: w "… ~” g
ặă g ủ \\ 6° \! ,wt
fe < gửi “3
ẳẵ ẵsễ w \\ạgxttx …ấ q \Ổơ w
%“ẳ ễ ’ — 0 a, a,xx\\
o o 9 a Ồ“ " 'Ặ\Ầ\Ềa \Ầ“
% g ẫ , `Ễxa® 1,ỵx\\SẮẦẮ xt \\ sg\® ủ %\ ĨẤ
Ẹ” \\
—— ẽễ Ẹ ĩ ủ q! 9Ồa % " ix_ìtwầ
Ễẫ E 3 \ỔỌ 1,\\\®® \ ggxw— Ầw tn tx ỀỸỦ
? ỉ % ặ
? ² \“W— &
AỊĂ Ễẳ tWỦ ủ_ 3 6° gii
1
' c`pi định. cậch diing, chóng củiìfỊniiff ` ` " Í `
nh phần: cac thông ùn khac: xem hưởng dấn sư dụng _
Mỗi viên nén bao phim chứa: Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng. |
Ebastine BP 10 mg Nhiệt ao dưới atR:.
Đọc kỹ huởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Đểxatầmtayừẻom _
_Ề
BtThuốcbántheođơn
_ ' Ebosi
VIEN NEN EBASTINE 10 mg
@ Oa NV “now 1mm 'sz» sewnsou looas “za ị
@ ua.uwn sav1 ouom i
8 m ›ẹnx uẹs '
.ở 1
«?
} znẹux dqu mm
I Z 8².
0 m : _
X 6
m
?<
6… OL SlEl'lElVl aNi.tsvea
IS°CIi
°f'gă’t'mẹp uẹ1
" " ' LỆẮHCI ẸHd YG
/ẳ oc'no Ặ1 mgnơ :m. ›,
El À ỘH
EBJ£W … .
Viên nén Ebastine 10 mg
Ebost
Thânh phần : Mỗi viên nén baơ phim chứa: Ebastine lOmg
Tả dược: Bột celulose vi tinh thê, tinh bột, pharmatose, primellose, magiê stearat, HPMC,
talc, titan dioxid, polyethylen glycol 6000.
Nhóm dược lý - điều trị : Chống dị ứng.
Dược lý học: Ebastine lá thuốc khảng histamin thế hệ 2, khi chuyển hoá cho chất chuyến
hoá còn hoạt tính — carebastine. Những nghiến cứu in vitro và in vivo cho thấy ebastine
có tác dụng kháng histamin và chống dị ứng Ebastine lá thuốc đối kháng ở thụ thể
histamin H., tác dụng dải và không gây an thần, trên in vivo kết hợp ưu tiên vảo các thụ
thể Hi ở ngoại biên. Có tảc dụng kháng histamin vả chống dị ứng ở người tình nguyện
khoẻ mạnh vả ở bệnh nhân dị ứng và bảo vệ chống co thắt phế quản do histamin ở người
hen. Cũng thấy thuốc cải thiện rõ rệt triệu chứng ở bệnh nhân bị viêm mũi dị ứng theo
mùa hoặc quanh năm hoặc bị mảy đay tự phảt mãn tính. Hầu hết cảc chất đối khảng H.
mới đều không tích lũy trong mô khi dùng liên tiếp và có tác dụng còn lại sau gấn 3 ngảy
sau khi điều trị ngắn ngảy. Khi dùng đều hảng ngảy, không gây quen thuốc nhanh hoặc
không bị mất tác dụng phong bế thụ thể H. ngoại biên.
Dược động học: Khi uống, Ebastine hấp thu tốt và phân bố rộng khắp vảo mô cùa cơ
thế. Gắn được vảo protein huyết tương. Hầu hết cảc chất đối khảng Hi mới đều không
tích luỹ trong mô sau khi dùng liên tục và tảc dụng cho tới gần 3 ngảy sau khi điều trị
một đợt ngăn. Ebastine chuyến hoá mạnh vả nhanh để cho chất chuyển hoá carebastine
vẫn còn hoạt tính, thời gian bán thải khoảng 15 giờ, tảc dụng kéo dải ít nhất 24
Chỉ định: Dùng Ebastine cho bệnh nhân viêm mũi dị ứng hoặc mảy đay mạn tính tự
phát. Bệnh nhân viêm mũi dị ứng theo mùa (SAR). Cũng chí dịnh Ebastine trong các
phản ứng dị ứng ở da do dị nguyên hoặc cảc thuốc gây phản ứng dị ứng ở một sô người
bệnh quá mẫn cảm.
Chống chỉ định : Người quá mẫn cám với Ebastine và với các thảnh phần của chế phấm.
Tảc dụng ngoại ý/phản ứng có hại : Những hiện tượng có hại phổ biến nhất khi dùng
Ebastine lả buồn ngủ, nhức đầu. khó miệng. Hiếm khi: đau bụng, ăn chậm tiêu, mệt mỏi,
viêm họng, chảy mảu cam, viêm mũi, viêm xoang, buồn nôn.
* T hông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc.
Ẩnh hưởng của thuốc đểu khả nãng lải xe và vận hânh máy mỏc: Do thuốc có thể gây
buôn ngủ, nhức đâu nên cân thận trọng khi lải xe và vận hảnh máy móc sau khi dùng
thuôc.
Thận trọng: Có khi cần thay dối chế độ liều lượng ở một số đối tượng đặc biệt, như
người cao tuối người suy chức năng gan thận. Mặc dầu cảc nghiên cứu vê giấc ngủ và về
tâm thằn vận động ở người khoẻ mạnh dã chi ra rằng thuốc khảng histamine nảy không
gây buồn ngủ, nhưng giới hạn an toản có thế hẹp đu dễ gây tảc dụng ức chế trung ương
khi đang điều trị. Diều nảy do tính mẫn cám cúa từng bệnh nhân hoặc do sư dụng liếu
lượng cao (như thể trọng bệnh nhân đáp ứng kém giảm thanh lọc thuốc, tương tảo thuốc
v. v.. .) Khi có phản ứng nhẹ hoặc trung bình gây an thần không nhất thiểt phải ngừng
thuốc, đặc biệt khi trong chế độ điều trị có thêm thuốc kích thích (ví dụ, trong viêm mũi
quanh năm).
Cảnh báo : Không dùng lượng lớn thuốc hoặc dùng dải ngảy cho người lải xe hoặc vận
hảnh mảy móc. Không được uông cùng với rượu.
Tương tác thuốc: Dùng đồng thời với thuốc nhóm azole như ketoconazole, ìtraconazole
hoặc nhóm macrolid như clarithromycin, erythromycin có thế lảm tăng nồng độ huyết
tương của ebastine và gây kéo dải QT.
Khi dùng đồng thời với nhiều rượu có thể gây suy tim, suy hô hấp.
Khi mang thai và thời kỳ cho con bú : Chưa có thông tin về ảnh hưởng cùa thuốc nảỵ
với người mang thai vả cho con bủ. Chỉ dùng khi iợi ích cho mẹ vượt hăn nguy cơ có thẻ
gây cho thai.
Liều lượng và cách dùng:
Khi có dị ứng do histamin. mỗi ngảy uống 10 mg.
Ngứa : Mỗi ngảy lOmg
Ngứa nghiêm trọng : Mỗi ngảy ZOmg lủc khới đầu, sau đó giảm xuống lOmg/ngảy khi
bót ngứa.
Với bệnh nhân viêm mũi dị ứng hoặc mảy đay mạn tính tự phảt, mỗi ngảy uống một liều
duy nhất lOmg.
Bệnh nhân viêm mũi dị ứng theo mùa : 20 mg mỗi ngảy.
Quá liều, triệu chứng thuốc giải độc: Khi quá liều, có thể gặp buồn ngủ, nhức đẩu khô
miệng. Chưa có thuốc giải độc đậc hiệu khi quá liều thuốc khảng histamin. Cần diều trị
hỗ trợ.
Bảo quản : Bảo quản nơi khô mát, tránh ảnh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bây: Hộp 03 vỉ x 10 viên nén. W
Hạn dùng: 36 thảng kê từ ngảy sản xuât. \P
0 Khỏng được dùng thuốc quá hạn sư dụng.
0 T huốc nảy chỉ được bán theo đơn của thây thuốc.
0 Đọc kỹ hướng dân sử dụng trưởc khi dùng. Nêu cân thông tỉn, xin liên hỏi ý kiên bác
sỹ.
0 Để thuốc xa lầm tay của trẻ em.
Nhà sản xuất:
Micro Labs Limited ,’
92, Sipcot, Hosur-ó35 126, Tamil Nadu. IND —
TUQ. cuc TRUỚNG
P.TRUỜNG PHÒNG
—Ắỷayển wa Jẳ²ftf
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng