sò Y TẾ ` C[ ²if/ Ổqj
~ (`[fC i,=LJ.iN LY Di"iit
ĐÀ Pi-iiì; DL'YẸT
..Ì.ẵ.Jiỉẵ…ẳiiii ...........
Lain daiu:
MẦU HỘP
3 ví x 10 VIÊN
Rg Thuóc bán theo dơn
m
_Ợ
=a
ẳẳ
@
mun: Bloợlnztlth.diự@ủlũấiftl
M Mửúlliu.
ímhmdtndn set
nmmduửqnmmnùn
oonwoớ núm Hủ… … z
[ ỸÌÙIMW-OMIOIIN—IĐNỤ-Mìbn
MMS'IÌW NM11815
?
ế
WMO ~ W
& Thuóc bán theo dơn
ffl Viènnén
ẵg Ebơsflne 10 mg [
ỗe [
0 «
LL! ',_Ễ,ỉ
MẢU HỘP
10 vi x 10 VIÊN
VINO-GID
Viènnèn
EbơS'l'll'tê 10 mg
«%
& Thuóc bán theo dơn
DOPHARMA
Thinhan
Ebastin 10 mg
Tádượt: vd1 vien
Bbquèn:Nuikhỏ.nhiọiuọuưoiaơc.nnhannsang.
SĐK:
aéntẤnnvcùAmèm
aọcxỷuMncoĂusửwusmlờcmmủue
cộuewcỏpuAnuượcpulnmunc ưouez
ỌTiởiihớhTờig—QHdBòTMIg-HòNỌi-ViệtNơn
or: omnsm FAX:0438211815
6…01
GUỊỊSOCEI
wuo-ew
Vởnnén
Ebơs'rine 10 mg
& Thuóc bán theo don
ClỉlỊnh.diổngdlỉdllủtkdựgkhùlg…glhú
lỉỈnllW-duhủìngVidcfflbnnlinkhíc:
>ữiđọcttmgtờhướngdẩnsửdựigbOntrưighỌp.
smmmcôucwcvoượcmlumuneươuez
Lò27.KCNQumgMirh—Mêth—HớNội—ViệtNom
or: oa.svmzm m….aszstm
Neùv SXỉ
86 lb SXz
HD:
\ r \ .’.ỄÁ .
MẢU TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
(MẶT TRƯỚC)
PHẦN THÔNG TIN DÀNH CHO BỆNH NHẢN
Ebơs’rine 10 mg
ogc KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG mước KHI DÙNG.
a XATẤM TAY CỦA TRẺ EM.
THÔNG aAo NGAY cuo sAc SỸ HOẶC DƯỢC sỹ NHỮNG
TẢC oụue KHÓNG MONG muôn GẶP PHẢI KHI sử DỤNG
THUỐC.
muõc cuỉoùuemeoeơn CÙA BẢC SỸ.
THẢNH PHẨM
Ebastin ................................................................... 10 mg
Tá dưvc (Avioet PH 102. Lycatab PGS. Natri giycolatstamh.
Aerosii - 200. Magnesi stearat) ................................. vừa đủ 1 viện
MÔ TẢ SẢN PHẨM: v:en nén tròn. mâu uáng hoặc tráng nga.
ơụnh vả thânh viên Iânh iặn.
QUY cAcu ĐỎNG GÓI: Hộp 03 vĩ x 10 vien nén, hop 10 Vi x 10
viện nén.
muốc oủus cno BỆNH cỉv
Thuóc dược dùng đồ điêu tri triệu chứng các tmờng hợp dl ửng
như viem mũi di ứng (theo mùa hoặc quanh nảm). 00 hoặc khỏng
kèm theo viêm kẻt mạc dị ứng. nói mẹ day vỏ oẽn man tinh.
NÊN DÙNG muõc NÀY NHƯTHÊ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG?
Llều lượng:
Luôn luộn dùng theo liều khuyên cáo cùa bác sĩ. Nén khớng chảc
chân. hảy hòi bác sĩ hoặcdươc sĩ của ban.
Thuốc náy chi dảnh cho người lớn vá trẻ em tren 12 tuòi.
Uểu thuớng dùng:
+ Việm mũi dị ứng: 12 viện/ngáy.
+ Mê đay vo cản man tinh: 1 vienlngảy.
+ Người suy gan nhẹtới vừa: tói Ga 1 viènlngáy.
Trong mọi trường hợp. thực hiện dủng theo toa của bác sĩ.
Cich dùng: Dùng đường uỏng. uỏnglxa bữa ăn.
KHI NÀO KHÔNG NÊN oùne mu0c NÀY?
— Người có tiền sử quá mãn với Ebastin. hoặc các thánh phản khác
của thuóc.
- Suy gan nặng.
… Trẻ em dưới 12 tuỏi (do thiêu dữ Iiệu về an toán, hiệu quá).
TÁC DỤNG KHÓNG MONG uu6u cùnnuóc (ADR)
- Thường gãp: Đau đảu, khô miệng. buồn ngủ.
- li gặp: Việm hong. đau bụn . khó tieu, suy nhược. chảy máu
cam. vièm mũi. viêm xoang. bu n0n vả mátngù.
- Ráthiém gặp (<1/10 ooo;:
+ Hệ tim mach: Đánh tróng ngực. nhip tim nhanh.
+ H tieu hớa: Khô miệng. khó tieu. dau bung. buồn nbn, òi mừa.
+ R i ioan ohung: Suy nhược, phù nè.
+ Rói ioan gan: Xét nghiem gan bát thường.
+ Hệ gản kinh trung ương: Buồn ngù. nhức dầu. chóng mặt. mờ
nh m.
+ R i Ioạn támthân: Mát ngù. căng thẳng.
+ Hệ sinh sản: Rói loan kinh nguyệt.
+ Da vả mớ dưới da: Phát ban. nỏi mè day. viêm da.
+ H miên d“ : Biẻu hìện di ứng nặng.
TH NG o cuc sAc sĩ cAc rAc DỤNG KHÓNG MONG
uuóu GẠPPHẢI KHI sữoụne rnuóc.
NEN TRẤNH DÙNG NHỮNG muõc HOẶC mực PHẨM Gì
KH! ĐANG sử DỤNG muóc NÀY?
— Khớng nẻn uóng thuỏc gần bữa ăn (ngay trước hoặc ngay sau ăn
hoặc trong bữa ăn) do lèm tăng nhẹ nòng độ thuóc.
- Khớng khuyên khich dùng đòng thời thuóc với Ketoconazoi.
itraconazol. erythromycin. clarithrom cin. josamycin: Do gia tăng
nguy 00 xuất hiện các rói ioan nhip th tớ những người nhay cảm.
cẤn LÀM Gì KHI MỘT LẨN QUÊN KHÓNG DÙNG muõcv
Uông ngay khi nhớ ra. Nèu thời điềm nhớ ra gân với thời &èm của
liêu tiép theo thì bỏ qua iièu dã quen. đợi dén mơi ơnẽm của iièu kẻ
tiẳp mới uóng thuóc lai. Không dùng liều gáp 601 ở lán uỏng ké
ti p.
cẤu BẢO QUẢN muõc NÀY NHƯTHẾNÀO?
Nơi kho, nhlệidộ dưới 30“C, tránh ánh sáng. '
NHỮNG oẤu HIỆU VÀ mâu CHỬNG KH! oủnc muớc ouA
uỄu’a
Tác dụng an thản oóthé xảy ra. _
cẮn LÀM Gi KHI DÙNG muòc QUÁ uẺu KHUYÊN con
Néu quá Iièu xáy ra. ngay lập tức goi cho bác sĩ hoặc dlch vụ y té
khản cáp. hoặcdén bệnh viện gản nhátdè dượccáp cớu kipthời.
NHỮNG onÉu cẨn THẬN TRỌNG KHI oùue THUÒC NÀY?
l, Clc t1nh trụng dn Mn trọng kh1 dùng thuóc
- Hoi chửng OT dải. he kali máu. đang điều trì với thưóc
Ketoconazol. itraconazol. erythromycin. clarit mycin.
iosamycin (cácthuóc lám kéo dải QT hoặcứcché c A4).
- Người suy thận.
b, anờng hợp có thll vi cho con
Sự an toản của thuôo đói với phụ n vả cho con bú chưa
được xác đinh nện cản thận trọng k i sử dung cho phụ nữoó thai
vá cho oon bủ.
c. Túc dụng với khi nlng lól xo vì Ịn hình máy mớc
Ebastin không gáy tác dụng an thản dáng kè, tuy nhỉèn với một sò
ngươi oớ mè bị gây buồn ngù. Do ơo nen thận irọng khi sử dụng
thuóc dói với người lái xe vé vận hânh máy mớc.
KHI NÀO cẮu THAM vẨu BÁC sÝ. ouợc sÝv
Khi gặp phải oác tảc dụng khòng mong muôn trong quá ttinh sử
dụng thuôo.
Khi dùng quá Iièu khuyên các dược sử dụng.
Khi cản me… thòng tin xin hòi ý kiên bác sĩ.
MẮU TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
(MẶT SAU)
HƯỞNG DẤN sử DỤNG wuõc cuc CẢN Bộ Y TẾ
1. cAcoẶc TÍNH DƯỢC LỰC nọc, Dược ĐỘNG HỌC:
1.1 Địc tinh dược lực học
Nhóm dược Iy': Thuốc kháng histamin Hi .
MãATC: ROõAXZ2.
Ebastin dãn xuát cùa pipereridin. lá chét kháng Histamin oó tác
dụng kéodái vả khớng gây buồn ngủ.
Ebastin có tác dụng Iảm giám triệu chứng cùa bệnh di ứng bao
gòm viem mũi vá ngứa ngoâi da.
1.2 Địc tính dược dộng học
- Ebastin dược háp thu nhanh sau khi uỏng. Sau khi dùng liều 10
mg Iặpđi lặp lại mõi ngây một lấn. trang thái òn đinh datdược trong
3 ơén s ngáy với nòng ơo dinh trong huyết tương từ 130 dén 160
mglmL Ebastin gản như được ohuyẻn hóa hoản toán ihânh chát
chuyến hớa acid oớ hoat tinh lá Carebastin thông qua con dường
CYP3A4. Sau khi uỏng một lièu 10 mg. nòng 60 đinh trong huyết
tương oủa Carebastin đat ơược ở 2.6 dén 4 giờ vá đat mức 80-
100 mg/mi.
— Cả Ebastin vá Carebastin oớ ti lệ gân với protein huyéttương cao
(tren 95%).
- Thời gian bán thải của Carebastin lả từ 15 đén 19 giờ với 66%
thuóc dược bai tiết trong nước tiêu chủ yêu dưới dang cảc chát
chuyên hớa lien hợp.
2. cuiomu:
Ebastin đươc chi đinh ơé ơièu tri trieu chứng các trường hợp di
ứng như viêm mũi di ứng (theo mùa hcặc quanh năm). 00 hoặc
khớng kèm theo viêm két mac di ứng. nòi mè day vo cán man tinh.
3. LIÊU LƯỢNG vÀ cAcu DÙNG:
Củch dùng: Dùng dường uỏng. uỏng xa bữa án.
LIỒu dùng:
-Nguớilớn vảừẻemtrản 12tuỏi:
+ Việm mũi dị ứng (theo mủa hoặc quanh nảm). khớnng viem
két mẹc di ứng: 1-2 viènlngảy.
+ Mê đay vô căn mạn tinh: 1 việnlngáy.
- Suygan nhẹ tới vừa: Tói đa 1 vièn/ngáy.
4. cuốue cuiamu:
- Người oớtièn sử quá mấn với Ebastin. hoặc các manh phản khác
cùa thuóc.
- Suy gan nặng.
~Trè em dưới 12 tuỏi (do ihiéu dữ neu về an toán. hiệu quả).
6. cAc TRƯỜNG HỌP THẬN TRỌNG KHI DÙNG muóc:
1, ca tinh trụng cản thịn trọng khi dùng thuóc
~ Hội chứng OT dải, hẹ kali máu. đang điều irị với thuóc lâm kéo dâi
c. Túc dụng vớI khi nlng lilxo vù vộn hùnh mty móc
Ebastin khớng gây tác dung an thân dáng kè. tuy nhien với một sở
người 00 thế bị gãy buồn ngủ. Do đó nen thận trong khi sử dụng
thuôo dói với người lái xe vé van hanh máy móc.
&. TươNG TẤC Với cAc THUỐC KHẤC VÀ cAc DẠNG
TƯONG TÁC KHẤC:
- Dùng ơòng thới Ebastin với Ketoconazol hoặc Erythromicin Iám
iăng nồng ơo va thời gian bán thải oủa Ebastino…
- Khi sử dụng củng với thức ăn, 00 sự tăng nhẹ nòng dộ vả AUC
cùa Ebastin. Sự gia tảng nây kh0ng Iam thay dói Tmax vá khớng
gây ra mOt hiệu quả iâm sáng đáng kể nao.
- Khớng khuyên khich dùng đòng thớt Ebastin với Keboonazol.
itmoonazol, erythromycin. clan'thromycin. josamycin: Do gia tăng
nguy oơ xuất hiện các rói loan nhip thảt ở những ngưới nhạy tảm
(hội chửng QT dải, bấm sinh).
1.1Ac DỤNG KHỎNG MONG uuõu củnuuốc
- Thướng gặp: Đau dầu. khó miệng. buôn ngủ.
~ It gặp: Viêm hong. đau bụng. khó tiêu, sưy nhược, oháy máu
am, viêm mũi. viêm xoang. buồn nớn vá mát ngù.
- Rảthiẻm gặp (<1/10 000).-
+ Hệ tim mach: Đánh tróng ngực, nhip tim nhanh.
+ H tieu hớa: Khô miệng. khó tieu, đau bụng, buồn non. ới mừa.
+ ioan chung: Suy nhược. phủ nè.
+ RỒI lo n gan: xet nghiệm gan bátthường.
+ Hệ th n kỉnh trung ương: Buồn ngủ. nhức dâu. chóng mặt. mờ
cám.
+ R loạn tám thản: Métngù.cãng thâng.
+ Hệ sinh sản: Rói Ioạn kinh ngu et.
+ Davâ mớ dưới da: Phátban. n imè day. vìệm da.
+ Hệ miên dich: Bièu hiện di ứng nặng.
8. QUẢ LIÊU VÀ xửmi:
- Tác dung an thần kiéu atropin có thẻ xảy ra (ức chè hệ thân kinh
dói giao cám).
Huớng xử m:
- Khòngoớthuócgiải dộc đặc hiệu cho Ebastin.
- Trong trường hợp quá Iièu: rửa da dáy.
quan trợng bao gòm cả diện tám đò vả
được thực hiện. '
s. cAc oẨu HIỆU cẮu LƯU ÝvÀ KHUY N cAo:
Khỏng đề cập.
TÊN,ĐIACHỈCỦACO sỏ SẢN XUẤT
chua 11 cơ P… nuợc mùn muue uma z
ìTrlnThtnhTònn-Q.Hnibùĩrum-HiNộl-VtỆTNAM
ĐT: 04.3971543! FAX: 04.38211015
Sin xui ni: cóne TY cp nưọc TRUNG ươuc :
Lò z1, KCN Qu…g mm. - … Llnh - … Nội - VIỆT ……
on u.semm FAX: oa.aszsuu
QT hoặc ức chế CYP3A4 (azol. macrolid).
- Suy thận.
b. Trường hợp có thui vi cho con bú
Sư an toán cùa thuóc dói Với phụ nữ 00 thai vá oho oon bú ohưa
được xác đinh nện cấn thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai
vả cho con bủ.
Hà nội, ngảy ,M tháng 11 năm 2016
CTCP DƯỢC PHẢM TRUNG U’ơNG zị, ’
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng