v
\wẫcẫzề Ểe ỏẳửz.ỗm .ẵ
ễễm ẫẵ
enỄư omẫễư
ỄỂ ỉ.nn.
o…cuuasncm ẹ……guzzn…u
ẽu……e ...Ễi
e…Ềư e…Ễu
..…Ễảs ,......ổ.
ẹnỄư enonẵu
....ổ... .....qu
e….«Ìễm Sẵn
f .. ..ễ L
fpcam…mg
#ỉùnẫẵỉ
h…ỄỂ
uenevazĨ ỄO: 2. E 2: EmE: E. &.
…
nạnlnơpnn
nmnwnnm
'llmw_uìỉ'llm
xnmuu'ưWJtlnx
Mua.szmuumndnuang
o.othzmơvủveiúm
WM…WỤUỊth-Iluủe
múnmựe
'uIIlI—m 'an
muyua ›tnu xyuaợJ umợ›
—anuunvunnnâlụnm
……om Ế
OZ…fflM Dũ ZẢEZODMỀ
Rx Thuốc bán theo dơn
EFAVULA®
DƯỌC PHẨM * i
THÀNH PHẨM: \;
Etavula 50: mỗi viên\cifửâơA x PO
Hoạt châ't: Etavirenz 50 mg.
Tá dược : Natri starch giycolat, magnesi
stearat, lactose, natri iauryi sulfat.
Etavula 100: mỗi viên chứa
Hoạt chết : Etavirenz.........……...100 mg.
Tá dược Natri starch glycoiat, magnesi
stearat. lactose. natri Iauryl sưlfat.
DƯỢC LỰC HỌC:
… Efavirenz lá thuốc ức chế không cạnh
tranh nhóm không nucleoside (không gắn
trực tiếp vảo vị trí xúc tác của men) nhưng
có tác dụng dặc hiệu lên men phiên mã
ngược cũa HlV-1, do dó ức chế sự nhân
lẻn của HlV-t. Thuốc không gắn dược vảo
men phiên mã ngược của HIV—2, nên
không có tác dụng trẻn HIV-2. Efavirenz
không ảnh hưởng lên hoạt tính của men
ADN poiymerase alpha. beta. gamma, delta
ở tế bảo người bình thường nên không có
tác dưng dộc trên tế bảo.
Dược ĐONG Hoc:
Nông dộ dinh trong huyết tương của
efavirenz dạt dược 3 - 5 giờ ở liêu uống. Nông
dộ thuốc trong huyết tutJng dạt mức dẽu ổn
dịnh sau 6 - 7 ngảy uống thuốc liên tuc. Sinh
khả dụng tăng lên nếu uống thuốc sau bữa ăn
giảu chất béo. Hơn 99% thuốc gãn vảo
protein huyết tương và di vảo dịch nảo tủy.
Thuốc dược chuyển hóa chủ yếu bởi các
isoenzymes CYP3A4 vả CYPZBB của
cytochrome P450 thảnh các chất chuyển hóa
hydroxyi hóa không có tác dụng. Efavirenz có
thời gian thời gian bán hủy cuối cùng sau
nhiều liê`u uống lả 40 - 50 giờ và ở liêu đơn lẻ
52 - 76 giờ. Khoảng 14 - 34% thuốc dược
dảo thải theo nước tiểu (chỉ dưới 1% thuốc
dược dảo thải trong nước tiểu dưới dạng
không dối) vả 16 - 61% dược thải trừ theo
\ Etavirenz
'-15_ Viên nang
CỎ' PHẨN ẾĐIỀU TRỊ NHIỄM HIV
phân (chủ yếu dười dạng thuộc không biến
dối).
cHỉ ĐỊNH:
Etavula được dùng kết hợp với các thuốc
kháng retrovirus khác trong điêu trị nhiễm
virus suy giảm miễn dịch ở người (nhiễm HIV
tỷD 1)-
cÁcư DÙNG - LIÊU DÙNG:
Trong diêu trị nhiễm HIV, kết hợp vơi các
thuốc kháng retrovirus khác :
Uống Efavula với nhiêu nước khi dói. ngảy 1
iân. vảo khoảng thời gian nhất định trong
ngảy vả tốt hơn lã vảo buối tối trước khi đi
ngủ.
— Người lđn: Uống 600 mg/Iẩn/ ngảy
- Trẻ em từ 3 tuổi trở lẻn (cân nặng từ 10
— 40 kg): Uống thuốc ngảy 1 lẩn, liẽu
iượng như sau
can nặng (kg) Liêu dùng (mg)
10 — 15 200
15 — 20 250
20 — 25 300
25 — 32.5 350
32.5 — 40 400
> 40 600
cuờ'uc cui ĐỊNH:
- Mẫn cảm Với các thảnh phân của thuốc.
- Khỏng nên dùng Efavula cùng với thuốc
astemizoie, cisapride, midazolam, triazolam.
hoặc dãn xuất ergot.
- Phụ nữ mang thai.
- Bệnh nhân sưy gan nặng.
LƯU Ý vÀ THẬN TRONG:
- Khỏng nên dùng Efavirenz riêng lẻ dể diêu
trị nhiễm HIV-1 hoặc dược thêm vảo như lá
loại thuốc duy nhất thay cho những phác
dô dã thất bại.
- Efavirenz có thể gây buôn ngủ. chóng mặt
hoặc mất tập trung Sử dụng thận trọng
thuốc khi lải xe vả vận hảnh máy móc.
— Những ảnh hưởng hệ thống thần kinh thêm
vảo khi Etavirenz được dùng dông thời vời
alcohol hoặc thuốc tâm thân khác.
- Sử dụng thận trọng cho bệnh nhân có
thương tổn gan.
- Bệnh nhân rối Ioan tâm thân hoặc có tiển
sử rối loạn tâm thân.
- Theo dõi nông dộ cholesterol máu khi diêu
trị kéo dải.
Phụ nữ có thai vả cho con hú: Không nên
sử dụng thuốc trong thời gian có thai. Không
nên cho con bú trong thời gian còn dùng
thuốc efavirenz
Tác dộng cũa thuốc khi lái xe và vận hảnh
máy móc: Uống etavirenz có thể gây chóng
mặt. suy giảm tập trung h0ặc buôn ngủ vì
vặy nên tránh Iải xe hay vận hảnh mảy móc.
1Ác DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp, ADR>1/1OO
- Mệt mỏi, trâm cảm, chóng mặt, nhức dãu,
mất ngủ hoặc buõn ngủ, kém tập trung,
hay mờ, io lắng. phát ban. hồng ban da
dạng, buôn nôn, nôn, tiêu chảy. khó tiêu.
Ỉt gặp, 1/1000< ADR<1/100
- Đái ra máu, tăng cholesterol vả triglyceride
huyết, tăng men gan (nhất lả Ở người bệnh
bị viêm gan virus), viêm tụy.
Hiếm gặp, ADH<ĩ/TOOO
- Rối loạn thị giác, viêm da dị ứng, hội
chứng Steven-Johnson. viêm thần kinh
ngoại biên. rối loạn diẽu hờa, dau nửa dãu,
nhức dâu. ngất. ảo giác, hảnh vì bất
thường. nói khó. lú lẫn, ý nghĩ tự sát.
Thông hán cho bác sĩ những tác dụng
không mung muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
TƯũNG 1Ác muốc:
Các thuốc dược chuyển hóa qua hệ thống
CYP3A4 sẽ bị giảm nông dộ trong huyết
tương khi dùng chung với Etavirenz.
OUÁ LIỄU vÀ xử mí:
Triệu chứng: nhầm lẫn, mất cân bằng hay
phối hợp. thay dối tâm trạng và hảnh vi một
cách nghiêm trong hoặc có ý nghĩtư tủ.
Xứ trả theo dõi các dẩu hiệu và biểu hiện
quan trọng lâm sảng của bệnh nhân. Cho
uống than hoạt tính có thể dược sử dụng dễ
hỗ trợ Ioại bỏ bớt việc hấp thu efavirenz.
Khỏng có thuốc giải dặc hiệu bỡi vì efavirenz
gắn kết vời protein cao, lọc máu dể loại bỏ
bớt thuốc ra khỏi máu không dạt hiệu quả.
TRÌNH BÀY:
Hộp 2 vi x 10 viên nang.
BÃO QUẨN: ở nhiệt ơộ từ 25°C - so°c.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc khi quá hạn sử dung.
NGÀY XÉT LẠI Tờ HƯỚNG DẤN sử nunc:…
ĐỂ XA TẮM TAY TRẺ EM.
ĐOG KỸ HƯỚNG DẮN sủ DUNG mườc KHI
DÙNG.
NẾU cẮn THÊM mờuc TIN, x… Hỏi Ý kJỆN
BÁC si ^}3
muờ'c NÀY cưi DÙNG THEO ĐON củn Bỗỏèi
ỊVhá sán xuất: .11 0°»’
GỎNG TY CÔ PHẨM DƯỢC PHẨM on
Lô 27, Đường 3A. Khu Công Nghiệp Biên
Hòa II. Tinh Đõng Nai.
ĐT : (061) 3992999 Fax : (061) 3835088
PHÓ cuc TRƯỜNG
JW'~ `Vđ“
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng