BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Mẫu hộp Vả nhãn lọ ĐÃ PHÊ DUYÊT i
Lãn đẩuziJìĨĨ—JZ4LMẾ
/
I_.
i_
1
i
1
\
DYSTEKI 1g
(efmetazol ig
A'Í
. : ___ ẶỈ_W . _ : _____ _ : __ __
commm Eachvialcomins ẫũ Thuốcbánlhenđm 1 ' THANHPHẨENiIMMh ®Pmơiptiondrug I I
Cefmtmiig
Cehmmieig
iAS(eftmtmlesodiumẫ ẵDYSTEKI 1 g tmơạngCehmamimi) DYSTEKI 1 g
mmcmonacommmunons, , Cefmetazol lg utuoitmfuxeíẵiii't'iẵẵ'iẵi'ẵiỉiii' Cehnetazoie 1g
DOSAGE: read theieaũet lnstde.
… m……unm
Hộp 1 lọ bột pha tiem .. . . . 1vid oípwdev bt lnjection
STORAGE:inadry,coolplate, nemhaọ "ẸỔMMMẺỦ mnvnv1
belowìO°(.Pưodecthnmlight , Ttmtỉnhmsdl nmcuuămusm
ỉ ĩitmtmyẻn tinhmath s0 om xi~.……………
sncmcmou:usm % 0Emlm mmEm
Reg No.: W… i ĐOC ỵỷ HƯONG DẦN sơ wuc,
\
TRƯỚC KHI DÙNG
KEEP OUTOF REACH DF CHILDHEN.
READ THE IEAH.ET (AREFULLY
BEFONF. USING.
““““ AM
MTyỢMHỦnAMWWNHWIA
mu z.tmmumơhụhoimwm Auwlphrm
56 lò SX:
Ngáy SX:
HD '
° DYSTÉKi 1g ẫ'ẩĩẳẵảã'ăẳiả'iải.
BẮOWÁRNdM'IỦ.
J ……… cm…“ …Mdmmmamm
mụ…m
mummmwm Sờllhtho ;
\ lhwuh ũù- nm ibinyđnthuh
SãlủSllLot;
A\ỉ …wcomwocmmmvt Iiblhọ_
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
DYSTEKI lg
Bột pha tỉêm
Tiêu chuẩn: USP 34
Thảuh phần: cho 1 lọ bột pha tiêm
Cefmetazol (dưới dạng Cefmetazol nam“) ................ 1 g
Dược lực hợc:
Cefmetazol là một cephamycin kháng khuẩn thường được phân loại chung với các c halosporin
thế hệ thứ hai. Tảc dụng diệt khuẩn của nó là do' ưc chế sự tông hợp thảnh te bảo vỉ khun
Ccfmetazol có phổ tảc dụng tương tự như cefoxỉtin, gồm nhiều chủng vi khuẩn Gram am vả Gram
dương hỉếu khí và kỵ khí như Escherichia coli, Slreptococcus pneumoníae, Slaphylococcus aureus,
Haemophilus irý7uemae, Staphy/ococcus epídermidis, Streplococcus pyogenes, Slreptococcus
agalacriae, Proteus vulgaris vả Bacteroidesftagílis.
Dưọt động học
- 6 giờ sau khi tiêm tỉnh mạch lỉều cefmetazol 2 g, nồng độ cao nhất vả thấp nhất trong huyết tương
là 138 và 6 ụg/ml. 65- 85% cefmetazo] Iiên kết với protein huyết tương Thời gian bản thải trong
huyết tương đã được báo cảo là 1,1 — 1,5 gỉờ, kéo dải ở bệnh nhân suy thận
Một lượng nhỏ cefmetazol đã được phát hỉện trong sữa mẹ. Nồng độ tương đổi cao thu được trong
mật.
Phần lớn lỉều cefmetazol được bải tỉết dưới dạng không đổi trong nước tiều ở nồng độ cao, lên đến
85% liều được thu hồi trong vòng 12 giờ. Một phần cefmetazol đảo thải qua ong thận gần vả
probenecid lâm chậm quá trình nảy.
Một phần ccfmetazol được loại bỏ bằng thẩm phân máu.
Chỉ định đỉều trị: điều trị bệnh do các vi khuấn nhạy cảm vởi cefmetazol như:
Nhiễm trùng ổ bụng. " *“
Nhiễm trùng đường hô hẩp dưới. } /
Nhiễm trùng vùng chậu.
Nhiễm trùng đường nỉệu.
Nhiễm lrùng da và mô mềm.
Dự phòng nhỉễm trùng trong phẫu thuật:
Cefmetazo] cũng được sử đụng trong điêu trị bệnh lậu.
Liều lượng vả cách dùng:
Liêu dùỵ: được thế hiện bằng hảm lượng cefmetazol
Liều thông thường 0 người lớn là 0, 5 — 1 g IM hoac IV mỗi 12 giờ Đối với cảc nhỉễm khưẩn nặng
oó thể tãng lỉều lên đến 3- 4 g/ngảy, chia thânh cảc liều nhỏ mỗi 6 đến 8 giờ.
Liều cefmetazol cần được gỉảm ở bệnh nhân suy thận. Khoảng cách giữa 2 liều được đề nghị 1è 12,
16 hoặc 24 giờ tương ứng với bệnh nhân suy thận nhẹ, ưung bình hoặc nặng. Bệnh nhân hầu như
Ckhông còn chức năng thận có thể dùng cefmetazol mỗi 48 gỉờ sau khi chạy thận nhân tạo.
ách dù_ngz
CTiêm tĩnh mạch: hòa tan 1 g cefmetazol với 10 ml nước cất pha tiêm, tiêm từ từ trong 3— 5 phủt.
Có thể pha loãng thêm với dextrose 5%, NaCl 0, 9% hoặc Ringcr’ s lactat đề được nồng độ 1 — 20
mg/ml, tỉêm truyền troug 10— 60 phủt. Nguy cơ vỉêm tĩnh mạch có thế gìảm bằng cách sử dụng
kim tiêm nhỏ trong tĩnh mạch lớn
Cefmetazol cũng oó thế được tiêm bắp bằng cách pha 1 g với 3, 7 ml nước cất pha tiêm.
Dung dịch on đinh trong 24 giờ sau khi pha` 0 nhiệt độ phòng.
Chống chỉ định:
Người bệnh mẫn cảm với oefmetazol và các kháng sinh nhóm cephalosporin, tỉền sứ phản vệ với
penicilin.
Thận trọng: Ă ›
- Bệnh nhân suy thận, bệnh nhân oó tien sủ ve đường tỉêu hóa, đặc biệt là viêm đại trâng.
— Bệnh nhân dị ửng với penicilin.
— Cefmetazol chứa một nhóm N-methylthiotetrazol ở chuỗi bên có khả nảng gây giảm prothrombin
máu và chảy máu.
- Không uống rượu trong vòng 24 giờ sau khi dùng thuốc vi oó thể gây ra phản ứng như disulfiram
(hội chứng Antabusc).
ng tác thuốc:
- Probenecid Iảm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương đo giảm độ thanh thải của thận.
- Sử dụng đồng thời với aminogiycosid lảm tăng độc tính trên thận.
- Sử dụng đồng thời với các thuốc tan huyết khoi có thể lâm tăng nguy cơ cháy máu.
Sử đụng cho phụ nữ có tlui vì cho con bú:
- Độ an toản của thuốc đối với phụ nữ có thai và trẻ sơ sỉnh đến ba tháng tuổi chưa được thíết lập.
Chi đùng thuốc cho phụ nữ oó thai khi thật cần thiết.
- Cefmetazol được bải tiểt trong sữa mẹ ở nồng độ thấp. Không cho con bú khi đang sử dụng thưốc
nảy trừ khi có sự tư vấn của dược sĩ.
Tảc đụng đối với khả năng Iâi xe vù lưu hâuh mảy mỏc:
Không ảnh hướng.
Tác dụng không mong muốn: py'
. Tiêu hóa: tiêu chảy, phân lỏng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, đầy hơi. /
- Thần kinh trung ương: sốt, đau đấu, chóng mặt.
- Da: phảt ban, ngứa.
- Niệu — sỉnh dục: viêm âm đạo, ngửa bộ phận sinh dục.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Quả Iiềư vè xử tri:
Các triệu chứng của quá liều oó mẻ bao gồm: khó thớ, co giật. Nếu oó triệu chứng quả lỉều, cẩn
ngừng ngay sử dụng cefmetazol vã đưa bệnh nhân đền bệnh viện đề cấp cứu. Một phần cefmdazol
được loại bỏ bằng thẩm phân mảư.
Trinh bây:
Hộp 1 lọ bột pha tiêm, kèm 1 tờ hướng dẫn sử dụng.
Hộp 10 lọ bột pha tiêm, kèm 1 tờ hướng dẫn sử dụng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quân: nơi khô mát, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Thuốc nùy chỉ đùng theo sự kế đơn của bác sĩ
Đỗ xa tầm tay trẻ cm
Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu &… thêm thông tin., xin hỏi ý kiến bảc sĩ hoặc được sĩ
_ . _ Sản xuất _tại:
CONG TY CO PHAN DƯỌC PHAM AM VI (AMVIPHARM)
Lô Bl4 — 3, 4 đường N13, KCN Đông Nam, xã Hoả Phú, huyện Củ Chi, TP. HCM
TUQ CỤC TRUỘNG
P.TRUỜNG PHONG
JỈfỹuấễn %ổị ỂỔỔ« %ắay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng