BỘ Y TẾ
CỤC QL`ẢN LÝ DL"ỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đẩu:…OÔ.i..áiQ../.eẵQíiễĩ
pc
ÌOWVHWWd
…NVĐ7VHEHdJ \…
ỜONDGJW ị
EFFERALGAN' mm
PARACETAMOL
WM Ur sachst:m art "z-raả'amd’ SC g Ex x…wmtqw Is…đaẽt'JGm;
Indkztbnu mudcdvnhơndmmnztm. meqtzomumru búmnnlom ln
…u Mu Conservr: en1essm.s de JD"` &. dans un e nưm sec Protúgl
lhum dnt 1mlt hơn do I: pơme 1 du lu … du mm. …
st…nnaưmu BRISTOLNYERS scumn … ……mpygffl UOoJ6.J
uszo LE PASSAGE- rmwcp
mmpuú/Eunhm Wu…lmx 51… mm se … u 2 vsu›_ mì
O.ch số 3 KCN Vlèt Naư- 5ngzuwa? T*m Cẳ\ Mẹ 1 lỉnh E nh [!
1OWVHẫVUVd
.NvawuaJặả ,_
` EFFERALGAN“
PARACETAMOL
m » m dln co kg
SDK . MFJ'CAMFNT
A\JTSRiSE h'
vM—xxxxxx
THẦNM PHẦN Vi: gò: m'la Paraczlzmul '5i'. n~q Yu dmx vừa đi t ;… 5x“.6 mụ ũlủù.
dứđừio.dúqđulùùvichnuhtdicz Kmdnclrongtờnut'ng dân sứoung
Bia uua'n oưm 36'C, u mz khờ vản. Tưarv~ ảm Nuũn hyvbtìnntindiliin Đoc
nynmúammmm
EFFERALGAN'
PARACETAMOL
Tủ t710 Út 40 …
BỘT SỦI BỌT ĐỂ PHA
DUNG DỊCH UỐNG
DÙNG ouch
uóue
HỘP GỒM 12 GÓI
mODJ'JG
EFFERALGAN”
PARACETAMOL
Wdo 10ủ40h
% Bristol-Myers Squib
Packagins Development France
b nu: 0542
mwcr EFFERALGAN 150 mg- Snchets
Corps Texte : 5,5 ả 85%
n… M
couưm: VIETNAMW: Ftancaỉs/Vletnamien) WON- CHỈỦỂ
nemcooe 0000000
12'
UAIIIICX hul như Iu ut tollut uu Fuhu tnlu. Artluh nu nu h lllucl. iu uy
uny. lithi! lltllliIl Puniuhn hc: IIS llúlgc lluign IIul.
u/n/u iu.
ẵđX3
mu…rm ;.
ưmm …: J
IỈW LẸPASM ỈRAMCE
it III nm…u
nn: wuse cnoưmu
IACNEI nms un anaE nns
unƯTER … FEmĩ cuaum HE
DE ml… ưu Exzmz nu
un «ul nc rnum
115²! L! FIẶSACE ~ FRNACS I
|
²301
ln LE com…
pacwev nm: uu vtnae. Full
mu unz rsmf. nu…mE
E nơssou qnn sxzưtz uu
Jus oc rw
M N
Imh VEISEI li CÙNI’ỀMJ nu
lCM!Y UANỈ UN VERlE. IUIS
ER W PEVITE OUAMTIYẸ
DE DOBSDu [PM EIEIĐLE uu.
W MU le!
ỦMHIFWƯ
mm… SOIiIÙ
IIWLEPASSIGE nwcs F
IVWLEIASALE FnucE
5ACuli m…s uu vERIE Ims
AJOUVER M PEVI'YE OUAỒIVIỈỂ
N ĐO|SSON 4PAI ỂlEWLẺ EAIL
[ÀIY M N num
lelảfửslcf—J'RÌ
²101
=.tm
đXã
'đX3
umưẮussaca i… :
..….......... '"M
ui- nmdnnam
va vầmchms s…
mmeu uovn … ờư:
pm mutu … nuncmucAm
D— E COWINU
ACNEV DANS UN VERRE, nu…
JOUỈẾl M FÊYỈTẾ OIJANYIYE
DOBSON (FAQ EIEWLE EAM
uu. Ju: ur. nm…
lbnđM/ìWp:
IIÌSIGLEPASSAGE FMNCE !
ou
mi1 A uu Ế 001 nm: v
oc ncu N01 h bom m…: H rt mm… u0r n u0ms tóm
nmuuoc sm nmn vaudn. o o mmwơc sưA uuơc mưm
Iddununzuu… H a mun th… th … Indullnu Lu
u …— vtnss LE comuu uu _. .. h …, vensz LECONYENU nu …vsnse [E couvsuu Du h sv…u te couvuu :…
sucne1 DAN! uu vsui. Fuls ncuev nAus uu VEIIE. PUIS sncnev nau: uu vsnnz ou: ACHET …… uu vsnne PUIS
…» R… nns ouaums uouưn … DEYITE nnmmê AẺouvea … IEIIYE MANTIT om ER … PH nt nuaumt
ne mssou ưAn exzme am. ne uossou nua sxsunz uu ne DOBSON mana wtz au
l… Jus ne mm un …: ne mm un mỂffl ư nunư … Jus nE raum
… - ~ m N
ã ã
.. .. , g … g
… .
Imuuưmự- u…nuưwu ítuuưmpu-
… um mm Jouu Ill'lol-WEIJ mu… Ilvot … swm
nm ưnssmz F… c nm ư. Pusaci mmce ! nmu P… 5… : mm ư. Pusaư mmcz !
› " .
i ~ ~ ~ M
MIIq
Wiẵcam VA an oo … ĩuuõc vnboùcóc vA … no no: nẵ'ễc vầcẵchM ẵii
gỄvuẽn uoụ tv uduũ mm no … 'Ịll uóue mun ru no mzu noư n
uwoc.su WUn muuưm suavaa dn. l…tlnuủc sđxwazmA-uA n
u…nhilnoml …nmgue …um1 Il…l
nu vusen ư ccumw nu UV… ccmtuu: __ …… vsnsz ư come… nu
n " SACNE'I n…s uu vsnf. Fqu 8Acun cAus unE vtnas ms " sacun nms Jh' venus ›uơs
AJOƯTEI une nnns cum…E MEI uue nem; cu…nv: ucqun … asmE wmle
ne lnisson ưu sxsupư uu nenu IOISSON ưu nswu uu DE messou ma nam: em
un, A.… Di ran
LAN JUS DS FRUI'i. iAlĩ, .VS Dế Fũllm
> _ › … - Ữ'
đXH
đX3
.
o
XE
²đXE
MMMJFWIII
. me-wassơm …
415²0 LEFASSALE — nwcs I USaHE PIâSAC£~ FRANCE ] IÌWLEPASWEJIIANGE I ClfflLEPBSAũì-FIANCI !
EF F ERALGAN
Paracetamol 150 mg
BỘT SÙI BỌT ĐỂ PHA DUNG DICH UỐNG TRONG Gói
THÀNH PHÀN
Paracetamol 150 mg
Tả dược: Acid citric khan, Natri hydrogen carbonat, Sobitol, Natri carbonat khan, Povido .
Natri benzoat, Hương cam (một trong những thảnh phần cùa hương cam lả maltodextn . '-
Aspartam vừa đủ cho một gói 606 mg.
DẠNG BÀO CHẾ: Bột sủi bọt để pha dịch uống trong gói.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Hộp 12 gói
NHÓM DƯỢC LÝ - TRỊ LIỆU: Giảm đau - Hạ sốt
cni ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Thuốc nảy chứa paracétamol.
Thuốc dùng điều trị cảc chứng đau vảlhoặc sốt như đau đầu, tinh trạng như cúm, đau răng, nhức mòi cơ.
Thuốc dùng điểu trị cho trẻ em cân nặng từ 10-40 kg.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
LIÊU DÙNG
Dạng thuốc nảy dânh cho tre' em cân nặng từ 10 đến 40 kg (khoáng 2 đến I ! tuối).
LIÊU DÙNG PHẢI ĐƯỢC TÍNH THEO CẨN NẶNG CỦA TRẺ. Tuổi thích hợp tương ứng với cân
nặng được trình bảy bên dưới chỉ để tham khảo. Để tránh nguy cơ quá liều cần kiểm tra và xác nhận cảc
thuôc dùng kèm (bao gổm cả thuốc kê đơn vả không kê đơn) không chứa paracetamol (xem “Cánh báo vò
thận trọng khi dùng” )
EFFERALGAN nên được dùng ở liều từ 10 - 15 mg/kg/Iiều, mỗi 4 dến 6 giờ, đến tổng Iiểu tối đa mỗi
Eẽàl iả 60 mglkấngảy. Liều tối đa mỗi ngầỵ khôrẵ được vượt quá 3 ị
* Khoáng tỉãiìhi—ch hợp tương ứng vởi cân nặng chỉ để tham khảo.
Tuổi thích Hảm lượng Khoảng cách tối Liễu dùng tối đa
Cân nặng hợp" Paracetamol / liếu Số gới/ liều thiểu dùng thUố° mỗi ngảy
(kg> dung -~ g ' ')
(năm) ẺEQ Ảiơ) ( m
: L 4
10 đen < IS 2 đen «1 ISO ! 6 (600 mg)
, , 6 j
IS den < 20 4 đen < 6 150 l 4 (900 mg)
z * < 0 * 8
o đen 3 6 đcn < 9 300 2 6 (1200 mg)
 i2
ao đ < 40 9 ² < 1 I '
en đen 300 ² 4 (1800 mg) :
a 40 ? l 1 Dùng một dạng thuốc uống khảo thay thế
suv THẶN
ở bệnh nhân suy thận nặng, khoảng cảch tối thiếu giữa mỗi lần dùng thuốc nên được điều chinh theo
bảng sau:
Dộ thanh thải Khoảng cảch
Creatinin dùng thuốc
Ci 2 50 mL/phút 4 giờ
Cl 10-50 mL/phút 6 gỉờ
CI < IO mL/phủt 8 giờ
SUY GAN
Ở bệnh nhân bệnh gan mạn tính hoặc bệnh gan còn bù thể hoạt động, đặc biệt ở những bệnh nhân suy tế
bảo gan, nghiện rượu mạn tinh, suy dinh dưỡng kéo dải (kém dự trữ glutathion ở gan), và mất nước, liều
dùng không nên vượt quá 3 glngảy.
CÁCH DÙNG VÀ ĐƯỜNG DÙNG
Dùng đườn uống.
Đổ bột thu c vảo trong cốc và sau đó thêm một ít đồ uống lỏng (như nước, sữa., nước trái cây). Uống
ngay sau khi hòa tan hoản toản.
Nếu trẻ sốt trên 38, 50 C, hây Iảm những bước sau đây để tăng hiệu quả của việc dùng thuốc:
- Cới bỏ bớt quần áo cùa trẻ.
- Cho trẻ uống thêm chất lỏng.
- Không để trẻ ở nơi quá\nỏng. '
- Nếu cân, tắm cho trẻ băng nước âm, có nhiệt độ thấp hơn 2°c so với thân nhỉệt của ưe.
TÀN SUẬT VÀ THỜI ĐIẺM DÙNG THUỐC
Dùng thuốc đều tránh được những giao động về mức độ đau hay sốt.
Ờ trẻ em, cần có khoảng cảch đều giữa mỗi iần uống thuốc, cá ban ngảy lẫn ban đêm, nên là khoảng 6
giờ, hoặc it nhất là 4 giờ.
Trường hợp có bệnh thận nặng (suy thận nặng), xem “Liều dùng vả cách dùng, Suy lhận"
CHỐNG cni ĐỊNH
Thuốc nảy không được dùng trong những trường hợp sau:
- Biết có dị ứng với paracetamol hoặc hoặc với propacetamol hydroclorid (tiền chất của paracctamol)
hoặc các thảnh phần khác cùa thuốc.
- Có bệnh gan nặng hoặc bệnh gan dang tiến triển.
- Phenyiketonuria (một loại bệnh di truyền phảt hiện lủc sinh), do có aspartam.
- Không dung nạp với fructose (vì sự có mặt của sorbitol).
- Thiếu hụt men Glucose-õ-Phosphate Dehydrogenase (GóPD).
CẢNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
cAnn BÁO
Phải bảo ngay cho bác sĩ khi dùng quá liều, hoặc nhờ cho uống_ều quả cao
thuốc như vậy để tránh vượt quá lỉều hâng ngây được chỉ định (xem “Liều dùng và cách dùng”).
Do có sorbitol nên thuôo nảy không được sử dụng trong trường hợp không dung nạp với fructose (một
bệnh di truyền chuyến hóa)
Bệnh nhân có hội chứng giảm hấp thu đường giucose vả galactose không được dùng thuốc nảy vỉ thuốc
có chứa maltodextrin.
Liều paracetamol cao hơn iiều khuyến cảo gây nên nguy cơ tổn thương gan rất nghiêm trọng. Cảc triệu
chứng lâm sảng vế tổn thương gan thường được ghi nhận đầu tiên sau [ đển 2 ngảy quá liều paracetamoi.
Các triệu chửng tổn thương gan tối đa thường được quan sảt thấy sau 3 - 4 ngảy Cẩn sử dụng thuốc giái
độc cảng sớm câng tốt (xem "Quá liều và cách xử trí").
Dùng thặn trọng paracetamol trong những trường hợp sau:
— Suy tế bảo gan.
~ Suy thận nặng (độ thanh lọc creatinin S 30 ml/phủt).
- Chản ãn, chửng ăn vô độ hoặc suy mòn, suy dinh dưỡng kéo dải (tức kém dự trữ glutathione ở gan).
- Mất nước, giảm thể tích máu.
Bảo sĩ cần cảnh bảo bệnh nhân về cảc dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-
Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chửng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mù
toản thân câp tinh (AGEP).
THẶN TRỌNG KHI DÙNG_ '
— Nếu triệu chứng đau dai dăng quá 5 ngảy, hoặc còn sột quá 3 ngảy, hoặc thuôc chưa đủ hiệu quả, hoặc
thây xuât hiện cảc triệu chửng khác. không tiêp tục điêu trị mà không hòi ý kiên bảc sĩ.
Thuốc nây chứa paracetamol. Các thuốc khác cũng chứa hoạt chất nây. Không đùng phoi hợp những
n'ẩl 'd. :. -c 0 ữ.tt
`r’.LI_ .
- Trong trường hợp bị bệnh suy thận vả gan nặng phải hỏi ý kiến bảc sĩ trước khi dùng paracetamol.
- Ó bệnh nhân đang thực hiện chế độ ăn kiêng muôi, cần nhớ là trong mỗi gói thuốc có chứa 55,7 mg
natri để tính vâo khẳu phẩn ăn hảng ngảy
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Không ảp dụng.
TUONG TÁC THUỐC VÀ CẤC DẠNG TUONG TẨC KHÁC
Nếu bảo sĩ chỉ định đo nồng độ acid uric hoặc đường huyết, bạn cẳn bảo bảc sĩ [ả con bạn đang dùng
thuốc nảy.
ĐỀ TRẢNH TƯỚNG TÁC GIỮA CẢC THUỐC BAN LUÔN PHẢI BẢO CHO BÁC SĨ HOẬC DUỢC SĨ
BIẾT CẢC THUỐC KHÁC BAN ĐANG DÙNG.
Ẩnh huởng của EFFERALGAN lên các thuốc khác
EFFERALGAN có thế lảm tăng khả năng xảy ra cảc tác dụng khõng mong muốn khi dùng với cảc thuốc
khảo.
Thuốc chống đông máu: Paracctamol có thề lảm tâng tác dụng cùa các thuốc chống đông.
Ẩnh hưởng của các thuốc khác lên EFFERALGAN
Sử dụng đổng thời với phenytoin có thể dẫn đến giảm hiệu quả cùa paracctamol vả lảm tăng ngưy co độc
tính đối với gan. Những bệnh nhân đang điều trị bằng phenytoin nên trảnh dùng paracetamoi iiễu lởn
vả/hoặc kéo dải. Cần theo dõi bệnh nhân về dấu hiệu độc tính đối vởi gan.
Probenecid có thể lảm giảm gần 2 lẩn về độ thanh thải cùa paracetarnol bằng cách ức chế sự liên hợp cùa
nó với acid glucuronic. Nên xem xét giảm liễu paracetamol khi sử dụng đồng thời với probenecid.
Salicylamid có thể kéo dải thời gian bán thải (t'ả) cùa paracetamol.
Các chất gáy cám ứng enzyme: Cần thặn trọng khi sử dụng đồng thời paracetamoi với các chất gây cảm
úng enzyme gan như barbiturat isoniazid, carbamazepin, rifampicin vả cthanol ..(xem “Quá liều vả
ca'ch xử m”).
ÁNH HƯỚNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không liên quan.
DANH MỤC CÁC TẢ DUỢC TRONG THUỐC CẨN CHÚ Ý ĐỂ SỬ DỤNG THUỐC AN TOÀN
ĐÓ] VỚI MỘT SỐ BỆNH NHÃN
Aspartam (nguồn của phenylalanìn) (E9Sl), Natri benzoat. Natri (55,7 mg trong một gói), Sorbitol,
Maltodextrin (glucose).
TẢC DỤNG KHÓNQ MONG MUÔN
CÚNG NHƯ ĐÓ! VOI TẤT CẢ CÁC LOÁÍ THUỐC. THUỐC NÀY có THẺ GÂY RA, Ở MỘT SỐ
NGƯỜI. NHỦNG PHẢN ÚNG ơ CẢC MỨC ĐỘ NẶNG HOẬ C NHE
Cảc tảo đụng phụ dưới đây đã được báo cảo trong theo đõỉ hậu mãi nhưng tỉ lệ xuất hiện (tẩu suất) chưa
đươc biêt.
Nhỏm hệ cơ quan (SOC) Phản ứng, phụ
Rối loạn hệ máu vả bạch huyết Giám lượng tiếu cầu
Giảm bạch câu trung tinh
Giảm bạch câu
Rối Ioạn tiêu hóa Tiêu chảy
Đau bụng
Rối loạn gan mật Tăng men gan
Rối Ioạn hệ miễn dịch Phản ứng phản vệ
Phủ Quinckc
Quá mẫn
Thăm khám cận lám sảng Giảm chỉ số iNR
Tăng chỉ số INR
"!Ầzả Ibil
IIth
o
Rối loạn do vờ mỏ dưới da Mảy đay
Ban đỏ
Phảt ban .
Hội chứng ngoại ban mụn mủ toản thân câp tính, hội
chứng hoại tử da nhiễm độc, hội chứng Stevens- Johnson
Rỏi Ioạn mạch Hạ huyết áp (triệu chứng của quả mẫn)
Thông bảo cho bảc sĩ các tác dụng không mong muôn gặp phãi khi sử dụng 1huỗc
QUÁ LIÊU VÀ CẢCH XỬ TRÍ
Thông bảo ngay cho bác sĩ khi bị quá liếu hoặc nhờ bị ngộ độc.
Dấu hiệu vả triệu lrứng
Có thể gặp nguy cơ ngộ độc, đặc biệt ở người bệnh gan, ở bệnh nhản suy dinh dưỡng kéo dâi và người
dùng thuốc cảm ứng cnzyme. Đặc biệt, quá liều có thể dẫn đến tử vong trong những trường hợp nảy
(Xem “Cảnh báo vả thận trọng khi dùng" vả "Tương tác thuốc vả căc dạng tương tác khác ")
Những triệu chừng thường xuất hỉện trong 24 giờ đầu, gồm buồn nôn, nôn, chản ăn, đa tái, khó chịu vả đổ
mô hôi
Quá liễu khi dùng một liều cao quá 7,5 g paracetamol ở người lớn, hoặc 140 mg/kg thể trọng ở trẻ cm sẽ
gây viêm và hủy tế bảo gan, có thể gây hoại tử gan hoản toản và không hồi phục, kéo theo suy tế bảo gan,
nhiễm acid chuyền hóa, và bệnh não dẫn tới hôn mẽ và tử vong
Đổng thời, có tăng nông độ transaminasc gan (AST, ALT), iactate dehydrogenase vả bilirubin cùng với
giảm mức prothrombin có thể xảy ra từ 12 đến 48 giờ sau khi dùng thuốc Các triệu chứng lâm sảng cua
tốn thương gan thường rõ rệt lủc ban đẳu sau 1 đến 2 ngảy, vả đạt tối đa sau 3—4 ngảy.
Các biện pháp cấp cửu
- Đưa ngay đểu bệnh viện
- Trước khi bắt đấu điếu trị, phải lẳy một ống máu cảng sớm cảng tốt để định lượng nồng độ
patacctamo] trong huyết tương nhưng không được sớm hơn 4 giờ sau khi uống paracctamol.
- Đảo thải lượng thuốc đã dùng bằng rưa dạ dảy.
~ Liệu phảp giải độc chinh iả dùng những hợp chẩt sulfhydryl, có lẽ tác động một phần do bổ sung dự trữ
giutathion ơ gan N-aoetylcystein oó tác dụng khi uống hoặc tỉêm tĩnh mạch. Phải dùng thuốc giải độc ngay
lập tức cảng sớm cảng tốt nên chưa đển 36 giờ kế từ khi uống paracetamo]. Điều trị với N-acetylcystein có
hiệu quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dưới 10 giờ sau khi uông paracetamo]. Khi cho uông, hòa loãng
dung dịch N- -acetylcystein với nước hoặc đồ uống không có rượu để đạt đung dịch 5% và phải uống trong
vòng [ giờ sau khi pha. Cho uống N-acctylcystcin với iiềư đầu tiên lả 140 mg/kg, sau đó cho tiếp 17 liêu nữa,
mõi liều7O mg/kg cách nhau 4 gỉờ một lần. Chẫm dứt điếu trị nểu xét nghiệm paracctamol trong huyết tương
cho thấy nguy cơ dộc hại gan thắp. Cũng có thể dùng N-acctylcystein theo đường tĩnh mạch: liểu ban đầu lả
]50 mg/kg, pha trong 200 ml giucosc 5%, tỉêm tĩnh mạch trong 15 phủt, sau đó truyền tĩnh mạch liều SO
mg/kg trong 500 ml glucose 5% trong 4 giờ; tiếp theo lá lOO mg/kg trong ] lit dung dịch trong vòng 16 giờ
tiếp thoo. Nếu khỏng có clung dịch glucose 5% thi có thể dùng dung dịch natri chlorid 0 ,9%. Tác dụng không
mong muốn cùa N- acetylcystein gồm ban da (gồm cả mảy đay, không yêu cầu phải ngưng thuốc), buồn nôn,
nôn, ia chảy, và phản ứng kiều phản vệ. Nếu khỏng cỏ N— —aoctylcystcin, có thề đùng methỉonin. Nếu đã dùng
than hoạt t:rước khi dùng methionỉn thi phải hùt than hoạt vảfhoặc thuốc tẩy muối do chúng có khả năng iảm
giảm hẳp thụ paracetamol.
- Điều trị triệu chứng.
- Phải tiểu hảnh lảm xét nghiệm về gan iúc khởi đầu điều trị và nhắc lại mỗi 24 giờ. Trong hầu hết
trường hợp, transaminase gan trở lại m_ửc binh thường sau 1 - 2 tuấn với sự phục hồi đầy đủ chừc năng
gan. Trong trường hợp quá nặng, có thế cần phải ghép gan.
BẢO QUẨN _
Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô ráo. Tránh âm.
Đế thuốc xa tâm tay trẻ em.
HẠN DÙNG '
12 thảng kê từ ngảy sản xuât.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng trên bao bì.
NHÀ SẢN XUẤT
Bristol-Myers Squihb
979, avenue des Pyrénées
47520 Le Passagc
Phảp.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng