I PANI'ONE :… c
' PANTONE asz c
. Rod
. Cynn
_ Bluck
\MÒấM
Wanĩl
Bộ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DI'ỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đau23’ằlzoió
mu [JB Illlllũũẵ
EBllll'llll III] Tablet EBIJÍIIII'I [Il] Tabletễ
Methylcobalamtn Tablets 1500 mcg Methyloobalamln Tablots 1500 mcgễ
v…: m: vn… Vu No vu… iẵẫ
W, LE. NG.I … Mfg. UC. No.: …
ì
IAmutoclund in lMỉl w. Mlnutưtund ỉn ludi: hy: ị“ 8_
v vaunu: l…n m…. wmnus Iiouch umu. ị ỉ ;»
1 L 4011, Muan lmtusml A…. Ế con Mohlbewdl mmmnm. …
r "' Domưv- 240 110. U…lntl, Inm.
\
' Dome… - 240110. u…. Inơu
103x43x45mm
103 mm
FITbuỒGIIMI
ECDITIII'I UB Tablet
Viên nén Methylcobalamin 1500 mcg
Tth auAn: u& visa nén 1… phim oc dn'n: … …, …-'…
Momylum:lunin ............................
Llòu lượng: Thuc lư dit dln dia mlysm thubỂ vu … 156 mg v…
cniqnn. chóng chi mm monimig
…: dung ngoci ý vì cic thang ttn khlc: ma uusAtcsx; …
Xin um tù huong dln oử dvnq.
lb quin: Elo quln nm khô 100. lhoOng mìt.
a n…ợi dưOi :10'c. Trinh Inn úng, Wl DWINW SX² ……
'nlu chu n: Nnt sin xult 1
ĐI tnuóc In tin In tri om. Elp. Dlh (Hun nm; anmmn 1
nọ: kỷ 01an dln oủ dong truớc … dũng.
StizulttuiAneoboi: ' ——~ r—
WINDLAS atmn LlllllỈld. DNNK ................. 01: di ..................
! 40/1. Mohnhownln lndusưill Aten. Ođng ly dũng kỷ vi Mniticting tni VnỢt Nlm.
I I Dehmtun - 246 110. Uttanlưmnđ lndln, COnQ IyTNHH Dược Phim MIỒn
ECDI'I'III'I DD Tablet
Methylcobalamln Tablets 1500 mcg
cd> `ẵ'
'Ự
Coinpedthn: Each …… onntod uhm eontolnu.
Momyloobdam'n ………….w……_ 1600 meg
Dougm As derclod by the PhySidnn
Indlclllun, Contnlndlcdlom. quttcn.
Sldo … nnd mu Infennntlou:
Ploue nu tho p…nl inun.
Slongo: 510… In n cool nnd my phu. tompuoture
nm… ao'c. m im… lgnt
Produnt Ipodflcldon: Mnnulnchưu
ị Kcnp out of tudl ol ehlldron.
Rnd tho lnltmdcnl mlully Mtun uu.
Monufocturod in tmtia by:
v WINDLAS Bimch Limihd.
4011, Mohanewnh lndustnnl Aua.
' ' Dohudun - ua 110. UttarnIửtand. India.
ECDIIIlI'I 00 tu…
Rx—Thuổc bán theo đơn
ECOMIN 0D TABLET .' 111011Ê1111~11 …
(Viên nén bao phim Methylcobalamin 1500 mcg) ` `“,ỄƯƠE th'n_
' Chi sử dụng thuốc nảy theo đơn.
~ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
' Nếu cân thêm thong tin, xin hói ý kiến bác sĩ.
' Không dùng quá liêu đã được quy định
0 T hong bảo cho bác sz những lác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
' Đế xa tầm tay trẻ em.
' Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã in trên hộp.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoạt chất: Methylcobalamin .................................................... 1500 mcg
Tá dược: Tinh bột ngô BP 53,45 mg, lactose monohydrate BP 53,35 mg, cellulose vi tinh thể
BP 14,00 mg, polyvỉnyl pyrrlidon K-30 BP 1,95 mg, talc tinh chế BP 1,50 mg, silic keo khan
BP 1,00 mg, acid stearic BP 2,50 mg, hypromellose BP 2,60 mg, polyethylene glycol 400 BP
0,55 mg, talc tinh chế BP 0,55 mg, titan dioxid BP 1,10 mg, oxit sẳt đỏ NF 0,25 mg, oxit sắt
vảng NF 1,25 mg.
DƯỢC LỰC HỌC:
Methylcobalamin là một chế phẩm dạng coenzym của vitamin Bu có trong mảu và dịch não
tủy. Hoạt chất nảy được vận chưyến vảo mô thần kinh cao hơn các dạng khảc của vitamin Bu.
Theo cơ chế sinh hóa, methycobalamin tăng cường chuyến hóa axit nucleic, protein và lipid ›
thông qua cảc phản ứng chuyến nhóm methyl. Về mặt dược lý học, methylcobalamin có tảc
dụng phục hồi những mô thấn kinh bị tổn thương và ngăn chặn sự dẫn truyền cảc xung thần
kinh bất thường.
Methylcobalamin thức đấy quá trình trưởng thảnh vả phân chia của nguyên hồng cầu, tổng hợp
heme, do đó có tảc dụng điều trị cảc bệnh cảnh thiếu mảu. » f
Về mặt lâm sảng, methylcobalamin có tảc dụng điều trị cho cảc bệnh nhân thiếu mảu hồng cẩu
to, thiếu hụt vitamin Bu gây triệu chứng thần kinh ngoại bỉên. Methylcobalamin là chế phẩm
vitamin B.; đầu tiên được chứng minh có hiệu quả lâm sảng bằng những nghiên cứu mù đôi.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, thuốc được hấp thu qua một, chủ yếu ở hồi trảng theo hai cơ chế: cơ chế thụ
động khi lượng dùng nhiều; và cơ chế tích cực, cho phép hấp thu những lỉều lượng sinh lý,
nhưng cần phải có yếu tố nội tại là glycoprotein do tế bảo thảnh niêm mạc dạ dảy tiết ra. Mức
độ hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vảo lỉễu. Sau khi uống, nồng độ đinh trong huyết
tương đạt được sau 3 gỉờ. Sau khi hấp thu, thuốc liên kết với transcobalamin II và được loại
nhanh khỏi huyết tương đề phân bố ưu tiên vảo nhu mô gan. Gan chính là kho dự trữ thuốc cho
các mô khảc.
Methylcobalamin được đảo thải chủ yếu qua thận.
cní ĐỊNH:
— Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin Bư.
- Thiếu hụt B12 gây triệu chứng thần kinh ngoại biên.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống.
Liều thông thường đối với người lớn 1500-6000 mcg (14 viên)lngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân được biết quá mẫn cảm với methylcobalamin và bất kỳ tả dược nâo của thuốc nảy.
U ác tính: do methylcobalamỉn lảm tãng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy
cơ lảm 11 tiến triển.
KHUYẾN cÁo VÀ THẬN TRỌNG:
Không nên dùng thuốc trong nhiều thảng nểu không thẳy có đáp ứng sau một thời gian điều trị.
Thuốc không được khuyến cảo dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ sinh thiếu thảng và trẻ nhũ nhi.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thời kỳ mang thai
v1 chưa xác định được độ an toản cùa thuốc đối với người mang thai, do đó, chỉ nên dùng
methylcobalamỉn trong thời gian mang thai khi nhũng lợi ích dự kiến mang lại vượt hơn hẳn
những rùi ro có thể xây ra.
Thời kỳ cho con bú
Hiện chưa rõ methylcobalamin có bải tiết qua sữa hay không. Trong thời gian điều trị với
methylcobalamỉn nên tạm ngừng cho con bú.
ÁNH HƯỞNG ĐẺN KHẢ NĂNG LÁ] x1: HOẶC VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có nghiên cứu về ảnh hướng của thuốc đến khả năng lải xe hoặc vận hảnh mảy mỏc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Dung nạp tốt, không có sự tương tảo có ý nghĩa được ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Quả mẫn: nên ngưng thuốc nếu thấy cảc trìệu chứng quả mẫn như phát ban da.
Tảo dụng không mong muốn khác: hiếm khi xảy ra phát ban, tiêu chảy.
QUÁ LIÊU VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ:
Chưa có trường hợp quá liều được ghi nhận. Nếu có cần điều trị hỗ trợ và triệu chứng
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô rảo, thoáng mảt, ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ảnh sảng.
HẠN DÙNG:
36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Sổ lô sản xuất (Batch No.), ngảy sản xuất (Mfg. date), hạn dùngfflga\date)z xin xem trênì
hộp và vi.
ĐÓNG GÓI VÀ DẠNG BÀO CHẾ:
Hộp chứa chứa 10 vì x 10 viên nén bao phim.
Sản xuất tại Ấn Độ bới:
WINDLAS BIOTECH LTD. ’ ._
40/ 1 , Mohabewala Industrial Area Dehradun — 2481 10, Uttar and, India
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuyẫn JfÝty Jfểìnấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng