. PANTONE Blue 072 c
. PANTONE asas …
. Blue
. Cyan
. eiaek
. PANTONE 1525M
tttan
PMSECOOIDS²I
m²l I.IIILIDCIE
BỘ Y TẾ
cục QL'ẢN LÝ mfợc
ĐÃ PHÊ DUYẸT
Lân đảuz.lỉ.l 31'201Ố
1 ECDFIÌII'I Tablet ECDITIII'I Tablet
Methylcobalamin Tabiots 500 mcg Methylcobalamin Tablets 500 mcg ẫỄ
WnNo..VNW VỉaNo. vu… ẵễễ
Mín.Ltc.Nơ… …gttanW ỈIỈ
Mnnuhuured in India by Mmufadured … India 111: 2 Q 0
wmnm aiomn uniua, v muous Biuun Lim… ỉ e
ủỆ aon. mm… indumu A…. … am Mahabnwnla tmmtnd Nu ỂU
… …… .… no. Uttnrlkhnmt, 1… : DMun … no uummm …:
\\ _ , /x
103x43x45mm
103 mm
Ri Ptnt:rtpllnn Dmg
ECDITIII'I Tablet
Methylcobalamin Tablet: 500 mcg
Thinh phăn: Mòi vien nén bao phim có dtứn WB 'J°~ N° …
Methytcnbnlnmin ............................. 500…
LIỒu lượng: Theo sự ui dẽn của tnây tttuôỂ.g vu No. csò ox;: vu…
Ctitđlnh. Chóng chi dịnh. thin trọng.
tic dung ngooi ý vì cic ttiỏnq ttn khic: aau Nu 18010 SX] …
Xin xem từ huờng dln sử dung, E
Bbo quin: Bèo quin nơi khô ráo thoáng nút, E
ở nhiệt đó dưới 30 C. Trứlh inh ung W 0… mm 5xl ' dỨMWWWY
Nu chuln: Nhã sán xull M
Bi muốc :: úm my trỏ cm. Em. Dau (Han dung) owmnvym Ý
Đọc kỹ huởng dln sữ dụng tmòc khi dùng.
SquấmiAnBòbởi ỉiỉưk; … .… nia,. ch~ ............. \
'VỈ mNULÃS Blomh Umlrm.
40|1 . Mohabewala lnduslnll Aroa. CMg iy dang ký vit Mirkcbng iax vtet Nnrn ,
J ' I Dehmdun ' 248110.umrnmnnơ, lndla. Công ty TNNH Dưvc PhẦm Nlin VI ,
RIMcMi-mnnil
EBDITIII1 Tablet
Viên nén Methylcobalarnin 500 mcg
Compouition: Each ũlm cuamt tablct mmains
Methylcohulamn… . ..500 mog
Dongo: Al d'roctnd by the Physldan
hdthIlon Cimtnindlcltlonn. meuon.
Sldc lM on 00th information:
Please see the packan mam
Stcngo: Slom … I cnnl and dry place. tcmmture
boi… ao'c. Pfoted trom lght
Product Spoclttcnkm: Manufactureơ
Konp out ní tuđi ut childron.
Road ma lnmctlono camulty …… uu.
Mil…fìđuted … India b
Y
v WINDLAS stmn Limttod.
ủ'J ath Monnuơwala lndusln'ai Area
\ r ư'vVl Dehradun ~ 248 110. unuakhand. India.
' tnicuriiiièu'riưụutra
DUỢC PHÂM 131
o:
2
%
|-
E
Ê
D
D
III
Rx~Thuốc bản theo đơn
ECOMIN TABLET
(V iêu nén bao phim Methylcobalamin 500 mcg)
* Chí sư dụng thuốc nảy theo đơn.
0 Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
. Nếu cân thêm thông tin, xín hói ý kiến bác sĩ.
' Không dùng quá liêu đã được quy định
' Thông báo cho bác s: những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
' Đề xa tầm tay trẻ em.
' Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã in trên hộp.
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén bao phìm có chứa:
Hoạt chẩn“: Methylcobalamin ...................................................... 500 mcg
Tá dược: Tinh bột ngô BP 53,30 mg, lactose monohydrate BP 55,00 mg, cellulose vi tinh thể
BP 14,00 mg, polyvinyl pyrrlỉdon K-30 BP 1,95 mg, talc tinh chế BP 1,50 mg, sìlic keo khan
BP 1,00 mg, acid stearỉc BP 2,50 mg, hypromellose BP 1,04 mg, polyethylene glycol 400 BP
o,zz mg, talc tinh chế BP o,zz mg, titan dioxid BP 0,44 mg, oxit sắt đô NP 0,1 mg, oxit sắt
vảng NF 0,5 mg.
DƯỢC LỰC HỌC :
Methylcobalamin lả một chế phấm dạng coenzym của vìtamin B:; có trong mảu và dịch não
tùy. Hoạt chất nảy được vận chuyền vảo mô thần kinh cao hơn cảc dạng khác cùa vitamin Bư.
Theo cơ chế sình hóa, methycobalamỉn tăng cường chuyền hóa axit nucleic, protein và lỉpỉd
thông qua cảc phản ứng chuyến nhỏ… methyl. Về mặt dược lý học, methylcobalamỉn có tác
dụng phục hổi những mô thần kinh bị tổn thương và ngăn chặn sự dẫn truyền các xung thần
kinh bất thường.
Methylcobalamỉn thủc đấy quá trình trưởng thảnh và phân chỉa của nguyên hồng cầu, tổng hợp
heme, do đó có tác dụng điểu tri cảc bệnh cảnh thiếu mảu.
Về mặt lâm sảng, methylcobalamin có tác dụng điều trị cho các bệnh nhân thiếu mảu hồng cầu
to, thiếu hụt vìtamìn Bu gây triệu chứng thần kinh ngoại biên. Methylcobalamin là chế phẩm
vìtamin Blz đầu tiên được chứng minh có hiệu quả lâm sảng bằng những nghiên cứu mù đôi.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, thuốc dược hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hồi trảng theo hai cơ chế: cơ chế thụ
động khi lượng dùng nhỉểu; và cơ chế tích cực, cho phép hấp thu những lỉều lượng sinh lý,
nhưng cần phải có yếu tố nội tại là glycoprotein do tế bảo thảnh nỉêm mạc dạ dảy tiết ra. Mức
độ hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vảo liễu. Sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết
tương đạt được sau 3 giờ. Sau khi hấp thu, thuốc liên kết với transcobalamin II và được loại
nhanh khỏi huyết tương để phân bố ưu tiên vảo nhu mô gan. Gan chính lả kho dự trữ thuốc cho
các mô khảo.
Mcthylcobalamin được đảo thải chủ yểu qua thận.
CHỈ ĐỊNH:
- Thỉếu mảu hồng cầu to do thiếu vitamin Bu.
- Thiếu hụt B12 gây triệu chứng thần kỉnh ngoại biên.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống.
Liều thông thường đối với người lớn 1500-6000 mcg (3-12 vỉên)/ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân được biểt quả mẫn cảm với methylcobalamỉn và bất kỳ tả dược nảo của thuốc nảy.
U ác tính: do methylcobalamin lảm tăng trưởng cảc mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy
cơ Iảm u tiến triển.
KHUYẾN CÁO VÀ THẶN TRỌNG:
Không nên dùng thuốc trong nhiều tháng nếu không thấy có đảp ứng sau một thời gian điều trị.
Thuốc không được khuyến cảo dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ sinh thiếu thảng và trẻ nhũ nhỉ.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
T hờí kỳ mang thai
Vì chưa xảo định được độ an toản cùa thuốc đối với người mang thai, do đó, chỉ nên dùng
methylcobalamin trong thời gian mang thai khi những lợi ích dự kiến mang lại vượt hơn hẳn
những rủi ro có thể xảy ra.
Thời kỳ cho con bú
Hiện chưa rõ methylcobalamin có bải tiết qua sữa hay không. Trong thời gian điều trị với
methylcobalamin nên tạm ngùng cho con bủ.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng cùa thuốc đến khả năng lái xe hoặc vặn hảnh mảy mỏc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Dung nạp tốt, không có sự tương tảc có ý nghĩa được ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Quả mẫn: nên ngưng thuốc nếu thấy các triệu chứng quả mẫn như phảt ban da
Tác dụng không mong muốn khảo: hiểm khi xảy ra phảt ban, tiêu chảy.
QUÁ LIỀU VÀ BIỆN PHÁP xử LÝ:
Chưa có trường hợp quá liều được ghi nhận. Nếu có cần điều trị hỗ trợ và triệu chứng
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
BÁO QUẢN:
Bảo quản nơi khô rảo, thoáng mảt, ở nhỉệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sảng.
HẠN DÙNG:
36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Số lô sản xuất (Batch No.), ngảy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xỉn x
hộp và vỉ. .aJ'f“
ĐÓNG GÓI VÀ DẠNG BÀO CHẾ: ' `
Hộp chứa chứa 10 vì x 10 viên nén bao phim.
Sản xuất tại Ẩn Độ bởi:
WINDLAS BIOTECH LTD.
TUQ. c_uc TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
JÍỷayẫn ỈlfúLz/ ›Jfẵầnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng