: Jlỉẽ :. `
ưa \…
fỔ
/ ẵD... ẳ... ẵ… m…??ũoầẵầ zẵử sẫễẩ 8ỉ
\... . ::…
% M… … \ẮỄ .. …. :…3 8o38 …:coaoBoto ` ồn Ea co: co.› ỘN
_ _ h.M…ỞDQ m—Ểủ dÃ… __ ẵ…ắễ.ozẫễễ
_ _ . ( I DE mNn ......... ễẫỂũù
_ ỤÊE \.Ệ z…50 UDỤ _ ị uoomụmomnụotm
mỉ. > Om… …:.ẵu: ›Jzo zoỄẳ…sz zẵo…E zmỉ> .… m .… … .…mmu 05. o… am›nz o… n:Ễmmz
. … :ov « <… .… › <.o... ao.. E. 8. P … . Ễ ẵcF<ẳ v›nẵ ẳmẵ
% uousuẵeoễẫzszaẫ ffl ………w …W umỗẫ co.ẫ
.: ……
8 8 ox ` oẵ: zo.…
zẵ @: :a. 98…
:EmẽbỄ . . mouổễõm › 0588… 8Ìổmxmm 33
u. xo ì? %ẵ u. o> ẫ… %ẵ
D ẫc ẵ.… mao...momổnầ .
ẳễẵ ỄeIouẵ
SẺ.- .Ễẵ›ẵ.›Sâz
MD
?. Ề… ............ .ozẫễẵ
9: …N… ............... .ễễa
ẵ Ễm
…: __ …888m-Ễ…
!..uBl›ẵễễ`ẫoicẵnễ #—
_ …… .:.cOo u›z ...zn0 eo: ` 3m83382 o.Ễ ẫ.zn ….w ...:coo o›z ...sz 8: ` ẵnuna.ễ 9Ễ :nuõẵ
.…Ễ. mẳẵ mao...momnmnmn .…Ễùaas. mịn....mcmỡomn
ẫ Ê 58 1: S…. ưũ
...:ễẵ ............... 8… 3 mẫ2cuooẫ ỉẳ .uẵ8sẫ. ........... %… 3 So: ì: !…. ư9
...Bẵzỉe ............ uẫ ẫ .… ............... un… ẵ ...BỄỀÌO. ........ uNu .....o 3 Ễ ........... 8… .3
:: qẵìQ ............ «H… ẵ : ...ẵễ. 19: _..8 … ẫ
ẵeã. ẫẳeẳ Ễề3:
ẫ… <.o: ì: ổ. ẵ nỄi… ẫ o8 ẫ 8 183 uu: E ncẳ
…ỔẩGz uẫSỉẵ ....................... u…… 3 ẵẵãsễẵẵ. 85.
: …… 7432 433n8..19 .................... u.ằ ẵ wOffl.OZ m8 €ẩ ẵ Ễ aễ 88 Ễả
Ỉ : . . #eỗoễ.âẵẩoỉeẵ ẫẽa . .
. . . mề: oẫ. ỉơỉ 8:55! wƯsczưsn 3 118. ĩẵ 8.6. 293.
_ Paâeae ............................ um… 3
.. . ỉẵ..ễ ......................... S.… 3… on x› «›: q›< ne› Ễ …:
mẫvỉzỉ Pu. Ế … ẫoẫầ ỉơỉ. 000 ….3 M:ắưM>z o.v oczo
Ể…Ềz ….:>Ề> …ổẫcz :ỉỀ› Ễ..ẵo…Ễẫễễễ
ẫềíxu<ỉazẵễ.ẵ Ễẳánoẳ ẫẳ 1/100): Toản thân khó chịu, buổn nôn, hoa mắt chóng mặt, buồn ngù, hạ huyết ảp, tim đạp nhanh, phảt
ban, đải dắt, bí đái. W ?
Í! gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Suy nhược, mệt mỏi, xúc Iđộng mạnh. Đau bụng, tảo bón, tìêu chảy, khó tiêu, đầy hơi. khó Í'\IÌ
miệng, nôn mừa. Chán ăn, lo lắng, nhầm lẫn, kích thich, mất ngù, bồn chồn. Ngứa, phát ban, tăng tiết mồ hôi. ĩẵNG TY
Hìếm gặp (ADR < l/1000). Đau ngực, rét run, ngất, hội chứng cai thuốc. Mất thăng bằng, co giật, căng cơ đau nửa đầu, co Ỉ0cpgẩzu
cơ không tự chủ, dị cảm, ngẩn ngơ, chóng mặt. Khó nuốt, phân đen do xuất huyết tiêu hóa. phù lưỡi. Loạn nhìp tim, đánh )
trống ngực, mạch nhanh, tăng hoặc giảm huyết' ap. Thỉếu máu. Khó thờ. Albumin niệu, rối loạn tiêu tiện. nước tiểu ít, bí tiều. S TOI
Chảy máu đường tiêu hóa. viêm gan, viêm miệng m
Các trường hợp bảo cáo khi dùng tramadol gồm có: tăng huyết ảp thế dửng, cảc phản ứng dị ứng ( gom phản ứng phản vệ, nối ẨN-T. ẩ
mề đay hội chứng Stevens—Johnson), rối loạn chức nãng nhận thức. muốn tự sảt và viêm gan Cảc bất thường được bậc cáo ở
phòng thí nghiệm là creatinine tăng cao. Hội chứng serotonin (các triệu chứng cùa nó có thế lả sốt, kích thích. run rắy, căng
thẳng lo âu) xáy ra khi dùng tramadol cùng với cảc chất chất tác dộng đển serotonin như cảc chất ức chế chọn iọc tái hấp thu
serotonin vả chất' ưc chế MAO. Việc theo dõi giảm sảt tramadoi sau khi lưu hảnh trên thị trường cho thấy nó rất hiếm khi lảm
thay đổi tác dụng của warfarin, kể cả tăng thời gian đông mảu
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc
Phụ nữ có thai: Tramadol liều cao gấp 3- 5 lần liều tối đa cho người, có khả nãng gây độc cho bảo thai chuột nhắt chuột
cống và thò, nhưng cho đến nay chưa có nghiên cứu kiềm chứng dầy đủ để khẳng định liệu thuốc có gây tổn thương cho thai
nhi hay không. vì vậy sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai phải hết sức cấn trọng và chi dùng thuốc khi đã tính toán kỹ gỉữ
hậu quả và nguy cơ gây độc đối với thai nhi.
Phụ nữ cho con bủ: Không nên dùng cho phụ nữ cho con bủ.
QUÁ LIÊU
Triệu chứng
— Effer Bostacet lá thuốc phối hợp đa thảnh phần. Biều hiện lâm sảng của việc dùng thuốc quá liều có thề iả dấu hiệu hay triệu
chứng của ngộ độc tramadol, paracetamol hay cùa cả hai.
Tramadol: những hậu quả nghiêm trọng khi quá liều tramadol có thế là suy hô hấp, hôn mê, co giật, ngừng tim và tử vong.
Paracetamol: dùng liều rất cao paracetamoi có thế gây độc trên gan trên một số bệnh nhân. Các triệu chứng sớm có thể xảy ra
khi gan bị tổn thương do quá liều paracetamol gổm: kích thích đường tiêu hóa, chản ăn, buồn nôn, nôn, khó chịu nhợt nhạt.
toảt mồ hôi. Các triệu chứng nhiễm dộc gan có thể xuất hiện sau 48 đến 72 giờ sau khi uống thuốc.
Xử Irí
Quá liều Effer Bostacet có thể gây chết người do quá liều nhiều thuốc. Trong khi naloxone giái quyết được một số (không
phải tất cả) các triệu chứng do dùng quá liều tramadol, nguy co co giật cũng tăng lên khi dùng cùng với naloxone.
Lọc máu không hy vọng giúp được cho việc dùng quá liều vì nó thải trừ dưới 7% lượng thuốc uống vảo trong vòng 4 giờ lọc.
Khi điều trị quả lỉều Effer Bostacet trước hết phải đảm bảo thoảng khí. Có thể gây nôn bằng cơ học hay dùng siro ip-ecac
nếu bệnh nhân ở tình trạng nguy kịch (tùy vảo phản xạ của hầu và họng). Uốn than hoạt (] g/kg) sau khi đã lảm sạch dạ dảy.
Liều dầu tiên nên uống thêm cùng [ liều thuốc tẩy nhẹ thỉch hợp. Nếu dùng iiỄu nhắc lại, nên dùng xen kẽ với thuốc tấy nhẹ.
Hạ huyết áp thường do nguyên nhân là giảm thể tích máu và nên bổ sung đầy đủ. Xử lý các yếu tố gây co mạch vả cảc biện
pháp hỗ trợ khác cũng cần phải thực hiện. Nên đặt ống thông nội khí quản trước khi thực hiện liệu pháp rứa dạ dảy với bệnh
nhãn bất tỉnh. và khi cần thiết, phải trợ hô hấp.
— Với bệnh nhân là người lớn và trẻ em, bất cứ trường hợp nảo đã uống 1 lượng không biết paracetamol hoặc khi nghi ngờ hay
không chẳc chắn vê thời gian dùng thuốc nên xác định nồng độ paracetamol trong huyết tương vả xử lý bằng acetylcystein.
Nếu không thể định lượng và Iuợng paracetamol đã uống ước tính vượt quá 7.5 đển IO gam đổi với người iớn vả người
trướng thảnh. ISO mg/kg đối với trẻ em thi trước hết nên uống N—acetylcystein vả tỉểp tục các biện pháp xử iỷ khác.
BẨO QUẨN: Nơi khô, dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc quá hạn sử dụng. W
ĐỎNG GÓI: Ép vỉ xé Al-Al.Hộp 5 ví x 4 viên sùi bọt. Hộp 10 vi x 4 viên sủi bọt.
TIÊU CHUẨN: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
THUỐC NÀY cni DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sĩ
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRU'ỞC KHI DÙNG
NÊU CẨN THÊM THÔNG TIN x… HÒI Ý KIẾN BÁC sỉ
Sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM BOS TON VIỆT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Binh Dương. Việt Nam
ĐT: 06503 769 606 — Fax: 06503 769 60I
Bình Dương. IngảyJiắtháng..ếẫnăm 2012
TONG GIẢM ĐOC
'.HÓ cục TRUỚNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng