_ … Q Ể/ÁOO
…_› Y 'H-i
fÍLJC (_)L' x\' H z›…r
J`›.-ì PHÊ DL’YỆT
Lím dauỮÝ/ỔỈ/ẨẨƯJ
' "" Fountz
Tadalafil Tablets 20 mg
EDSAVE
__;/’
3AVSGE
_;
EDSAVE
/
ý" Fourrts
EDSAVE
J
Tadalaũlĩablets20mg
EDSAVE2O
Enhumuu…
… IDu
hùnƯCJoơyn u:
-muuư… “___
TadalafilTabletsZOmg
EDSAVE²O
e…nmuum:
W Un
unmsơtuqun m.“
…mụ num…uu—uựn
oưumcun “"—'ể'J
TadalaflTablets20mg
EDSAVE2O
Miumffluủ
YủI an
M…ưc.nuwnu m
Pi…MỤI u—nun—nunnnu
ouuuơn. "“…:
TadalaũlTablets20mg
EDSAVE2O
mumnn…
… UIQ
M…IYCJuQùn w
mmự ___—__
:Dươnuuun "___“;1
TadalaũlTablets20mg
EDSAVE²0
háhuúủơùl
… Đu
smmưumqm m
MMỰI ___—ựul—
Quomơu— ““"“;t
TadalaũlTablotsZũmg
EDSAVEZO
Eanlm—Ùu
T— Du
ủ—mnlũjnl
nm…ụ … ~_`_
oz a»wsua
6… oz mm IWJ.
ẳT——_ …nmnun
…
,:"r,_ nựbouunuun
Nu …
……DUHỞi
OZ ẵAVSOỂ
6111 02 Wl W].
…— _unman
—um—nouunvn _mm
n— ~hll'ư—ÙU
_! …
…mmnu;
oz aavs ua
6… oz sxenel …epel
…— uD—II-
___—O— _ “m
:— Như “_“
hư m
mun…nua
oz anvsoa
6… oz mm m1
nh…m
"" uummmm
Un m
›m—Ụqm
ozanvsoa
ủozmm 1
“'— nmou-
___-n— ú—m
… III`m—_
hư _
…m…uua
oz amsoa
6… oz 803… 10818081
lafỉl Tablets 20 mg
EDSAVE 20
Eodfflmcomdlủletoonưm:
T… 20mo
ửebdow30'C,hadryợm.
P…MIợt
®NTGWGM
nquun …
…ũún…Mlnmú
munwonm
…M
Sô lò SX, HD: được in trèn vỉ
wsnn
3AVS 03
IQlỉLmaú
lơu …
EDSÀVÉ
/
fO SAVE
EDSAVE
Invuh
Founu
Ẩì’JởỀfll Tan»els 20 '1: 1
EDSAVE
/'
EDSAVE
Fourrts
ED SAVE
WNIq
.WEID
Inhu—_uơu
_ Iq
——Klln_
___
—ỰỰ_ỢỤ_
nu u u
_
—uqn——_
___.ợ—
—qu
.IAVIIO
___——
— hn
uuuưcqu
mung
-IỢ_ỢU_
Q-u o
—o
__ ___—
—hn …n—
:—
ĩ—T_UQ
IĐMH
Inbddn-u
_ IQ
——Itunnn
muụ
uI—I—
Qun U
_
——__~
___.—
MÙIQ
ĐIAV!D
bh—_—
_ lq
_—Ưc IIII_
mbự
...—..—
qub :
_
__…1—
ÚÚIQ
uma
HD__—
_ In
nn:nuq—
MInỤ
-ỰU—Ợ—
Qnt ơ
unnmmn
IDWE &
l.Ù__—
_ In
ũl—If.uq_
nn—u
-.….—
Qnu ơ
…—
_bl I \I __
. ợnự
_...—
ú…lm
dbu u—_
lư uu
———Qq
um.
lnlmm
«-
cnnoc-uocnn
n—
ơ twũ
_m—
ủúsllu
dhuu_q
ư
hc—
…
ỢỤ———
___——
.—
. nnu
_unnnm
__—
_bluu__
Sô lò SX, HD: được in trện vỉ
_—
_bcnỵ—Q
OIM.
hum…
_—
_hu u…—
ÙI _
___.—
C mu:
II.“—
_—
_btoa__
_
___—n—
_—
únn-c
_bou u-—
ham—
..
___—_
___—U—
…
. on.
“……
úan
_bnu—q
ÙI un
___.—
RWSG
hcm…
..
___——
___——
_
. QUIU
__O_I_
ú-u—ụ
nơonu-un
M —
unnnuuuựq
ưamu
hnun…
EDSAVE 20
Viên nén T adalafil 20 mg
Rx Thuốc bân theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng mm … dùng
Thông báo ugay cho bác sỹ hoặc dược sỹ uhững tâc dụng không mong muốn gặp phâi khi sử
dẸg thuốc
HƯỚNG DẨN sử nmgc THUỐC cno BỆNH NHÂN
THÀNH PHÀN, HÀM LƯỢNG:
Mỗi vỉên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Tadalafĩl .................... 20 mg
Tá dược: Sodỉum lauryl sulfate, lactose, croscarmcllose sodium. mìcrocrystalline cellulose,
hydroxypropyl cellulose, magnesỉum stcarate, hypromcllose. titanium dioxide. purỉfled talc.
trỉacetin. ferric oxide red. ferrỉc oxide yellow.
MÔ TẢ SÀN PHÀM ,
Viên nén bao phỉm hinh tròn, hai mặt hơi lôi, có mảu hoa dảo.
QUY cÁca ĐÓNG GÓI
Hộp chứa ! vi x 4 vỉẽn nén bao phim.
Hộp chứa ] ví x [0 vỉên nén bao phim.
nmóc DÙNG cno BỆNH GÌ”
EDSAVE 20 được sử dụng dễ điều trị rối loạn chức năng cương dương ở nam gìởỉ trưởng thânh.
EDSAVE 20 có chứa hoạt chắt tadalafil. là một chẳt ửc chế chọn lọc cỏ hổi ph cyclic guanosỉnc
mono hosphate (cGMP)— đặc bỉệt lã trén men phosphodicsterase týp 5 (P 5) Khi kích thích tỉnh
dục d n đẽn gíải phóng nitric oxide tại chỗ sự ức chế PDES cùa tada tảng nồng dộ cGMP
trong thể hang. Điểu nây dẫn đển gìãn cơ trơn và cho phép dòng máu chảy ả trong mô dương vật,
từ đó gây cương dương Tadalafĩl không có tảc dụng khi khỏng có kích thích tình dục.
Khóng dùng EDSAVE 20 cho phụ nữ.
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯTHÉ NÀO VÀ utu LƯỢNG?
Bạn không nên dùng EDSAVE 20 uhiều hơn ] Iẫn/ugây.
Liễu khởi dẩn khuyến cáo lã 10 mg. uống khi cần trưởc khi dự tính sinh hoạt lình dục
Vởi những người dùng liều 10 mg chưa đạt dược hỉệu quả cân thiết. có thể tăng liều lên đển 20 mg
Có thế uõng thuốc trước khi gỉao hợp ít nhất 30 phủt.
Số lần sử dụng thuốc tối da lá ! lẫn/ngây.
Thuốc được sử dụng trước khi sình hoạt tình dục khỏng khuyến cáo sử dụng liên tục hảng ngảy.
Luôn sủ dụng thuốc nảy dùng theo chỉ dẫn của bảc sỹ. Hãy kiềm tra với bảc sỹ hoặc dược sĩ cùa
bạn nếu bạn khỏng chẳc chắn.
Viên nén tadalafil dùng đường uổng vả chỉ được sử dụng cho nam gỉới. Thuốc có thế dược uống
trong hoặc ngoải bữa ăn.
x… NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY?
Khóng sử dụng EDSAVE 20 trong cảc truờng hợp sau:
. Nếu bạn đan sử dụng cảc thuôc nitrat ở bất kỳ dạng nảo, do sự k
_ _ _ thể gây
nguy hiêm tiem ân lả Iảm giảm huyêt áp của bạn. `
Nểu bạn bị dị ứng (quả mẫn) với tadalafil hoặc bắt kỳ thânh phẳn nảo của thuốc.
Nếu bạn có bệnh gan vã tỉm ở mức độ nặng.
Nếu bạn mởi bị đột quỵ hoặc nhỗi máu cơ tim hoặc nểu bạn có hưyết áp thấp.
Nếu bạn có một số di truyền hỉếm gặp về mắt (như viêm võng mạc sắc tố).
Nếu bạn đã từng bị bệnh thần kinh thị giảc do thỉếu máu cục bộ vùng trước không do ngưyên
nhân động mạch (NAION) trước đó.
TẨC DỤNỌ KHỎNG MONG MUỐN
Cũng như tât cả các loại lhuốc khác, thuốc nảy có thể gãy ra tác dụng khỏng mong muốn mặc đủ
không phải ai cũng gặp phải. Các tác dụng khỏng mong muốn nảy thường ở mức độ nhẹ đến trung
bình.
Nếu bạn gặp phâi bất kỳ tảc d ng không mong muốn uùo dưới đây, cẩn ngưng sử đụng thuốc
vè thông báo cbo nhân viên y 12 ugay lập lửc:
Cảc tác dụng không mong muôn bao gổm đau lưng hoặc đau cơ, nhìn mờ. các thay đổi mâu sắc khi
nhìn vả ngứa.
Cảc tác dụng không mong muốn gây nguy hiểm đển tính mạng bao gồm nhổi máu cơ tỉm, trụy tìm
mạch vả đột tứ.
Các tảc dụng khỏng mong muốn thường gặp bao gồm đau đầu. đó bửng mặt. chóng mặt. khó tiêu.
xung huyết mũi. nhỉễm trùng đường tỉết nỉệu và tiêu chảy.
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC mực PHẨM GÌ Km ĐANG sử DỤNG
THUỐC NÀY?
Sử dụng cảc thuốc khic:
Hãy thông báo cho bác sỹ hoặc dược sĩ của bạn nếu bạn đang sử dụng hoặc mởỉ sử dụng bất kỳ Ioạì
thuốc khác bao gồm cá thuốc không kê đơn.
Những loại thuốc tương tảc với tadalafil bao gổm:
0 Bất kỳ loại thuốc nâo có chứa nìtrat ở bất kỳ đường dùng nảo (đường uống, đặt dưới lười. miếng
dán trên da hoặc đường xông)
o Thuốc chẹn alpha
c Các thuốc khác dùng để điều trị tăng huyết áp
o Thuốc ức chế 5- Alpha reductase (được dùng trong đỉều trị tăng sản y 11 tiễn Iỉệt Iânh tính)
0 Các thuốc như ketaconazol (dùng để điểu tri nhỉễm nẩm) hoặcảẻ\ỵ c ửc chế protease để điểu
tri nhiễm AIDS hoặc HIV)
o Phenobarbỉtal, phenytoin vả carbamazepine (thuốc chống co gỉật)
o Rifampicin erythromycỉn, clarỉthromycin hoặc itraconazole
0 Các điều trị rối Ioạn chức nang cương dương khác
Bạn không nên sử dụng EDSAVE 20 nêu bạn đang dùng bẩt kỳ loại thuốc nảo ở trên.
Sử dụng EDSAVE 20 cùng với thử in hoặc đồ uống:
EDSAVE 20 có thể uổng trong hoặc ngoâi bữa ân. Tuy nhiên, bạn có xhề nhận thắy rằng EDSAVE
20 mắt nhiếu thời gỉan đê bắt đầu cho hiệu quả nểu bạn uông thuốc trong bữa ăn khó tiêu.
Uống rượu có thể tạm thời lảm gìảm khả năng đề đạt được sự cương cứng. Để thuốc dạt được hìệu
quả tối đa. bạn khóng nên uống quá nhỉều rượu tnrởc khi uống EDSAVE 20.
Nước ép bưởi có thể ảnh hưởng đển tác dụng của EDSAVE 20 do đó cần được sử dụng một cảch
thận trọng
CÀN LÀM GÌ KH] MỌT LÀN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC?
Không dùng liều gẳp đôi ở lẩn kể tiểp để bù lại liều đã quên.
cÀN_ BẨỌ QUẢN muóc NÀY NHƯ THẾ NÀO? …,… ._ ,, _.
o Đêxatảm tavtré em. ~ 1` ÙDƯ…~ 'tíU
0 Không sử dụng thuốc sau ngả» hết hạn được ghi trên nhãn vi và nhân ẵ_ộ Y— ME
._›
1
r1ẢFN. .
W , '
JJ
D
VJ
`!
0 Bảo quản thuốc trong bao bì gốc. tránh ẩm.
0 Bảo quán nơi khõ, ở nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sảng.
0 Không nên vứt bỏ thuốc vảo nước thải hoặc chắt thải hộ gia đinh. Hòi dược sĩ của bạn cách lảm
thể nâo để xử lý các loại thuốc không còn sử dụng Những biện pháp nảy sẽ giúp ích cho việc
bảo vệ môi trường.
mưmc DÁU …ẸU VÀ TRIỆU CHỦNG t_cm DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU?
Cỏ thẻ lảm táng các tác dụng không mong muôn vẻ mức độ nghiêm trọng của chủng.
CÀN min LÀM GÌ KH] DÙNG 1,uuóc QUÁ LIẺU KHUYẾN cÁor»
Liên hệ vởi bác sỹ củ,a bạn nếu bạn uống thuốc quá lỉều quy định.
Nếu bạn có bẳt kỳ thắc mắc nâo về việc sử dụng thuốc nảy, hãy hỏi bác sỹ hoặc dược sĩ của bạn.
NHỮNG ĐIẺU CÀN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY
Khỏng được ưống EDSAVE 20 khi chưa thảo luận với bảc sỹ nêu bạn:
o Bị thiểu máu hồng cầu hỉnh lỉểm (bẩt thường của hổng cẳu). ung thư bạch cầu (ung thư các tế
bảo mảu). đa u tủy (ung thư tủy xương).
o Nền bạn bị dị dạng dương vật hoặc bệnh Peyronie.
O Nếu bạn có các vấn để về tim. Trong trường hợp nảy, bảc sỹ nên kiềm tra cấn thận xem tím của
bạn có thể bị căng thắng thêm khi quan hệ tình dục hay không
0 Nếu hiện tại bạn đang bị Ioét dạ dảy. hoặc vấn để về chảy máu (như bệnh ưa cháy máu).
. Nếu bạn bị giảm ơộx ngột hoặc mẳt thì lực. ngưng sử dụng EDSAVE zo vá liên hệ vởi bác sỹ cùa
bạn ngay lặp tức.
Không sử đụng EDSAVE 20 cho phụ nữ.
Lưu ý đặc biệt đối vởi trẻ em vì tbanh thiếu niên,:
Khõng nên sử dụng EDSAVE 20 cho trẻ dưới [8 tuổi
Lưu ý đặc bỉệt đối vởi bệnh uhân cỏ, vấn đề về an hoặc thận:
Ẹạn nén nói cho bác sỹ của bạn biết nểu bạn có vả để về gan hoặc thận.
Anh hưởng đểu khả nãng lải xe vì sử dạng mảy mỏc:
D,o chóng mặt vả thay đổi thị lực đã được báo cảo trong cảc thứ nghỉệm lâm
cần biểt lỉệu bạn có bị phân ửng nâ_v khi sử d,ụng tadalatìl trước khi Iáỉ.
Thông tin qua,n tr,ọng về một số tai dược cũa tbuốc: Thuốc cỏ ch ' 5
Nếu bạn đã nói vởi bảc sỹ của bạn rằng bạn không dung nạp với một sơ oại đường, chắng hạn như >
lactose lỉên hệ vởi bác sỹ của bạn trước khi sử dụng EDSAVE 20.
` g với tadalafil. bạn
vận hảnh máy móc.
KHI NÀO CÀN THAM VẤN BÁC SỸ. nược st?
— Dùng thuốc quả lỉều khuyến cáo
*Nểu cẩn rhêm thông tin xin hỏi y kiến bảc sỹ lloặc dược sĩ
HẠN an
24 tháng kê từ ngảy sản xuất.
TÊN, ĐỊA cni CÙA cơ sở SÁN XUẤT:
roumưs (INDIA) LABORATORIES, PVT. ummzn
Vandalur Road. Kelambakkam—GO3 l03. An Độ
NGÀỗCXEM XÉT SỬA ĐỎ], CẬP NHẬT LẠ] NỌl DUNG HƯỞNG DẢN sử DỤNG
THU : ................................
.',1’ĩJẢC HuH Ểụ f'Lị'Uủ ,,,J
EƯJ'Ĩ :
Ệ'z CONf ry ',,..,._)
Í
HƯỚNG DẨN sử nụỵc THUỐC CHO CẢN BQ Y TẾ
DƯỢC LỰC HỌC
Tadalatìl lẻ một chất ức chế chọn iọc có hổi phục cyclic guanosine monophosphate (cGMP)— đặc
biệt là trên men phosphodiestcrasc tỷp 5 (PDES). Khi kích thích tinh dục dẫn đển giải phóng, nitric
oxide tại chỗ. sự ức chế PDES của tadalatìl lảm tảng nổng độ cGMP trong thể hang. Điều nảy dẫn
đển giãn cơ trơn và cho phép dòng máu chảy vảo trong mô đương vật. từ đó gây cương dương.
Tadalaiìl khõng có tác dụng khi khỏng có kích thich tinh dục.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu: Tadalaiìl hẫp thu nhanh chóng sau khi uống. vả nổng dộ tối đa trung, binh trong huyểt
tương (Cmax) đạt được khoảng 2 giờ sau khi uống. Sinh khả đụng tuyệt đối của tadalatil đường
uống chưa được xác định.
Phân bế: Tadalatil được phân bố vảo trong cảc mõ. Ô nồng độ đỉểu trị, 94% tadalafìl trong huyết
tương gắn kểt với protein. Sự gắn kểt với protein huyết tương không bị ánh hưởng khi chức nảng
thặn bị suy giảm Nhớ hơn 0 0005% lỉều điều trị được ghi nhặn trong tinh dịch của người khỏe
mạnh.
Chuyển hóa: Tadalafil được chuyến hòa chủ yếu bới CYP3A4 thảnh chẳt chuyển hóa catcchol.
Chắt chuyển hóa catcchol trái qua quá trinh mcthyl hóa vả glucuronidc hóa rộng rãi để hình thânh
methylcatechol vả methylcatechol glưcuronidc tương ứng. Dữ liệu in vitro cho thấy cảc chẳt chuyển
hóa sẽ khỏng có hoạt tinh dược lý ở nổng độ chẩt chuyển hòa đã ghi nhặn
Thải ttừ: Thanh thải trung binh cùa tadalafil dùng đường ưống lả, 7 .,5 llgiờ vả thời gian bán thải
trung binh lẻ 17 5 giờ ở người khỏe mạnh. Tadalatil được, bải tiết chủ yểu dưới dạng các chẩt
chuyền hỏa khộng có hoạt tinh trong phân (khoảng 6l% lỉễu dùng) vả ít hơn ở trong nước tiều
(khoảng 36% Iiểu dùng)
Cảc nhỏm bệnh nhân đặc biệt:
Người giâ: Những người giả khỏe mạnh (từ 65 tuổi trở nén) có thanh thái tadalatil đường uống thẩp
hơn dẫn đ,ển diện tích dưới đường cong (AUC) lởn hơn 25% so vởi những người khỏe mạnh từ 19
đển 45 tuối sau khi dùng iiểu 10 mg Anh hướng liên quan đển tuổi tác không rõ rệt trên lãm sảng
do đó không cần điều chinh liều dùng.
S,uy thận: Trong ,một thử nghiệm lâm ,sâng về dược h,ọc sử, ciụng liễu đơn tadalafil (5 đển 20 mg).
nồng độ C.… cao hơn 4l% so với ở những người khóc mạnh. Việc loạ1 latil qua thẩm tách
máu lá không đảng kể. Do sự tảng điện tích dưới đường cong cùa tadala Il (AUC). sự hạn chế về
kinh nghiệm trên lâm sảng, vả độ thanh thải không bị ảnh hưởng bởi thẩm tách máu nẻn không
dùng tadalaiil cho bệnh nhãn bị suy thận nặng.
Suy gan: Diện tích dưới đường cong cùa tadalatìl (AUC) ở bệnh nhân suy gan nhẹ vả vừa (Child—
Pugh nhóm A và B) tuong đương với diện tích dưới đường cong ở những người khỏe mạnh khi
ditng liểu 10 mg tadalatil. Nếu tadalaf'ti được chỉ định cho những bệnh nhân nảy. bác sỹ phải đánh
giá cân thận giũa lợi ich đạt được vả nguy cơ có thể xảy ra ở tưng bệnh nhãn. Hiện nay chưa có dữ
liệu về chỉ định liều tạdalatìl cao hơn IO mg cho những bệnh nhân suy gan.
Chưa có nghiên cửu sử dụng tadalafil cho những bệnh nhân bị xơ gan nặng (ChiId-Pugh nhỏm C )
vá do đó khỏng dùng tadalatìl cho nhũng bệnh nhân nảy.
Bệnh nhản tỉêu đường: Diện tích dưới đường cong (AUC) cùa tadalaiil ở nh nhan tieu đường
thẳp hơn khoảng 19% so với ,giả tr,i AUC ở ,người khỏe mạnh sau khi '
bỉệt của giá trị AUC không cẳn thiểt phải điều chinh liễu. _.-
Chủng tộc: Cảc nghiên cứu dược động học bao gồm cảc đối tượn Ể , _ _ _ ,
chùng tộc khác nhau đã cho thắy không có sự khảc biệt điếu hinh ẹ ỊĨệJtửứóĩ đưiẫf cong cùa
tadalatii giữa các nhỏm chủng tộc. Do đó, không cẩn điểu chính liề ' " '
Giới n'nh: Ở nam giởi vả nữ giới khóe mạnh sau khi dùng một liễu hoặc nhiều liều tadalaiil không
thấy có sự khác biệt trén lãm sâng về diện tích dưới đường cong được ghi nhận. Không cẩn điểu
chinh liều.
cui amm _ _
EDSAVE 20 được sử đụng đê điểu trị tình trạng rôi Ioạn chức năng cương dương ở nam gíới.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liễu khời đầu khuyến cáo lẻ 10 mg uống khi cẩn tnrởc khi dự tinh sinh họạt tinh dục.
Với những người dùng liễu 10 mg chưa đạt được hiệu quả cẩn thiểt, có thể tăng liều lén đến 20 mg.
Có thể uống thuốc trước khi giao hợp ít nhắt 30 phủt.
Số Iẳn sử dụng thuốc tối đa lả ! lần/ngảy.
Thuốc được sử đụng trước khi sinh hoạt tinh dục không khuyến cáo sử dụng Iiẽn tục hâng ngảy.
Cảc aáz tượng bệnh nhân đặc bỉệt:
Người giờ: Không cân điều chính liều dùng ở người giả.
Bệnh nha'n suy lhạ'n: Không cần điểu chinh liễu đùng ở những bệnh nhân suy thặn nhẹ và vừa. Đối
với bệnh nhãn suy thặn nặng, liều tối đa khuyến các lá 10 mg. Khỏng dùng liều tadalaiìl một lần
mỗi ngây ở bệnh nhãn sưy thận nặng.
Bẹnh nhán suy gan: Để điều trị rối loạn chức năng cương dương bằng tađalaiil, liều tađalafil
khuyến cáo là [0 mg uống trước khi dự tinh sinh hoạt tinh dục củng hoặc khõng cùng với thửc ủn.
Dữ liệu lãm sâng về độ an toản khi sử dụng tadalatìi ở những bệnh nhãn bị suy gan nặng (Child-
Pugh nhóm C) còn hạn chế. Nếu tadalafi I được chỉ định cho những bệnh nhân nảy. bảc sỹ phải đảnh
giá cẩn thặn giữa lợi ích đạt được vả nguy cơ có thể xảy ra ở từng bệnh nhân. Chưa có đữ liệu về sử
dụng liễu tadalat'tl cao hơn l0 mg ở những bệnh nhân suy gan.
Nam giới bị đái tháo đường. Không cẩn điểu chinh liều ở bệnh nhãn đái tháo đường.
Trẻ em. Không sử dụng tadalafil ở trẻ em.
Cách đùng: Viên nẻn tadalafil dùng đường ưổng vả chi được sử dụng cho nam giới. Thuốc có thể
được ưống trong hoặc ngoâỉ bữa ân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân quả mẫn với tadalatil hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Trong cảc nghiên cửu lâm sảng. tadalaftl đã được chứng mỉnh lả lâm tảng tác dụng hạ huyết áp cùa
các nitrat. Điểu nây được cho là kết quả của sự phối hợp của nitrat vả tadalafil trên chu trinh nitric
oxydchMP. Do đó. khõng sử dụng tadalaiil ở những bệnh nhân đang dùng nitrat h cơ ở bất kỳ
đạng nảo.
Khỏng dùng tadalafil ở những bệnh nhân nam mả cần trảnh hoạt động tì
cần lưu ý đển nguy cơ bệnh tỉm tiểm ẩn khi hoạt động tình dục ở nhữn
mạch từ trước.
Những nhóm bệnh nhản có bệnh tim mạch dưới đãv đã không được tham gia trong các thử nghiệm
lâm sảng vả do đó chống chỉ định sử dụng tadalai'tl:
0 Bệnh nhân mới bị nhổi máu cơ tim trong vòng 90 ngây.
0 Bệnh nhãn có cơn đau thắt ngực không ốn định hoặc đau thắt ngực xảy ra trong khi gìao hợp.
0 Bệnh nhân suy tỉm mửc độ 2 theo phân loại của hiệp hội tim New York hoặc nặng hơn trong
vòng 6 thảng gần đây.
0 Bệnh nhân rối loạn nhịp tỉm không kiểm soát được. huyểt áp thắp (< 90l50 mmHg). hoặc tâng
huyểt áp khỏng kiểm soát được.
0 Bệnh nhân mới bị đột quỵ trong vòng 6 tháng.
Không sử dụng tadalafìl cho những bệnh nhân bị mất thị lực một bên do _ ' "1² __ _hị giác do
thiểu mảu cục bộ vùng trưởc không do ngưyên nhân động mạch (NAI(_ ' = cớ lỉẽn
quan hay không liên quan đến việc sử dụng chắt ức chế PDES trước đổ'
Không sử dụng đổng thời cảc chất ức Hchể PDJES. bao gồm cả ta k thich
U»
CẢNH BÁO vÀ THẶN TRỌNG KH] DÙNG THUỐC
Trướg khi điểu Irị bằng radalaffl:
Cần phải xem xẻt tiền sử bệnh vả khám lâm sảng đế chắn đoán rối loạn cương dương hoặc tãng sản
lânh tính tuyển tìễn liệt cũng như xảc định cảc bệnh tiềm ẩn trước khi chỉ định thuốc điều trị.
Trưởc khi bắt đầu bất kỳ phương pháp nảo để điếu trị rối loạn chức năng cương dương bảc sĩ cần
lưu ý đển tinh trạng tim mạch của bệnh nhân vi mức độ nguy cơ về bệnh tim đi kèm vởi hoạt động
tinh đục. Tadalafil có đặc tính giăn mạch dẫn đến hạ huyết áp ở mức độ nhẹ vả thoáng qua vả do đó
lâm tăng tác dụng hạ hưyết áp của các nitrat.
Việc đánh giá rôi loạn chửc nãng cương dương cần bao gổm xác định các bệnh tiềm ẩn có thể cỏ và
xảc định biện pháp điều trị phù hợp sau khi có đánh gỉá bệnh lý thich hợp. Chưa biết liệu tadalatil
có hiệu quả trên nhũng bệnh nhãn đã phẫu thuật chậu hông hoặc cắt bỏ toản bộ tuyển tiễn liệt không
bảo tồn thẩn kinh hay không.
Tim mach.
Các biển cố tim mạch trầm trọng, bao gổm nhổi máu cơ tim, đột tử do bệnh tim đau thắt ngực
khòng' ỏn đinh loạn nhịp thẩt. đột quỵ. các cơn thiểu máu thoáng qua. đau ngực đảnh trống ngực
vả tim đập nhanh đã được báo cảo trong quả ttinh lưu hânh thưốc trẻn thị trường vù|hoặc trong các
thử nghiệm lâm sâng. Hầu hết các bệnh nhân gặp phải các biển cố nảy lè những người có các yêu tố
nguy cơ về bệnh tim mạch trước đó. Tuy nhiên, không thể xảc định chính xác liệu những biển cổ
nây có liên quan trực tỉểp đển cảc yểu tô nguy cơ nây. đến tadalatìl đến hoạt động tinh dục hoặc
đển sự kết hợp giữa các yếu tố nảy hoặc các yểu tố khác hay không.
Đối với những bệnh nhân đang sử dụng thuốc chẹn alpha, dùng đồng thời với tadalafil có thể dẫn
đển hạ huyết ap có triệu chứng ở một số bệnh nhân Không nên dùng kểt hợp tađalafil vả doxazosin.
771ị giác.
Đã có báo cáo về cảc khuvểt tặt thị giác vả các trường hợp NAION liên quan đễn việc sử đụng
tadalatìl vả các thuốc ức chế PDES khác. Phân tích các dữ liệu quan sát cho thấy tãng ngưy cơ
NAION cẳp ở nam giới bị rối loạn chức nãng cưong dương sau khi sử đụng tadalatil hoặc các thuốc
ửc chế PDES khác. Vi điều nây có thề xâv ra ở tắt cả các bệnh nhân sử dụng tadalafil cần thông bâo
đế bệnh nhân biết trong tmờng hợp họ bị khuyết tật thị giác đột ngột thì phải ngưng sử dụng
tadalafìl vả tham khác ý kiến bảc sỹ ngay lặp tức.
gịiám rhỉnh lg hoặg diếc dg'l ngg'l: :
Đã có bảo cảo về các trường hợp điểc đột ngột sau khi sử dụng tadalafil Mặc dù có sự xuât hiện cùa
các vểu tố nguy cơ khác trong một số trường hợp (như tuôi tác đải tháo đường. cao huyểt ảp vả có
tiền sử bị điẽc). bệnh nhân nên ngưng sử dụng tađalatil vả tìm kiếm sự chảm sỏc y tế ngav khi giảm
thính lực hoặc điểc đột ngột xảy ra.
Bệnh nhản suỵ ggn:
Dữ liệu lãm sâng về độ an toản khi sử dụng iiều đơn tadalaftl ở những bộ y gan nặng
(Child- -Pưgh nhỏm C) còn hạn chế. Nếu tadalafil được chỉ định trong truờng h . bác sỹ phải
đánh giá cấn thận giữa lợi ich đạt đượclnguỵ cơ có thể xây ra cho tửng bệnh nhãn.
Cuơn đau dum: v vả biến iải hẫu dươn v
Các bệnh nhân bị cương cứng kẻo dải 4 giờ hoặc lãu hơn cần được khưyển cảo tìm kiếm sự trợ giúp
y tế ngay lập tức Nếu cương đau dương vật không được điều trị ngay. tôn thương mô dương vật vã
mắt vĩnh viễn khả năng cương củng có thể xảy ra. Cẩn thận trọng khi sử đụng tadalaiil ở những
bệnh nhân có biển dạng giái phẫu dương vật (như đương vật gặp góc bệnh xơ thể hang, hay bệnh
Peyronie) hoặc ở những bệnh nhân có những bệnh iỷ dễ gãy cương đau dương vật (như bệnh thiếu
máu hồng cẳư hinh liệm. bệnh đa u tủyl bệnh bạch cẩu).
(ritonavir. saquinavir. kctoconazole itraconazole. vả erythromycin) do
cong (AUC ) cùa tadalafil đã được ghi lnhặn khi sử dụng đồng thời các t '
Chưa có nghiên cửu về độ an toản và hiệu quả khi sử dụng phối hợp tadalafil vả các thuốc khác ửc
chế PDES hoặc các biện pháp điểu trị rối Ioạn chức nãng cương dương khảc. Cần thông báo cho
bệnh nhân biểt để không sử đụng phối hợp tadalafil với các thuốc nảy.
Lactose:
EDSAVE 20 có chứa Iactose. Do đỏ. không nên sử đụng EDSAVE 20 cho những bệnh nhân có các
vấn để di truyền hiếm gặp về không dưng nạp lactose. thiếu hựt Lapp lactase, hay kém hấp thu
glucosc—galactose.
Khi ning sinh sin. phụ uữ mang thai hoặc cho con bú:
Tadalaiìl không được chỉ định cho phụ nữ.
Phu nữ có thai:
Dữ liệu về việc sử dụng tadalafil ở phụ nữ có thai còn hạn chế. Các nghiên cứu trên động vật khỏng
cho thấy câc ánh hưởng có hại trực tiểp hay giản tỉểp đối với phụ nữ mang thai. sự phát triển của
phõilbâo thai. quá trình sinh đẻ vả sự phát triên sau khi sinh. Khõng sử dụng tadalafĩl cho phụ nữ
mang thai.
@ nữ cbg cgn Qg':
Dữ lỉệu dược động hợclđộc tinh hiện có trên động vặt đã cho thẩy sự tiểt tadalatìl trong sim Do đỏ.
khỏng thể loại trừ nguy cơ đối với trẻ bú sữa mẹ. Không sử dụng tadalaffl cho phụ nữ cho con bủ.
Ẻg' năng sigà ;gg' :
Đã có ghi nhặn tađalafti lâm sưy giảm khả nãng sinh sản ở chỏ. Hai nghiên cửu lâm sảng tỉếp theo
cho thây ảnh hưởng nây không chãc có xảy ra ở người hay không, mặc đủ giảm nồng độ tinh trùng
qă được ghi nhận ở một số nam giới.
Anh hưởng đến kiui niing lâi xe vì vận n…: mây mỏc:
Đã có báo cáo về chóng mặt xảy ra ở một số nam giởi khi_dùng tadalafil trong các nghiên cứu lâm
sâng. Bệnh nhân cẩn kỉẻm tra cân thận phản ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe hoặc sử dụng
máy móc.
TƯỢNG TÁC với cÁc muộc xnẨ_c vÀ cÁc LOẠI TƯỢNG TÁC KHÁC
Câc nghiên cứu về tương tảc thuỏc được tiên hảnh với liều tadalafil 10 mg vả/hoặc 20 mg được nêu
đười đây. Đối với những nghiên cứu tương tác khảc chỉ sử dụng liều 10 mg tadalafil. không me loại
trừ hoản toản các tương tác trẽn lâm sâng ở liều cao hơn.
Ảnh hường cũa câc thuốc lum aẽn tađalafil:
Các !huóc úc chế m_oehmme P450
Tadalaiìl được chuyên hỏa chủ_yểu bời CYP3A4. Khi sử đụng đổng thời với một thuốc ức chế chọn
lọc CYP3A4 lả ketoconazol (iiêư 200 mg mỗi ngảy) lảm tăng diện tích dưới đường cong (AUC) của
tadalafil (Iiểu … mg) lên 2 lẩn vả tảng Cmax 15 % so với giá tri AUC vả Cmax củ’ tadalafìl khi
dùng đơn độc. Dùng đổng thời vởi kctoconazol (liễu 400 mg mỗi ngảy) iện tich dưới
đường cong (AUC) cùa tadalafil (liều zo mg) lẽn 4 lần vả c…… 22%. Dùng đ i với ritonavir,
một chẩt ức chế protease (Iiếu 200 mg x 2 lần/ngảy). vả cững iâ chẳt ức chế 3A4. CYP2C9.
CYP2C 19. và CYP2D6, đã lảm tăng điện tích dưới đường cong (AỤC) của tadalafil (Iiểu 20 mg)
lên 2 lẳn trong khi Cmax khòng thay đôi. Mặc dù các.tương tác cụ thể chưa được nghiên cứu nhưng
cần thận trọng khi sử dụng phôi hợp tzdalafil cảc thuỏc ức chế protcasc khác như saquinavir, vả các
thuốc ủc chế CYP3A4 khác như erythromycin. clarithromycin. itraconazolc vả nước ẻp bưởi vi điểu
nây sẽ lảm tâng nổng độ tadalnfil trong huyết tương. Do đó. tỷ lệ các tảc dụng không mong muốn
có thể tăng.
(.`ác chất vật: chuvển
Chưa rõ vai trò cùa cảc chất vặn chưyến (ví dụ như p-glycoprotein) đổi với sự phân bố '
Do đỏ, có khá nãng các tương tảc thuốc xảy ra gián tiểp qua sự ức chế các chắt v_ '
Cảc lhuốc cám ửng cvtochmme P450
Một thuốc cám ứng CYP3A4 lả rifampicín Iảm giảm diện tích dưới đư` "
tadalaiil xuống 88% so vởi giá trị AUC của tadalafĩl khi dùng đơn độc. Sự gi'
thề lâm giâm hiệu quả của tadalafil; chưa rõ mức độ giảm hiệu quả. Cảc thu
khác. như phenobarbital, phenytoin vả carbamazepine, cũng có thể Iảm giảm nồng độ tadalaiìl
trong huyễt tương.
Ảnh hưởng tadnlnfil đối vởi câc thuốc khâc:
.CÉCJJ'LEQỊ
Trong cảc nghiên cửu lâm sảng đã ghi nhận tadalafil (5,10 vá 20 mg) lảm tăng tảc đụng hạ huyết
áp cùa các nitrat. Do đó, không sử dụng tadalaiìl cho những bệnh nhân đang_ dùng nitrat hữu cơ ở
bẩt kỳ dạng nảo Dựa trên kểt quả của một nghiên củu lâm sâng trên ISO đối tượng sử dụng liều
tadalatìl 20 mg hảng ngảy trong 7 ngảy vả 0, 4 mg nitroglycerin đặt đười lưới ở các thời điềm khác
nhau. sự tương tác nảy kẻo dải hơn 24 giờ và không thấy có tương tác sau 48 giờ sau khi dùng liễu
tadalaiìl cuối cùng. Vị vậy, ở bệnh nhân được chỉ định bất kỳ liều tađalatìl nâo (từ 2, 5 mg đen 20
mg), khi mả điều trị bắng nitrat lả cằn thiểt về mặt y tế trong trường hợp tính mạng bị đe dọa thi chi
được sử dụng nitrat sau khi uống liều tadalafil cuôi cùng it nhất 48 giờ Trong những trưởng hợp
nây, việc sử dụng nitrat phải được giám sảt y tế chặt chẽ kểt hợp với theo dõi hưyết động lực thich
hợv
771gốc chống tảng hỵưìa ág @ao gồm các thuốc cịg__n kẻnh calciz
Việc sử dụng đổng thời doxazoxin (liễu 4- 8 mg mỗi ngảy) vả tadalafil (liểu 5 mg mỗi n_gảy và liều
đơn 20 mg) lảm _tãng tác dựng hạ huyết áp của thuốc chẹn alpha nảy một cảch đá_ng kề. T_ác dụng
nảy kéo dải it nhẩt 12 giờ vả có thể có triệu chứng, bao gồm ngẳt. Vì vậy, không sử dụng đổng thời
các thuốc nảy. _
Trong các nghiên cứu tương tác thuốc được thực hiện ở một sẽ ít tinh nguyện viên khỏe mạnh
những tác dụng nảy không được báo cáo với alfuzosin hoặc tamsưlosin. Tuy nhiên, cần thận trọng
khi dùng tadalaiì l ở những bệnh nhân được điều trị với bất kỳ_ thuốc chẹn alpha nảo, vả đặc biệt lả` 0
người giả. Nên bắt đâu điêu trị với liều tối thiếu vả tảng liều dẫn dần
Trong các nghiên cửu dược lý lâm sảng, khả năng tadalafìl lảm tăng tảc đụng hạ huyết áp _cùa các
thuốc chống tãng huyểt áp đã được nghiên cứu. Cảc loại thưốc chống tă_ng huyết ảp_ chủ yểu được
nghiên cửu bao gồm t_hưốc chẹn kênh calci (amlodipỉn), thưốc ức chế men chư ên angiotensin
(ACE) (enalapril) thuốc ức chế thụ thể beta-adrenergic metoprolol). thuốc lợ_i tiêu nhóm thiazid
(bendroiiuazid). vả thuốc ức chế thụ thể angiotensin Il (g m các dạng và cảc lìểu khác nhau. dùng
đơn độc hav dùng phối hợp với các thiazid thuốc _chẹn kênh calci. thưốc chẹn beta vảlhoặc thuốc
chẹn alpha). Không thấy có tương tác có ý nghĩa về mặt lâm sảng khi sử đụng tađalafìl (liều 10 mg,
ngoại trừ trong các thửa iệm với thuốc ửc chế thụ thể angiotensin II vá amlodipin lả dùng liều 20
mg) cùng với bất kỳ th nảo trong các nhóm nảy. Trong một nghiên cứu dược lý lâm sảng khác
tadaiaiìl (Iiếu 20 mg) được _nghiẽn cứu đùng phôi hợp với 4 loại thuốc chống tăng huyết ảp. Ở
những người đang dùng thuốc hạ huyết áp đa liêu những thay đổi huyết áp lưu động đường như có
liên quan đển mức độ kiểm soát hưyết áp. Về vấn để nảy, với những người tham gia nghiên cứu
được kiềm soát tốt hưyết ảp, mừc giảm huyết ảp là tối thiều vả tương tự như ở những người khỏe
mạnh Với những người tham gia nghiên cứu không được kiểm soá_t huyết _ảp, ửc giâm hư_yểt áp
lớn hơn. mặc dù sự giảm huyêt áp nảy không đi kèm theo hạ hưy_ểt ' ứng ở đa so bệnh
nhân. Nhìn chung. ở những bệnh nhãn đang dùng đổng thời với thuốc cho g huyết áp, tađalaiìl
liều 20 mg có thẻ lảm giảm huyểt áp (ngoại trừ dùng phối hợp với thuốc c n alpha— xem ở phần
trên) nhẹ và không có liên quan trên lâm sảng. Phân tích dữ liệu thử nghiệm lâm _sảng ờ pha 3 cho
thẩv không có sự khảc nhạn về tác dụng ngoại v' ở bệnh nhán _dùng tadalatil phối hợp hay không
phỗi hợp với các thuốc chống tảng huyểt áp. 'l_`uy nhiên cũng c_ần phải có lời khuyên thich _hợp cho
bệnh nhân về khả nãng có thể xảy ra hạ huyểt ảp khi đang điểu trị phổi hợp với cảc thuốc chống
tăng huyết âp.
Riocigal _
Các n_ghiẽn_ cứu tiền lâm sảng đã cho thẩy tăng tảc dụng hạ huyết á fiíÝ-l’~fflẫiỸ
' ứ dụng đổng
thời cảc chẳt ức chế PDES vả riociguat. T_rong nghiên cứu lâm sản :Ì igưat đẫ chứng minh
lâm tăng tác dung hạ huyết áp của các chẳt' ưc chế PDES. Không .7ểf ỆẺ __Ếy .tậẽ`đụng có lợi
trên lâm sảng khi dùng phối hợp cả_c thuốc nảy trên nhớrn đổi tư — ih Ễolđo không sử
đụng đồng thời ríociguat với cảc chât ức chế PEDS, bao gôm cả ta ' = il . ,
C hải ửc chế 5—alQha reduclaư Y-NÌ l" *) ` |
Trong một thử nghiệm lâm sảng so sảnh giữa sữ dụng đổng thời tadalafil 5 mg vả finas_teride 5 mg
với sử dụng giá dược cùng với tìnasteride 5 mg để lâm giảm các triệu chứng cùa u xơ tiển liệt tuyển
( BI_²H), không ghi nhận phân ửng bất lợi mới nảo. Tưy nhiên, chưa có một nghiên cửu tương tác
thuốc chính thửc nâo được thực hiện để đánh giá tương tác giữa tađalafil vả 5-alpha reductase (5—
ARl_s), đo đó cẳn thận trọng khi sử đựng đồng thời tadalatìl với SoARls.
; Lig'l nến C Y Plg2 (vị dụ như tổggịgịlinị _
Trong một nghiên cứu dược lý lâm sảng, _không thẳy có tương tảc vê dược động học khi dùng
tadalafil 10 mg với theophyllin (một chất ức chê phosphodỉcsterasc không chợn lọc). Ảnh hưởng
duy nhẩt đển dược động học lá nhịp tim tăng nhẹ (3,5 nhịp] phủt). Mộ_c dù ảnh hướng nảy lá không
đảng kể và khõng có ý nghĩa lãm sảng trong nghiên cữu nâ_v nhưng cần cân nhắc khi sử dụng phối
hợp các thuốc nảy
Elhígỵlestradiol vả terbulalịn _
Tadalatìl đã được chửng minh lâm tăng khả dụng sinh học đường uông củn ethinylestradiol: có thể
mong đợi sự tăng khả dụng sinh học tương tự khi dùng terbưtalin đường uông, mặc dù không chắc
hệ quả của điêu nảy trên lâm sâng.
Bffl
Nổng độ rượu (nổng độ tối đa trung bình trong máu lả 0,08 %) không bị ảnh hướng khi sử dựng
đổng thời với tadalafil (liều 10 mg hoặc 20 mg). Ngoãi ra, không thấy có thay đối nảo trén nồng độ
tadalatìn 3 giờ sau k_hi dùng đồng thời với rượu. Rượu được uống theo_ thỏi quen lâm tổi đa tốc độ
hấp thu của rượu (uổng lủc đỏi, qua đêm vẻ không ãn 2 gỉờ sau khi uống_ rượu). Tadalafil (liễu 20
mg) không lâm tăng mừc hạ huyết áp trung binh đo rượu (0, 7 glkg hoặc xâp xỉ 180 ml alcohol 40%
[vodka] ở nam giới có cân nậng 80 kg), nhưng đã có ghi nhặn chỏng mặt tư thế vả hạ huvết áp thể
đứng xảy ra _ớ một số người. Khi tađalafil được sử dụng cùng với lượng rượu thấp (0,6 glkg). khôn__g
thẩy hạ hưyết áp vả hiện tượng chỏng mặt xậy ra với tân suất tương tự như khi chỉ sử dựng mỗi
rượu. Tađalatìl (liễu 10 mg) không lảm thay đổi ảnh hướng của mợư đển chức năng nhận thửc.
Cảc thuỏc đươc ght_tỵẻn hóa bời gỵtochgom P450
Tađalaiĩl không có tác động gây ức chế đảng kê trên lãm sảng hoặc gãy cám ứng với sự thanh t_hải
của các thuốc được chuyễn_ hóa bởi các đổng phân của _CYP4SO. Cảc nghiên cứu đã khậng định rằng
tadalaiìl khỏng gây ức chế hoặc gây cảm ứng cảc đồng phán cùa CYP4SO bao gổm CYP3A4,
CYPIA_2. C_YP2D6, CYP21-Il, CYP2C9 vả CYP2CI9.
Các chát nén C XP2L` 9 (vi @ R-ngfflư
Tadalafnl (liều 10 mg vá 20 mg) không có tác động rõ rệt trên lâm sảng đển diện tich dưới đường
cong (AUC) khi sử dụng đồng thời với S-warfarin hay R—warfarin (co chẩt CYP2C9 ) cũng như
tadalafìl khỏng có tác động lảm thay đối thời gian prothrornbin khi dùng chung với warfarin.
Aseirin
Tadalafil (liều 10 __mg và 20 mg) không lâm tăng thời gian chảy máu do e lsalicylic khi dùng
phối hợp với thuốc nảy.
Các Ihuốc chống dải tháo dut'mg
Chưa có các nghiên cứu tương tảc cụ thể khi sử dụng phối hợp tadalatìl với các thưốc chống đải
thảo đường.
TÁC t_›ỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tóm tảt đăc tinh an toản
Các tác đựng không mong muốn thường gặp nhất được bảo cáo ở những bệnh nhãn đang sử _dụng
tadalaf'tl trong điều trị chứng rối Ioạn chức năng cương đương hoặc tãng sản Iânh tinh tuyên tiền liệt
lả nhửc đầu, khó tiêu, đau lưng vả đau co. vả tỷ lệ xảy_ ra cảc tác dụng phụ - . -t hỉ tăng liều
hoặc vừa. Đa số trường hợp nhức đầu được bảo cảo ở bệnh nhân dù ,” I
trong vòng _10 đến 30 ngảy điểu trị đầu tiên._
Bảng tóm tăt ca'c tảc dgng khgng mong muộn
Bâng dưới đây liệt kê c_ác tác dụng khong mong_ mưốn được ghi nh_ận 'ỆẤ
tađalatìl vè 4422 bệnh nhãn dùng giả dượcê) để điểu ưi rối Ioạn cương đương theo yêu cầu 1
lầnlngảy và điều ưi cùa tãng sản lânh tinh tưy n tiễn lỉệt 1 lầnlngây.
Quy ước tần sưẩt như sau: Hay _gặp (=…0). thường gặp (=11100 đến <…0). ít gặp (=IIIOOO đển
<1_l100), hiềm gặp (=1/10.000 đen , rất hiêm gặp (<1l10.000) vù Chưa rõ tần suất (không
thế ước lượng được từ dữ liệu hiện có) _
, Thườsffln | I! zặp T Hiếm zip
Rói' loạn hệ miên dịch
| Câc phản ứng quá mẫn [ Phù mạch
Rối !ogn hệ thẩn kinh
Nhức đầu Chóng mặt Đột quỵ (bao gồm các biển cố
xuất huyểt), ngat, cảc đợt thiểu
máu thoáng qua, chững _đaư
nửa đẫn, co giật , chứng mât trí
nhớ tạm thời
Rối loạn về mất
Nhìn mờ, cảm giác như đau Khuyểt tặt vùng thị giác, sưng
mắt mi mắt, xung huyết kểt mạc,
bệnh thằn kinh thị giác do
thiểu máu cục bộ vùng trước
không đo nguyên nhân động
mạch (NAION), tãc mạch máu
ở võg mạc
Rối loạn tai vả mẽ đạo
[ ù tai [ Điễc đột ngột
Rối loạn ở tim
Nhịp tim nhanh. đánh trống Nhồi máu cơ tim, đau thắt
ngực ngực không ốn định, Ioạn nhịp
thất
Rối Ioạn mạch máu
Chứng đỏ bừng ] iiuyét áp cao. huyễt áp thẫp [
Rỏi Ioạn hô hảp. ngực vả truịg thả!
N hẹt mũi [ Chây máu cam, khó thờ 1
Roi Ioạn tiêu hỏa ,
Chửng khó tiêu Đau bụng, nôn, bưồn nỏn, /
trảo ngược dạ dảv thực quân \\ Ả
Rối loạn trẻn da vả mỏ dưới da \“i V
Nỏi mèy day“, hội chứng
Stevens-Johnson, viêm da tróc
vảy, tăng tìểt mồ hôi (đổ mồ
hôi)
Phát ban
RỏĨ Ioan .mơng, cơ xuơng vờ mỏ !iẻn kể:
Đa_ư lưng, đau cơ, đau ở chi Í L
Rỏi Ioạn lhận vả Iiếl niệu
[ Đải máu l
RôĨ Ioạn cơ quan sinh sản vả vú
Cương cửng kẻo dâi Cuơng đau đương vật, xuất
huyết dW' dịch có
máu ửh-Z
Rối loạn !oản Ihân vả tại ví trí điểu trị ỈQỂ rr—ỒNG W \"®\
Đau ngực, phù ngoại biên. Phù Wiửufflở_ẫỸt
mệt mòỉ … \ ouch PHẨM *
\…EĐ/
.›ồx
~…”ắ-w' | .
\ư
Mô tả tác dựng không mong muốn được 114 chgn
Tỷ iẹ cao hon không đáng kể của những bẳt thường điện tâm đổ, chủ yểu lả nhịp tim chặm xoan ,
đã được bảo cáo ớ những bệnh nhân dũng tadalatil i lầnlngây so với dũng giả được. Hầu hết các bat
thường n_ây trên điện tâm đồ khỏng đi kèm vởi các tảc dụng không mong mưốn.
MLtthnsèìerứian_đẽc_bịệm&
Dữ 1iệu ở bệnh nhãn trên 65 tuồi dùng tađalatil trong các thử nghiệm lãm sùng hoặc để điều trị rối
loạn chức năng cương dương hoặc để đỉều trị tâng sản lânh tính tuyển tiền liệt còn hạn chế. Trong
các thử nghiệm lâm sảng với tadalaftl dùng theo yêu cầu để điều trị rối loạn chức năng cương
dương, tiêu chảy được báo cáo xây ra nhiều hơn ở những bệnh nhân trên 65 tuổi. Trong các thử
nghiệm lâm sảng với tadalafil Smg đùng 1 lầnlngây để điều ni tãng sân lânh tính _tuyển tiễn liệt.
chóng mặt vả tiêu chảy được báo cáo xáy ra nhiều hon ở những bệnh nhân trẽn 75 tuỏi.
Báo các tác dựng không mong muốn nghi ngờ
Báo cáo cảc phản ứng phụ nghi ngờ sau khi thuốc được lưu hânh lả rất quan trọng. Điều nây cho
phép tiểp tục theo dõi tỷ lệ giữa lợi ich đạt đượclnguy cơ có thể xảy ra của thưốc. Các chuyên gỉa y
tế phải bảo cáo bất kỳ tác dụng khỏng mong muốn nghi ngờ nâo cũa thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ cÁcn xử mi
Liều đơn lên đến 500 mg đă được dùng cho những người khỏe mạnh, vả Iiểu mo mg nhiều lần mỗi
ngảy đã được dùng cho bệnh nhận. Các tác dựng không mong muốn xáy ra cũng tương tự như
những tác dụng không mong mưôn của liều thâp hơn.Trong trường hợp dùng uá liểu, các biện
phảp hỗ trợ tiêu chuẩn cần được thực hiện theo yêu cầu. Tham tách mảu góp ph khỏng đáng kê
trong loại bỏ tadalaftl.
CÁC DẦU mẸu CÀN LUU Ý VÀ KHUYẾN cÁo
Khõng áp dụng.
Sản xuất bõi:
&
®
FOURRTS (INDIA) LABORATORIES P ED
Vandalưr Road, Kelambakkam—óO3 103,
TUQ.CỤC TRUÙNG
P.TRUÙNG PHÒNG
.'²Ỉẳạm % “Vãn JÍỆmẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng