đông thời với phenytoin có thể dẫn đến giảm hiệu quả của paracetamol vả lảm tăng nguy
cơ độc tính đối với gan. Những bệnh nhân dang đíều trị bằng phenytoin nên trảnh dùng
paracetamol Iiểu lớn vả/hoặc kéo dải. Cần theo dõi bệnh nhân về dấu hiệu độc tính đối với gan.
Probenecid có thế Iảm giảm gần 2 lần về độ thanh thải của paracetamol bằng cách ức chế sự liên
hợp của nó với acid glucuronic. Nên xem xét giảm lỉều paracctamol khi sử dụng đồng thời với
probenecid
Salicylamid có thể kéo dâi thời gian bản thải (tVz) của paracctamol.
Các chất gây cảm ứng enzyme. Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời paracetamol với cảc chất
gây cảm ứng enzyme gan như barbiturat, isoniazid, carbamazepin, rifampicin vả ethanol… .(xem
”Qua' Iỉều và cách xử m”).
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không liên quan.
DANH MỤC CÁC TẢ DUỢC TRONG THUỐC CẦN CHÚ Ý ĐỀ SỬ DỤNG THUỐC AN
TOÀN ĐÓI VỚI MÓT sớ BỆNH NHÂN
Aspartam (nguồn của pheny1alanin) (13951), Natri benzoat, Natri (93 mg trong một gói), Sorbitol,
Maltodcxtrin (glucose).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
CÙNG NHƯĐÓI VỚI TẤT CẢ CẢC LOA! THUỐC, THUỐC NÀY CÓ THỂ GÁYRA. ỞMỘT
SỐ NGƯỜI, NHỮNG PHẢN ỦNG Ở CÁC MỨC ĐỘ NẶNG HOẶC NHẸ
Cảo tác dụng phụ dưới đây đã được bảo các trong theo dõi hậu mãi nhưng tì iệ xuất hiện (tằn
suất) chưa được bìết.
Nhóm hệ cơ quan (SOC) Phản ứng phụ
Rồi Ioạn hệ máu vả bạch huyết Giảm lượng tiếu cẩu
Giâm bạch cầu trung tính
Giảm bạch cầu
Rối loạn tiêu hóa Tỉêu chảy
Đau bụng
Rối Ioạn gan mật Tăng men gan
Rối loạn hệ miễn dịch Phản ứng phản vệ
Phù Quincke
Quả mẫn
Thăm khám cặn lâm sảng Giảm chỉ số INR
Tăng chỉ số INR
Rối loạn da vả mõ dưới da Mây đay
Ban đỏ
Phảt ban
Hội chứng ngoại ban mụn mù toản thân cấp
tính, hội chứng hoại tử da nhíễm độc, hội
chứng Stevens- Johnson
Rối loạn mạch Hạ huyết áp (triệu chứng của quả mẫn)
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dạng Ihuổc
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ `
Thông báo ngay cho bảo sĩ trường hợp dùng quá iiêu hoặc nhỡ bị ngộ dộc.
Dấu hỉệu vả tríệu trứng
Có thể gặp nguy cơ ngộ độc, đặc biệt ở người bệnh gan, ở bệnh nhân suy dinh dưỡng kéo dải và
người dùng thuốc cảm ứng enzyme. Đặc biệt, quá liền có thể dẫn đến tử vong trong những trường
hợp nảy (Xem “Cánh báo vả thận rrẹmg khi dùng" và "Tương lác thuốc vả cảc dạng fương tác
khảc ")
Nhũng triệu chứng thưòng xuất hiện trong 24 giờ đầu, gổm buồn nôn, nôn, chán ăn da tái, khó
chịu và đổ mô hôi.
Quả liều khi dùng một liều cao hơn 7,5 g paracetamol ở người lởn, hoặc 140 mg/kg thể trọng ở
trẻ em sẽ gây viêm vả hủy tế bảo gan, có thể gây hoại tử gan hoản toản vả không hổi phục, kẻo
theo suy tế bảo gan, nhỉễm acid chuyển hóa và bệnh não dẫn tới hôn mê vả tử vong.
Đồng thời, có tăng nồng độ transaminase gan (AST, ALT), Iactate dehydrogenase vả bilirubin
cùng vởi giảm mức prothrombin, có thể xây ra từ 12 - 48 giờ sau khi dùng thuốc. Cảo triệu chứng
lâm sâng cùa tổn thương gan thường trở nên rõ rệt lúc ban đầu sau 1 - 2 ngảy, vả đạt tối đa sau 3 -
4 ngảy.
Các biện pháp cẩp cứu /V,f/
- Đưa ngay đển bệnh viện
- Trước khi bắt đẩu điều trị, phải lấy một ống mảu câng sởm cảng tốt để định lượng nổng độ
paracetamol trong huyết tương nhưng không được sởm hơn 4 giờ sau khi uống paracetamol.
- Đảo thải nhanh lượng thuốc đã dùng bằng rứa dạ dảy.
- Liệu pháp giải độc chính là dùng nhũng hợp chất sulfhydryl, có lẽ tác động một phần do bổ sung dự
trữ gluthion ở gan. N-acetylcystein có tảo dụng khi uông hoặc tiêm tĩnh mạch. Phải dùn thuốc giải
độc ngay lập tức, cảng sớm cảng tốt nếu chưa đến 36 giờ kế từ khi uổng paracetamol. Đicu tử với N-
acetylcystcin có hiệu quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dưới 10 giờ sau khi uông paracetagnol.
Khi cho uống, hòa loãng dung dịch N-acetylcystein vói nước hoặc đồ uống không có rượu để đạt
dung dịch 5% vả phải uông trong vòng 1 giờ sau khi pha. Cho uông N-acetylcystein với liếu đẩu tíên
là 140 mg/kg, sau đó cho tiếp 17 liều nữa, mỗi liều7O mg/kg cách nhau 4 giờ một lần. Chấm dứt điều
m nểu xét nghiệm paracetamol trong huyết tương cho thẳy nguy cơ độc hại gan thấp. Cũng có thể
dùng N—acetylcystcin thoo đường tĩnh mạch: liều ban đầu là 150 mg/kg, pha trong 200 ml glucose
5%, tiêm tĩnh mạch trong 15 phủt; sau đó ưuyễn tĩnh mạch liều 50 mg/kg trong 500 …] glucose 5%
trong 4 giờ, tiếp theo lá 100 mg/kg trong 1 lít dung dịch trong vòng 16 giờ tiếp theo. Nếu không có
dung dịch glucose 5% thì có thẻ dùng dung dich natri chlorid 0 ,9% Tác dụng không mong muôn của
N-acetylcystein gôm ban da (gồm cả mảy đay, không yêu cằn phải ngưng thuốc), buồn nôn, nôn, ia
chảy, và phản ứng kiều phản vệ. Nếu không có N-acetylcystein, có thể dùng methionin. Nếu đã dùng
than hoạt trước khi dùng methionin thì phải hủt than hoạt than hoạt vả/hoặc thuốc tấy muối do chủng
có khả năng iảm giảm hấp thụ paracetamol.
- Điều trị triệu chứng.
- Phải tiến hảnh Iảm xét nghiệm về gan lủc khởi đầu điều trị và nhắc lại mỗi 24 giờ. Trong hầu
hết trường hợp, transaminase gan trở lại mức bình thường sau 1 - 2 tuần với sự phục hồi đầy
đủ chức nãng gan. Trong trường hợp quá nặng, có thế cần phải ghép gan.
BÁO QUÁN
Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô rảo. Trảnh ấm.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG
24 thảng kế từ ngây sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng trên bao bi.
NHÀ SẨN XUẤT
Bristol-Myers Squibb
979, avenuc dcs Pyrénées
47520 Le Passagc
Pháp
'I'UQ. CỤC TRUỜNG
PTRIÙNG PHÒNG
JVW quy Jfễìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng