llllllllllllllllllllllllllll
o=m
siaịqel Btuooe uuemng
uxmdosm JịAo;oual
pue B…ooz oumutowua
'Bmoog zuenm;g
Rx ao Tablets
Prescnptcon Drug.
Efavirenz 600mg,
Emtricitabine 200mg and |
Tenofovir Disoproxil
Fumarate 300mg Tablets
liIACLỂOĐ)
umu111111111111111111111
BỘ Y TẾ
cục QUẨN LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ư… đãu:..6....1..í1Q.JJÚẢẨ
Dnum: 30 TOblm
An dndcn W ne Pmeim
Sun In | ửynllcc, bqu ZW'G Em mm … El! M
Ehumư … mu
Enlnciúine IN mg
A…lsmnou _. ũanum
Keep ml ol1ud) M aulemn
Etavtrenz 600111q Emtncttabme ZOOmg and
Tenofovir Disoproxti Fumarate 300111g Tablets
² /7177
W.ue,No …
am… …
%. Da mmva
mi ũSH Yuluhw dtnwli Mnm m ma
III IDIIIIIIII IIIIIIIIIIIII
MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD.
tầanta Arcace. 316 Ftoor. Marol Chutch Road.
Cotmosition:
Eaơ1 film oontod tanol contains.
Etlvưnnz USP suc mg
Emtricitủina 200 mg
Tenofovir dilopmxil turnirata 300 mg
oquivalent tn Tenotơvir disoproqu 245 mg
Douge:
As directed by me Phys›oan
lndicllion, Contn-indimion.
Proclution. Sldn M IM other
Inlommlon:
Please refer lo me package Insert unsnde
Stonno:
Store in a dry place, below WC
Koep … of mach of cmldren.
Cuefully rud tha packing insen babm
usmg.
Do not use aứer expv'ry date
IIIIIIlllllllllllllllllllll
Manufacturod ta
MACLEODS P ARMAC EUTICALS LTD
Plot No. 25-27. Survey No 366, Prermor
Industrial Estate, Kachiqam,
Damaw 3% 210 (U T ), INDIA
x
Thuóc bán theo đơn
WWiỉtĩmũạsn. Mumbal — 400 059
Efavirenz 600mg,
Emtricitabine 200mg and
Tenofovir Disoproxil
Fumarate 300mg Tablets
_
ằ
llllllllllllllllllllllllllll
Họp 1 lọ x ao mu
m…nwwy
…:ụ
W In nm qủwuii 14; mg IAcLiGH FMACĐIIÌGALS ưu
Pth M ìulqlh 35 …
Ime Emlo WM
han N IIO(U ĩ). II!DA
Thlnh phln:
Mõi viên nộn bao phim có diủâ`
Efavrenz USP 600 mg
Emiríu'túin ²00 mg
Tendovir dnuopmxil Iumarn 300 mg
tương Nơng tenơfovir diaoproxil 245 mg
LIỒu luụng :
Thoa mí dăn của thấy 1huóc
Chi GỊnh. Chónn ch! G_nh. Khuyđn clo.
T8: dụng ngoạl ỷ VI che mong Un lthlc:
Xin xem hưởng dản sử dung bon trong
Bác quin:
Bảo quin nơi khô mohg. dưới 30'C
ĐG xa Mm hy tr! em.
Đoc kỹhưỏng dản sủdunọ truớc km ơủnọ
Khong ơủng thudc quá han sủ dụng
Mfg. Lin No . …
Via No. (86 ĐK) VN…
Blteh No (8610 sx1 em
Mtg. Dnte (NọAy SY) ddlmmeyyy
Exp Data (Han dùng) ddlmmlyyyy
ịouux
Đi: du“
1lllllllllllltltllltmt…
ủn xui
b
IACLEODS PHARMACEUTICALS LTD
FlotNo. 25—27 Survey No. 368, Promier
lndustriol Estate. Kmhigam.
Damn 3% 210 (UI). An oc
.h`)
Rx - T huốc bản theo đơn.
Efavirenz 600mg, Emtricitzabine 200mg and
Tenofovir Disoproxil F umarat 300mg Tablets
CẨNH BÁO.
Thuốc nùy chi sửdụng theo đơn của bac sỹ
Đọc kỹ hưởng dẫn sửdụng trươ’c khi dùng MACLEODS PHARMAC
Nếu cán thẻm thóng tin, xin hoi' y kiển bác sỹ A 'Wề Juade 310 Floor It
Xin thỏng bảo cho bác sỹ nhũng lảc dụng khon g 7711›17g77717ố77 gặp phải khi sử dung thuốc. …,,ỵ Leetn mm Andhen (Ea
Khong sử dụng thuốc đã quá hạn dùng
Đế lhuốc ngoải tầm vởi của tr é
THÀNH PHÀN
Mỗi viên ncn bao phim có chứa:
Hoạt chất: Efavirenz ............................................................................. 600111g
Emtricitabin ......................................................................... 200 mg
Tenofovir đisoproxil fumarat .............................................. 300 mg
tương đương tenofovir disoproxil. ..................................... 245 mg
Tá duợc: Celluiose vi tinh thể, croscarmellose nani, hydroxy propyl cellulose, tinh bột tiễn gelatin hóa,
natri laưryl sulphat, magnesi stearat, opadry II 85F94172 hồng (hỗn hợp rượu polyvinyl hydro hỏa tnột
phần, titan dioxid, mactogois/PEG 3350, taic, oxid sắtđò, oxid sắt đen).
DƯỢC LỤC HỌC:
Nhỏm dươc IV: 'ihuốc chống virus, dùng trong điều trị nhiễm HIV
Co chế tảc đông:
Efavirenz là một chắt ức chế không cạnh tranh enzym hiên mã ngược khỏng nucleosid (NNRTI) cùa
H1V- 1 Efavirenz liên kểt vởi enzym lảm vỡ cẩu tạo đỉem xúc tác cùa enzym vả lảm suy yếu hoạt tính
poiymerase phụ thuộc vảo ARN vả ADN cùa nó. Efavirenz' ưc chế không đáng kể enzym phiên mã ngược
(RT) và các cnzym ADN polymerasc thuộc tế bảo (11, B, 'y và 8) của virus HIV—2.
Emtricitabin là một đổng đẳng nucleosid của cvtidin. Trong cơ thế, tcnofovỉr dìsoproxil fumtuat được
chuyển hóa thảnh tenofovir, một chất đồng đẳng nucleosid tnonophosphat (nucieotid) cùa adenosin
monophosphat. Cả emtricitabin vả tcnofovư đến có hoạt tính dặc hiệu với virus gây suy giảm miễn dịch ở
người (HIV- ! vả HIV-2).
Emtricitabin vả tcnofovir được phosphoryl hóa bởi cảc enzym tế bản để tương ứng hinh thảnh cmtricitabin
tn'phosphat vả tcnofovir diphosphat. Cảo nghiên cứu in viho đã chi ra rằng khi dùng kết hợp, cả
emtricitabin vả tenofovir đều có thể được phosphoryl hóa hoản toản tiong tế bảo. Emtricitabin triphosphat
vả tenofovit điphosphat ưc chế cạnh Uanh enzym phiên mã ngược IIIV- ], dẫn đển kết thủc chuỗi ADN.
Iloat tính chống vir us:
Efavircnz thế hiện hoạt tinh kháng virus đối với cảc dòng phân lập B không phân nhảnh (các kiến phụ A,
AE, AG, C, D, F, G, 1 vả N) nhưng giảm hoạt tính khảng virus dối với các virus nhóm 0. Emtricitabin thế
hiện hoạt tính kháng virus đối với cảc nhánh A, B, C, D, E, F và 0 của HIV-l. Tcnofovir thể hiện hoạt
tính kháng virus đối với các nhảnh A, B, C, D, E, F, G và 0 cùa HIV 1. Cả ctntricitabin vả tenofovir đếu
thế hiện hoạt tính đặc hiệu rõ rệt chống virus I-IIV-2 vả HBV.
Trong các nghiên cứu kêp hợp in vitro, tác dụng hiệp đồng chống vỉtus đă được quan sát khi dùng kết hợp
efavircnz với cmtrìcitabin, cfavirenz với tcnofovỉr, vả etntricitabin vởi tcnofovir.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hua rlm:
Efavz'rzenz nống độ đinh trong huyết tương của đạt được sau 5 giờ và cảc nồng độ trạng thái ổn định đạt
được trong 6- 7 ngảy, nổng độ đỉnh trạng thải on định (Cmax) lả 12,9 3: 3, 7 ụM (29%), nồng độ tối thiểu
(Cmin) ở trạng thải ôn định là 5,6 :t 3, 2 ịJ.M (57%), và AUC là 184 t 73 ụM. giờ (40%). Việc dùng
efavircnz cùng bữa ăn giảu chẩt béo lảm tăng AUC trung bình và Cmax của efavỉrenz lần lượt 28% vả
79%, so vởi dùng khi đói.
Enưricitabz'n: được hấp thu nhanh, nổng độ đỉnh trong huyết tương đạt được 1-2 giờ sau khi uống, nồng độ
đinh ở trạng thái on định (Cmax) lả 1,8 :1: 0, 7 ụg/ml, nông độ tối thỉểu (Cmin) là 0,09 :1: 0, 07 pglmi (80%)
và AUC là 10,0 i 3,1 mg giờ/lnl (31%) sau khoảng cảch dùng thuốc 24 giờ.
1
Mf
T enofovír dỉsoproxilfumarat: ở trạng thái đói, cảc nồng dộ tối đa cùa tcnofovir đạt được trong vòng một
giờ, cảc giá trị Cmax vả AUC lần lượt lả 296 i 90 11ng (30%) và 2,287 i 685 ng.giờlml (30%), sinh khả
dụng khoảng 25%
So sảnh vởi dùng thuốc khi đói, tcnofovh disoproxil fumarut vả cmtricitabin dùng cùng một bữa ăn giản
chất béo hoặc một bữa an nhẹ lảm tãng AUC trung blnh của tcnofovir lẽn lấn lượt là 43, 6% và 40, 5% và
Cmax lằn lượt tảng 16% và 13, 5“ 1: mã không ảnh hưởng đến nồng độ cùa emtricitabin Viên nẻn
efavircnz, emhicitabin vả tenofovir disoproxil fumarat được khuyến cảo nên dùng khi đói vì thức ăn có
thể tăng nồng độ toản thân cùa efavhenz và dẫn đến tãng tần. suãt cảc phản ứng bất lợi.
P__hân bo:
Ẹfavirenz: liên kết phần lớn (>99%) vởi protcin huyết tương nguời chủ yếu với albumin
Emtrc'citabín: Tỉ lệ liên kết vởi protein huyết tượng nguời cùa cmtricitabin in vưro lả < 4% và không phụ
thuộc vảo nồng độ (khi nồng độ dao động trong khoảng 0, 02 dến 200 nglml). Sau khi uống, cmtricitabin
dược ẸÌìãtì bố rộng khẳp cơ thể. Tỉ lệ nông độ trong huyết tương và trong máu trung bình là khoảng 1,0 và
tỉ lệ nông độ trong tinh dịch và trong huyết tương trung binh là khoảng 4, 0.
Tenofovir disoproxilfumarat: Tỉ lệ 1ỉên kết vởi protein huyết tuong hoặc protein huyết thanh người của
tcnofovir m vítro tương ứng < 0, 7% và 7, 2% trong khoảng nồng độ tcnofovỉr từ 0,01 đến 25 ụg/ml Sau
khi uống, tenofovir được phân phối rộng khẳp trong cơ thể
Clmỵển hóa:
Ejavirenz. được chuyến hóa chủ yếu qua cảc isoenzym CYP3A4 vả CYP2B6 cùa cytochrom P450 gan.
Efavirenz tác động như một chất cảm ứng cnzyim vả gây ra sự chuyển hóa của chỉnh bản thân nó Kết quả
là efavírenz có nửa đời thải trừ từ 40 đểu 55 giò sau khi dùng đa liều so vởí 52 dển 76 giờ khi dùng liều
đơn.
Emtricitabỉn. ỉt bị chuyến hóa. Sinh chuyển hóa của cmtricitabín chủ yếu gồm phản ửng oxi hóa nhóm
chức thiol để tạo thảnh 3'-sulphoxid diastereomcrs (khoảng 9% lỉều dùng) và liên hợp vởi acid glucuronic
để tạo thảnh 2'-O-glucuronid (khoảng 4% liễu dùng).
Tenofovir disoproxilfumarat: Cảo nghiên cứu in vitro dã xảc định rằng cả tcnofovir disoproxil fumarat vả
tenofovir đến không phải là cơ chẳt của cảc enzym gan CYP 150.
Thái trừ:
Efavirenz: Khoảng từ 14 đến 34% liều dùnơ efavhenz được bải tiết qua nước tiểu (dưới 1% dưới dạng
không biển đối), và 16 đến 61 % được bải tiết qua phân (chủ _y’ếU đười dạng không bỉển đỗi).
Emtricitabin. được bảỉ tỉết phần iởn dưới dạng không biến đối vâo nước tiểu vả một phần nhỏ hơn vảo
phân. Thuốc bị loại bỏ một phẩn khi tllâ: n tảch máu. Khi dùng đường uống, nửa đời bản thải cúa
emtricitabin là khoảng 10 giờ.
Tenofovir dzsoprole fimzarat N ưa đời bán thải toản phẳn cùa tcnofovir là 12- 18 giờ. Tcnoíovir được bải
tiêt chủ yêu vảo nước tiểu bởi cả quá trình bải tiết qua ông thận vả hoạt động lọc câu thận
CHỈ ĐỊNH.
Viên nén efavirenz + emtricitabin + tcnofovir disoproxil fumarat được chi đinh dùng một mình hay dùng
kết hợp với các tảc nhân chống retrovirus khác trong điều trị nhiễm HIV- 1 ở người lởn hoặc ở bệnh nhân
nhi 12 tuổi trở lên.
LIÊU LƯỌNG VÀ CÁCH DÙNG.
Ngưòi 1ớn, trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người giả có cân nặng_ > 40 kg: 1 viẽn/lẳnlngảy, uống lủc đói.
Trường hợp suy thận: không nên dùng viên nẻn kết hợp liều cố định efavircnz+cmtricitabin+tenofovir
disoproxil fumarat cho những bệnh nhãn đòi hỏi phái điếu chỉnh liều như cảc bệnh nhân bị Suy thận nặng
và vừa (độ thanh thải creatinỉn dưới 50 mIiphủt)
Dùng kết hợp với rifampỉn: Khi viên nẻn cfavircnz+cmtricitabin+tenofovir disoproxil fumarat được
dùng cùng rifampin trên những bệnh nhân có cân nặng lớn hơn hoặc bằng 50 kg, khuyến cáo bổ sung
thêm 200 mg efavỉrenz/ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm vởi efavỉrenz hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc
Suy gan nặng
Efavircnz cạnh tlanh cytochmm CYP3A dẫn đến vỉệc ức chế sự chuyến hỏa lảm tăng nổng độ và độc tỉnh
cùa các thuốc: voriconazol, dihydrocrrgotmnin, ergonovin, crgotamin, mcthylergotamin, midazolam,
triazoiam, bepridil, cisaprid pimozid cảc chế phâm có chức cây St. John (Hypericum perforafum) Do đó
chống chỉ định dùng efavhcnz vởi cảc thuốc nảy.
2
W
KHUYẾN CÁO VÀ THẶN ':I`RỌNG
Chuyển từ phác đồ cltổng virus dựa trên các chắt úc chế pro!ease: cần thận trọng ở những bệnh nhân
chuyển từ phảc đồ chon g vỉrus dựa trên cảc chất ức chế protcasc sang dùng viên nón cfavirenz+
emtricitabin +tenofovir disoproxil fumarat do có thế giảm đảp ứng với việc trị liệu.
Nhiễm trùng cơ hội: Cảo bệnh nhân dùng viên nẻn efavircnz+emtricitabin+tcnofovỉr disoproin f umarat
hoặc bất kì một trị liệu chống virus nâo khác có thế phảt triền cảc nhiễm trùng cơ hội vả cảc biển chứng
khảc của vỉệc nhỉễm HIV, do đó cảc đổi tượng nảy nên được theo dõi lâm sảng chặt chẽ
Lây rruyền HI V Bệnh nhân phải được thông bảo rằng cảc phương phảp điều trị chống virus, gồm cả việc
dùng viên nén cfavircnz+cmtricitabin+tenofovir đisoproxil fumarat chưa được chửng minh lả ngấm chặn
được nguy cơ lây nhiễm HIV sang người khảc qua đường tinh dục hay lây nhiễm qua mảu. Cẩn tiểp tục
dùng các biện phảp phòng ngừa thích hợp.
Ảnh hưởng cản thức ăn. thức an có thế Iảm tăng nồng độ efavirenz và có thể lảm tăng tần suất phản ứng
bất lợi vì vậy nên uống viên nén cfavircnz+cmtricitabin+tenofovỉr disoproxil fumarat lúc đỏi, tốt nhắt lả
trước khi đi ngủ.
Bệnh về gan: Thận trọng khi dùng viên nẻn efavirenz+emtricitabin+tcnofovir disoproxil fumarat cho bệnh
nhân suy gan nhẹ. Những bệnh nhân nảy nên được theo dõi cẩn thận cảc phản ứng bât lợi của efavircnz,
đặc bỉệt lả cảc triệu chứng hệ thần kinh. Nên lảm các xét nghiệm để đảnh giá bệnh gan cùa cảc bệnh nhân
nảy theo định kỳ
Bệnh nhân vừa nhiễm H! V vùa nhiễm HBV hoãc H C V việc ngừng dùng viên nẻn cfavircnz+
cmtricìtabỉn+tcnof0vir disopmxil fumarat’ 0 các bệnh nhân nhiễm đổng thời HIV và HBV có thể liên quan
tới tinh trạng nặng thêm cùa bệnh viêm gan. Các bệnh nhân nhiễm đồng thời HIV và HBV ngừng dùng
viẽn nén cfavỉrenz+emtrỉcitabin+tenofovỉr disoproxil fumarnt phải được theo dõi chặt chẽ cả trên lãm sâng
và xét nghiệm it nhất 4 thảng sau khi ngừng điếu trị.
Các triệu chửng tâm thần: Các bệnh nhân nên được khuyến cảo rằng nếu họ có các triệu chứng như trầm
cảm nặng, rối loạn tâm thẩn hoặc ý muốn tự sát, họ nên liên hệ ngay với háo sĩ để đánh giá khả năng cảc
triệu chửng nảy có thể liên quan đến việc dùng efavircnz, và nêu như vậy, để xảc đinh iiệu cảc nguy cơ
của vỉệc trị liệu tíểp tục có lớn hơn lợi ích không
T`nh trạng co giật phải thận trọng ở bắt ki bệnh nhân nảo đã có tiền sử bị co giật.
Tình trạng suy thận: nẻn tinh độ thanh thải creatinin ở tất cả cảu bệnh nhãn trước khi bắt đẳu điều trị vởi
viên nén cfavirenz+emtricitabỉn+tcnofovir disoproxil fumarat và theo dõi chức năng thận (độ thanh thải
creatinin và nồng độ phosphat huyết tương) 4 tuần một lẩn trong năm đầu tiên, sau đó thì kiếm tra mỗi ba
thảng một lần. Nến xem xét việc theo dõi thường xuyên hơn chức năng thận ở cảc bệnh nhân có tiền sử bị
suy chửc năng thận hoặc có nguy cơ bị suy chức nãng thận, gồm cảc bệnh nhân tùng trải qua các sự cố về
thận trưởc đó trong khi dùng adcfovir dipỉvoxỉl.
Cric tác động Iẽn xương~ nêu n gin ngờ có các bắt thường về xương thì cẩn có sự tư vấn thích hợp
Các phản ứng ở da phải ngừng dùng viên nén efavirenz+emtricitabin+tcnofovir disoproxil fì.1marat ở
những bệnh nhân phát triển phảt ban nghiêm trọng có phồng rộp, bong đa tróc vảy, dính mảng nhảy hoặc
sôt. Viên nén efavirenz+cmtricitabin+tcnofovir disoproxil tumarat không được khuyến cảo cho những
bệnh nhân có phản ứng trên da đe dọa tính mạng (ví dự hội chứng Stevens-Johnson).
Nhiễm axit Iactx'c máu. nên hoãn điếu trị băng viên nẻn efavỉrenz+cmtricitabin+tcnofovir disoproxil
fumarat ở cảc bệnh nhân tiển triền cảc dẳu hiện lâm sảng hoặc xét nghiệm gợi ý có tình trạng nhiễm axit
mảu hoặc có nhỉễm độc gan rõ rảng (có thể bao gồm tình trạng gan to và gan nhiễm mỡ ngay cả không khi
thấy tãng rõ rệt cnzym transaminase). Cảo bệnh nhân có nguy cơ cao cằn được theo dõi chặt chẽ.
Loạn dưỡng Iỉpíd: Cảc bệnh nhân cao tuồì hoặc điều trị chống virus trong thời gian dải hoặc bị rối loạn
chuyền hóa có nguy cơ cao hơn bị loạn dưỡng lipid Khi khảm iâm sâng nên đánh giá các dẳu hiệu cùa sự
tải phân bố chắt béo. Nên xem xét việc đo hảm lượng lipid trong huyết thanh và hảm lượng glucose trong
mảu ở trạng thải đói.
Roi loan c/tửc năng ty thể: Cảo chẳt đồng đẳng nucleosid vả nucleotiđ đã được chứng mỉnh in vitro vả in
vivo là gây ra tôn thương ty thể ở mức độ khảc nhau. Bất kì trẻ cm nảo bị phơi nhiễm với các chắt đồng
đẳng nucleosid vả nucleotỉd trong tử cung, kể cả trẻ ãm tính với HIV, nên được theo dõi trẻn 1âm sảng và
xét nghiẹm vá nẽn được kiếm t1a đầy đủ về khả năng bị lí›ì loạn ty thế nếu có các dắu hiệu hoặc triệu
chứng [iẻn quan.
Hõi chửng tái kích hoạt miễn dịch: 0 các bệnh nhân bị nhiễm HIV có suy giảm miễn dịch nghiêm trọng
khi dùng thuốc kháng virus kết hợp, một sự tãng phản ủng viêm với cảc tác nhân gây bệnh triệu chứng
hoặc cơ hội có thể gây ra cảc tinh uạng lâm sảng nghiêm t1ọng, hoặc tinh trạng nặng thêm của cảc triệu
chứng. Bất kì triệu chứng viêm nảo củng cắn đuợc dảnh giả Vả điều trị khi cân thiết
'oí
Hoạỉ từ xương các trường hợp hoại từ xương đã được bảo cảo đặc biệt ở cảc bệnh nhân bị nhiễm HIV
tiến triển vả/hoặc dùng thuốc khảng virus kết hợp kéo dải Nên khuyên bệnh nhân đến tư vẳn y tế nếu họ
cảm thẳy đau khớp và đau nhức, cứng khởp hoặc khó khăn trong việc di chuyến.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Viên nén efavirenz+emtricitabin+tcnofovir đisoproxii fumarat có chửa efavircnz, emtricitạbin vả tenovair
disoproxil fumarat nên bẫt ki tương tảc nảo xảy ra với các chất rỉêng lẻ nảy củng có thế xảy ra với vìên
nén cfavirenz+cmtricitabin+tcnofovir disoproxil fumarat.
Không nên dùng đồng thời viên nẻn efavircnz+cmtricitabin+tenofovir đisoproxil fumarat với cảc thuốc
khác có chứa emtricỉtabin hoặc tcnofovir disoproxil fumarat Viên nén efavỉrenz+ emtricitabin+tenofovir
diSOproin fumarat không nôn dùng đồng thời với cảc thuốc có chứa efavirenz trừ khi cần thiết phải đ1eu
chinh liều, ví dụ như khi dùng cùng rifampicin. Do tính tương tụ với emtrỉcitabin,_ viên nén
cfavircnz-ỉ-cmtricitabin+tcnofovir disoproxil fumarat không nên dùng đồng thời với cảc đông đăng cytidin
như lamivudin. Viên nén efavircnz+cmtricitabin+tcnofovir disoproxil fumarat không nên dùng đõng thời
với adefovir dipimxil.
Efavircnz là một chất gây cảm ứng in vivo cùa CY 1’3 AA ., V "Y P286 vả UGTIAi Các hợp chất [ả cơ chất
của các cnzym nảy có thể bị giảm nồng độ trong huyết ìương khi kết hợp cùng efavhcnz. Nổng độ
cfavircnz có thể tăng 1ẽn khi dùng cùng cảc thuốc (vi dụ ritonavir) hoặc thức ăn (vi dụ nước ép bưởi) gây
ức chế hoạt động cúa CYP3A4 hoặc CYP286. Cảo hợp chaitl gây cảm ứng cảc enzym nảy thì ngược lại,
1ảm giảm nồng độ trong huyết tương của cfavirenz.
Cảo nghiên cứu in vilro đã chứng mỉnh lằng efavircnz ức chế cảc isozym CYPZC9, 2C19, vả 3A4 trong
khoảng nông độ quan sát được cùa efavirenz trong huyết tương. V iec đùng kết hợp efavirenz với cảc chất được
chuyển hỏa chủ yêu bởi cảc isozym nảy có thể dẫn đễn thay đôi nồng độ trong huyết tương của các thuốc dùng
đỗng thời. Do đó, việc điều chĩnh liều thich hợp có thế cân thiết trong cảc trường hợp nảy.
Cảc nghiên cứu tương tảc dược lực học lâm sảng in vitro cho thấy khả năng tương tác được thông qua bời
CYP4SO iiẽn quan đến cmtricitabin vả tenofovir disoproxil fumarat vởi cảc thuốc khảo là thắp.
Chổnz chi đỉnh dùng đong thởi vởi cảc Ihuốc:
Không dùng đồng thời viên nén cfavirenz+cmtricitabin+tenofovir disoproin fumarat với terfenadin,
astcmizoi, cìsaprid, mídazolam, triazolam, pimozỉd, bepridil vả cảc alkaloid cựa lúa mạch (ví dụ như
ergotamin, dihydroergotamin, ergonovin, and methylergonovin) vì việc ức chế chuyến hóa cảc thuốc nảy
có thể dẫn đến cảc sự cố nghiêm trọng, đe dọa tinh mạng.
Voriconazol: Chống chỉ định dùng đồng thời efavỉrenz với voriconazol Vì viên nén
cfavircnz+cmtricitabin+tcnofovir disoproin fumarat là một sản phẩm kết hợp liều cố định, liếu dùng
efavircnz không thể thay đổi được nên củng không đuợc dùng kết hợp voriconazol vả viên nén
cfavircnz+cmtúcitabin+tenofovir disoproin fumarat.
Cây St. John’s worl (Hypericum petforatum); Chống chỉ định dùng kết hợp viên nén
cfavircnz+cmtricitabỉn+tenofovir đisoproxil íumarat và cây St. John’ s won. Nồng độ efavirenz trong
huyết tương có thể bị giảm khi dùng kết hợp với cây St. Jnhn’ s wort do sự cảm ủng gây ra bởi cây St.
John’ s wort đối với các enzym chuyến hóa thuốc vảlhoặc cảc protein vận chuyến
Nếu một bệnh nhân vừa dùng cây St. John’ s wort, cần ngừng dùng, kiềm tra nồng độ virus và nồng độ
cfavircnz nếu có thế Nồng độ efavircnz có thể tăng lẻn khỉ đừng dùng cây St. John' s wort. Hiệu ứng cảm
ứng cùa cây St. Jolm’ s wort có thể kéo dải trong it nhất 2 tuần sau khi ngừng điếu trị.
Không kltuvến cáo dùm: đồng thời vói căc rlmac: _
Atazanaw'r/rỉĩonavir. Thiếu đữ lỉệu có sẵn để có khuyên cảo về liều cho atazanavir/rỉtonavỉr khi kếp hợp
với vìên nén efavirenz+cmtricỉtabin+tenoibvir đisoproxil fumarat. Do đó việc dùng kết hợp
atazanavir/ritonavir và viên nẻn ct`avircnz+cnttricitabin-ỉ-tcnoibvir disoprcxii fumurat không được khuyến
cáo
Didanosbr Việc dùng kết hợn viên nén efavirenz+cmtricitai›in+tenofovir disoproxil fumarat vả didanoửn
không được khuyến cáo.
Các rhuốc được thải trừ qua thận. Vì emtricitabin vả tcnofovir đều thải trừ chủ yếu qua thận, việc dùng
kết hợp viên nén cfavircnz+emtncitabin+tcnofovir disoproxil fumarat với cảc thuốc iảmJ giảm chức năng
thận hoặc cạnh tranh vởi vỉệc bảỉ tiết chủ động qua ông thận (ví dụ cidofovir) có thể lảm tăng nồng độ
trong huyết thanh của emtricitabin, tenofovir vảlhoặc cảc thuốc được dùng dồng thời.
Nên trảnh dùng viên nén efavircnz+cmtricitabin+tenofovir dísoproxil fumarat đồng thời hoặc dùng gần
vởi cảc thuốc gãy độc thận, ví dụ như cảc aminoglycosid, amphotericin B, foscarnet, ganciclovir,
pentamidin, vancomycin, cidofovir or intcrleukin-Z.
q
LH
Căc n ghiên cứu đươc tíến hùnh với các zhuốe Ichác:
Không có các tương tác dược động học đáng kể trên lâm sâng khi dùng efảvircnz cùng azithromycin,
cetirizin, fosamprcnavir/ritonavir, loracham, neifixíavir, ziđovudin, aluminium/magncsium, các antacid
hydroxid, famotidin hoặc fiuconazol. Chua có nghiên cửu về 11/10), phổ biến (>1/100 đến < 1/ 10) ít phổ biến (.
1/1000 đến < 1/100) vả hiểm gặp (> 1/10000 đến < 1l1000).
Viên nén efavỉrenz + cmtrỉcitabin + tcnofovỉr disoproxil fumarat
1,6% bệnh nhân), 10 lăng,
mộng mi, mất ngủ.
Efavirenz Emtricítabin Tenofovir disoproxil
- fumarat
Rối Ioạn hệ máu vù bạch huyết
Phổ bỉên Giảm hạch cầu.
Ít phổ biến Thỉếu mán.
Rối loạn hệ miễiz dịch:
Phò biến Phản ứng dị ứng.
Ỉt phổ biến Mẫn cảm
Rối Ioạn chuyến hóa và dinh dmfỉng: _
Rẫt phổ biến Giảm phosphat mảu.
Phố biến Tăng trỉgiycerid mảư. Tăng đưòng huyết, tăng
triglyccrid mảu.
Ít phổ biến Tăng cholesterol máu. Hạ kali máu.
Hiếm Nhiêm axit lactic mảu.
Rối Ioạn lâm thần:
Phổ biến Trầm cảm (nghiêm trọng ở Mộng mị, mất ngủ.
Ỉt phổ biến Cố găng tự sát, có ý định tự
sát, rôi loạn tâm thẩn, hưng
cảm, hoang tướng, ảo giác,
tâm trạng phấn khỉch, không
ổn định cảm xúc, trạng thải [ủ
lẫn, kich động.
Hiếm Tự tử, hoang tưởng, loạn thẩn
kinh.
Rối Ioạn hệ thẫn kinh lrimg uong:
Rất phổ biến
-~)au dăm.
C ióng mặt
Phổ biến
Rối loạn chửc nảng phối hợp
vận động vả giữ thăng bắth
cùa tìểu nảo, ngủ gả (2,0/ủ),
đau đầu (5, 7“ B), mắt tập trung
(3,6%), chớng mặt (8, 5%).
Chỏng mặt.
Dau đầu.
Ỉt phổ biến
Co giât, hay quên, suy nghĩ bắt
thường, mắt diều hòa, phối
hỌp bất lhường, kích động,
run.
Rói [0an vé măt:
Ít phổ biến l
Nhìn mờ.
Rối loạn về tai vả tai trong:
Ỉt phổ hiến |
U tai, chớm; mặt.
Rói loạn mạch máu:
Ít phổ biến ]
Đỏ bừng.
Rối Ioạn liêu hóa:
Rất phổ biến
Tiêu chảy, buôn nôn
Tiêu chây, nôn mứa,
Ă …
buon non
Phổ biến
Tiêu chảy, nôn ra ửa, đau bụng,
buôn nôn
Tảng amylase gồm cả
tăng amylase tuyến tụy,
tăng lipase huyết thanh,
nôn mủ'a, đau bụng, ãn
không tiêu
Đau bụng, chưởng bụng,
đầy hơi
Ít phổ biến
Viêm tụy
Viêm tụy
Rối Ioạn vê gan mật:
Phổ biến Tăng aspzntat aminotransibrasc tăng AST vả/hoặc ALT Tảng transaminasc
(AST), tăng alnnin huyêtl'lmnh,tãng bílirubin
aminotranstbrasc (ALT), tăng trong mảu
gamma-giutamyltransfcrasc
fGGT).
Ỉt phổ biến Viêm gan cẳp
Hiếm Suy gan Gan nhíễm mỡ, viêm
gan
Rồi“ loại về đa vả mô duứi da:
Rất phổ biến Phát ban (trưng bình đến nặng: Phảt ban
11,6%, tẩt cả các mức độ:
18%)
Phổ biến Ngứa Phảt ban mụn nước, phát
ban mụn mủ, ban đảt sân,
nổi mần, ngứa, mề đay,
rối loạn săc tố da (tăng
, . . sắc tố)
Itphô biên Hội chứng Stevens-Johnson, Phùmạch
ban đó đa dạng, phảt ban
nghiêm trọng (< 1%)
Hiếm Viêm da dị ửng ảnh sáng Phù mạch
Rồi Ioạn cơ xươn r
và mô Iiẻn kiết:
Rất phổ biến
Tăng creatin kinasc
Ỉt phổ biến
Tỉêu cơ vân, yếu co
Hiếm gặp
Loãng xương (biếu hỉện
như đau xương đôi khi
gây gãy xương), bệnh về
cơ.
Rót' Ioạn vẻ thận vả mrớc :iẻư:
6
W
\ (r…
Ítphổúbiến Tăng creatinin, xuất
hiện protein niệu
Hiếm gặp Suy thận (cấp và mạn),
hoại tử ông thận cẳp
tính, bệnh ống thận gần
gốni hội chứng Fanconi,
hoại tử ống thận cấp
tính, viêm thặn (kể cả
viêm thận kẽ cấp tính),
đảỉ tháo nhạt do thận.
Rối loạn hệ sinh sản và ngục
Ỉt phổ biến [ Vú to ở nam T |
Rội loạ_n chung:
Rât phô biến Suy nhược
Phổ biến Mệt mỏi Đau, suy nhược
QUÁ LIÊU
Nếu xảy ra quá liều, bệnh nhân phái được theo dõi triệu chủng bị ngộ độc và cằn phải’ ap dụng biện pháp
điều trị hỗ trợ chuẩn.
Than hoạt tính có thế được dùngc đế ioại bò efavircnz chưa được hấp thu. Không có thuốc giải độc đặc hiệu
khi quá liều efavircnz. Vì cfavircn z liên kết mạnh với protein huyết tương nên thẩm tách máu loại bỏ
iượng không đảng kế etavircnz.
Thẩm tảch mảu có thế loại bỏ .30% liếu cmtricitabin và 10% liều tenofovir Không được biết liệu .s L T"
cmhicitabin hoặc tenofovir có thế được loại bỏ bằng thấm phân phủc mạc hay không. Road *
BẨO QUẢN:
Bảo quản nơi khô thoáng, dưới 30°C.
HẠN sử DỤNG: _
24 thảng kế từ ngảy sản xuât.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 lọ 30 viên nén bao phim.
TIÊU CHUẨN CHẤT LUỢNG:
Nhà sản xuất
Sán xuất lại Ấn Độ bởi.
MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD.
Trụ sở chính: Atlanta Arcade, 3“l Floor, Mami Church Road, Near Lcela Hotel, Andheri (East)
Mumbaí- 400 059, India
Nhà máy: Plot No. 25—27, Survey No.366, Premier Industrial Estat, Kachigam, Daman-39GZIO
(U.T.), India
w cth TRUỜNG
p Tcẩu'JNG PHÒNG
_jfẩufn ]fuy JỔHỦý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng