fflĨJẵ’íflẫẽfạs
MẮU NHÂN DỰ KIẾN CỤC QUẢN LÝ nược
im` f… ` ) ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauJỉlJốleửlự
l. Nhản hộp: (chai 24ml)
noc … ›…ono nản su ouno
”%,.ep
-.....…… …….……——
Dầu mỏ
MEKỌPHAR
. ; .…
CH'DUNG. CHONG CHt DỊHH
VA CAC YHONG TIN KHAC
- \ .v … - \4'HY
DUNG NGOÀI DA FOR EXTERNAL USE
WWWJSCA
191/5uM mamumcmm
crouỏn—Wợcminnatom
MISLÝWWQJIJPJDQMM
CONG THUC
II. Nhản chai
III. Nhãn hộp (chai 10ml)
oẨu GIÓ
DUNG NGOÀI DA FOR EXTERNAL USE
\
nmodul…mm ?
crcu nỏa-oược mía uaonuu
am: LÝMUB.QJL mncn.wkm m;swmmsmumm >
\
_ _
IV. Nhãn chai
A. Mặt 1/nỉnoooaù .
~" c0us\o
lzl' ẩLl—ìỉ . _ ỷ.-..ỀH : 4 i
v. Nhãn hộp: (chai 6ml)
Dầu mỏ
m…; cum… c»… 14 ›…
v……u:
DUNG NGOÀI Dũ U FOÊ 'rXTEPfí—KL U`>Ễ
ctoMmínm
87ũtým®QJL WJO\ vhm
w…fflua. ;
nmumụnu…1… g
VI. Nhãn chai
.w`J .'
\rJ Ầ.’ỉNm.wl
TỜ HƯỞNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC:
DÀU GIÓ MEKOPHAR
CÔNG THỨC: cho 1 chai
Thảnh phần Chai 6 ml Chai 10 ml Chai 24 ml
— Eucalyptol 2,1 g 3,5g 8,4 g
— Menthol 2,34 g 3,9 g 9,36 g
- Methyl salicylate 0,258 g 0,43 g 1,032 g
- Camphor 0,102 g 0,17 g 0,408 g
(Tinh dầu Bouquet, Mảu xanh Chlorophyll, Dầu Paraffin, Ethanol 96%)
TÍNH CHẤT:
Eucalyptol: sảl trùng, giảm viêm, kích thích tiêu hóa.
Camphor: sảt trùng, giảm viêm ngứa, giảm đau.
Menthol: kháng khuẩn, giảm dau.
Methyl salicylate: có tác dụng giảm triệu chứng cảc rối loạn duờng hô hấp trên.
CHỈ ĐỊNH:
Phòng và trị cảm củm, sổ mũi, nghẹt mũi, ho tức ngực, đau bụng, nhức mòi, nhức dầu,
chóng mặt, buôn nôn, côn trùng dốt, đau nhức ở cơ băp vả khớp xương, bong gân, sưng.
CÁCH DÙNG:
Xoa ngoải da tại chỗ dau, 3-4 lần/ngảy.
Cảm cúm, số mủi, nghẹt mũi: xoa dầu hai bên thải dương, cổ, sau gáy, mũi.
Nhức dầu, chóng mặt, buồn nôn: xoa dầu hai bên thái dương, cổ, nhân trung, mũi.
Ho tức ngực: xoa dầu trước ngực, cổ vả sau lưng.
Ăn không tiêu, dau bụng: xoa dằu vùng bụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH. \ổ/
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần cùa thuốc.
- Trẻ em dưới 30 thảng tuối, lrẻ em có tiền sử dộng kinh hoặc co giật do sốt cao.
THẬN TRỌNG:
- Không thoa lên da mặt, thóp, mũi trẻ nhò.
- Cần thận 11011g khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền căn dị ứng với thuốc hay mỹ phẩm như sẩn '
ngứa, nhiễm độc da.
- Không bôi lên niêm mạc, vùng mắt, vết thương hở,.
- Không nên bôi trên diện rộng, toản thân.
- Nếu dầu dính vảo mắt, rửa kỹ với nước hay nước ấm.
— Ngưng sử dụng dầu nếu bị sân, ngứa, kích L’mg kéo dải
THỜI KỸ MANG THAI — CHO CON BÚ:
Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sỹ.
TÁC DỤNG PHỤ:
Thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Để trảnh tương tảo giữa cảc thuốc, thông báo cho bác sỹ về những thuôo đang sử dụng.
1/2
HAN DÙNG
36 lháng kế từ ngảy sản xuất Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUÁN:
Nơi khô rảo, tiảnh ánh sảng, nhiệt độ không quá 300C
TRÌNH BÀY:
Chai 6ml. Hộp 1 chai.
Chai 10 ml. Hộp ] chai.
Chai 24 ml. Hộp 1 chai.
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em.
Dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng truớc khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
CÔNG TY CỔ PHẨN HÓA- DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt- Q. 11- TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 01 tháng 8 năm 2013 _
Giám Đổc Chẩt Luợn _ g Ký & ss… Xuất Thuốc
pHÓ cục TRUỜNG
gVMãn %Jấẩmy
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng