Êm: n:
…ầẵ ỗ ›aaz
…..oz Ễẵ xa 9 3
_ Ềz .?E ẫm
:zì i.: _ ..i ĩ:
. ỈI› i Lt . Hễ.lulluẵỈI .Ìllo u!. ftJ ,N int. fuẫln 85 o3 # ; W
:ỸẸẵÊỈỂR—yỀEJ i... _ t Ba. .Ễịễsỉ Ê unuãẵổt ___` x_ qI.›IỈS—ulHun-ẵinưiul Ề_ ầuẵẵuẳ
Ilếlllll:lỉỉíl . _ạ u: : u. : o o o … ..
i 1 : n 83 Jo _ !....Ểaăẵễtsễũ1ẵễ …… .. .u 2 : ồn o.:t. .?ấzJuoẽoeỉầảsẵỳuẵ _ … .!oồ.ễẫm / \
ìẵ._ . _ ..eaẫzãềỄãẵ ….. Eo...ỉễỉồ _ ..
í…Uul . .; s ....….….… . ẽẽẩãz ...Vv ,.… .………….
ni a ..
ỉIẵ… … I.._.ỉ 1iăỄ….W &/ … .u …w…... .…. .!Ể1.ễ _ @
.Pẫ.. Euẵ›ozỡiĩtef oclẵdfflffl ,_… .. ….x
… v/ .ỉẵ ::»
n _ %
Eo!ẫSESSE Lv<. // . . ED-ÉIUEĐEĐ: . O cecnẳ _ .,
, :... ..1 !: \. // _ : .. a 93 S.! 88… 38 2- ổ : ... x / cẫ. .o.S .oỉ % sẻ. .uấẵ e£ .:z _ ,
ớ .iễuă \ / _ …lcẵ / í1ỉ ocl _
\` a _ _ _
ui.eì8ỉi n..…Hẳnu _ _ ẫ.ẵsBoưỉâẽlẳ ., .n2aẳẵầỉeucuuầễeẵx _ .
...!» ln …ỂEI ., i
_ _ .ị .oẵuiủliỉ .cẵi :o- luuo
_
Ễễ. _ _ _ mEooH cEĩouoê…õ .oẵ ..:. .....c ...… ẵi .....u ..6 _ mE oE.ỗuoq ….
: .ỉnẵ …: ả.ầ.….ễcsỉ _ quo… …Ễẵuoaồu ĩtt. . .. a ....uỦua _ Ễ ._ . __ Ì uẵ. Ẹ _ OOH … O
. !: ....I 1. . ư . u 5
!. if 5 E. = —…= 2 _ x_…_.vcza… ...:…ẫ !.EỄeõ. Ễẵắõ .ẵẵõ ?! …Ể.Ễno _
….Ễ. ỉỉầ .Pũử ..ẵE8 # ỉil cuc… ẵu # Ga .ẵ _
28 ẽa . ễẵ _ ẫỂo ….ẻfi :ẩE. _
:...» 8 .oo as _ … EoO… uE.ỗDẵỉO
ulmt lìlh W
sẫể E.: EỄỄ _ ễẵ……
Ễ:Ễ Ễ.
nầoonoxẩm ồan
C
›).
..( A ..
It ,
| II. .i a..
AE 'Y ĨL _sMnu
J .
T. I.. %. ẫaễa
Vi .`. A1 J .………w _.sỉ.
,\ vr _. t 1
Ô...…. H _
)) IL _
1 Q _
.C
..L.
C
_ o
CQNG TY '.
CÔ r’HẨN '
DUỌC PHẢN
DUTIXIM 100
°\ cản GiÒ
1
Tá dược : Sachelac. Aspartam, Colloidal silicon dioxyd, Tale, Bột mùi dân vừa đủ 1 gói.
Pth logi : Kháng sinh cephalospotin thế hệ 3.
D 1 c cơ ch d n
Dudxim lả kháng sinh cephalospon'n thể hệ 3. Ở những nước có tỷ lệ kháng kháng sinh thấp, cefpodoxim có độ bến
vững cao trưđc sự tấn công cũa cảc beta - lactamase, do các khuẩn Gram âm vả Gram dương tạo ra.
Về nguyên tắc, cefpodoxim có hoạt lực đối với cẩu khuẩn Gram dương như phế cẩu khuẩn (Streprococcus pneumoniae).
các liên cẩu khuẩn (Streptococcus) nhóm A,B,C, G vả với các tụ cẩu khuẩn SIaphylococcus aureus, S. epídermídis có
hay không tạo ra beta - lactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chống cãc tụ cẩu khuấn kháng isoxazolyl -
penicillin do thay đổi protein gấu penicillin (kiểu kháng cũa tụ cẩu vảng kháng mcthicilin MRSA). Kiểu kháng kháng
sinh MRSA nãy đang phảt triển ngảy cãng Lãng ở Việt Nam.
Dutixim cũng có lác đụng đối vời các cẩu khuẩn Gram âm, các ưực khuẩn Gram dường vả Gram âm. Thuốc có hoạt
tính chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E. coli. K Iebsiella, Proteus mirabilis vã Citrobacter.
Tuy nhiên ở Việt Nam, câc vi khuẩn nảy cũng kháng cả cephalosporin thế hệ 3. Vấn để nãy cẩn lưu ý vì đó lả một
nguy cơ thất bại trong điểu ưị.
Ngược lại vời các cephaiosporin loại uống khác, cefpodoxim bến vững đổi với beta ~ lactamasc do Hae-mophilus
injluenzae, Moraerla catarrhulis vả Neisseria sinh ra. Tuy vậy nhận xét nãy cũng chưa dược theo dõi có hệ thống ở
Việt Nam vì hoạt lực cũa cefpodoxim cao hơn đến mức dộ nâo so vdi hoạt lưc cũa các cephaiosporin uống khác cũng
chưa rõ.
Dutixim ít tác dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter. Serratia marcesens vả Clostridium perfringens. Cãc khuẩn nãy
đôi khi kháng hoãn toăn.
Các tụ cẩu văng kháng methicilin. Staphylococcus saprophyticus. Enterococcus, Pseudomonas aeruginosa.
Pseudomonas spp., Closm'dium dịfflcile. Bacteroides fragilis, Listeria, Mycoplasma pneumom'ae, Chlamydia vả
Legionella pneumophili thường kháng hoản toãn câc cephalosporin.
Dủahưc
Dutixim là dạng thuốc uống cefpodoxim proxetil (ester cũa cefpodoxim). Cefpodoxim proxetil ít tác dụng khăng khuẩn
khi chưa được thủy phân thănh cefpodoxim trong cơ thể. Cefpodoxim proxetii được hẩp thụ qua đường tiêu hóa vã được
chuyển hóa bởi các esterase không đặc hiệu, có thể tại thânh ruột, thânh chất chuyển hóa cefpodoxim có tác dụng.
Khả dụng sinh học của cefpodoxim khoãng 50%. Khá dụng sinh học nây tăng lên khi dũng cefpodoxim cùng vôi thức
ăn. Nữa đời huyết thanh của cefpodoxim là 2.1 - 2,8 giờ đối vđi người bệnh có chức năng thận bình thường. Nữa đời
huyết thanh tăng lên đến 3,5 - 9,8 giờ ở người bị thiểu nãng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim. ở người lớn khoẻ
mạnh có chức năng thận bình thường, nổng độ dính huyết tương đạt được trong vòng 2 - 3 giờ và có giá trị trung bình 1,4
microgam/ml, 2,3 microgam/ml. 3.9 microgam/ml đối vời các liều 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxim iiên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dươi dạng không thay đổi qua lọc cũa
cẩn thận vã băi tiết của ống thận. Khoảng 29 - 38% liên dùng được thăi ưừ trong vòng 12 giờ ở người iớn có chức năng
thận bình thường. Không xáy ra biến đổi sinh học ở thận vả gan. Thuốc bị thâi loại ở mức dộ nhất định khi thẩm tách
máu.
Qhỉ fflgh
Dutixim được dùng dưới dạng uống để điểu trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hẩp dưới, kể cả viêm phổi
cấp tính măc phải ở cộng đồng do các chùng Streptococcus pneumom'ae hoặc Haemophilus infiuenzae nhạy câm (kể cả
các chũng sinh ra beta - lactamase), đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quãn mạn do các chũng S. pneumoníae nhạy
căm và do các H. injluenzae hoặc Moraxella (Branhamella. trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis, không sinh ra beta —
lactamasc.
Để điều trị cãc nhiễm khuẩn nhẹ vã vừa ở đường hô hấp ưên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Srreptococcus
pyogenes nhạy căm, cefpodoxim không phâi iã thuốc được chọn im tiên, mã đúng hơn lá thuốc thay thế cho thuốc điều
trị chủ yểu (thí dụ pcnicillin). Cefpodoxim cũng có vai trò trong điểu trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cãm
S. pneumoniae, H. infiuenzae (kể cả các chùng sinh ra beta — lactamase) hoặc 8. catarrhalis.
Dutixim cũng được dùng dễ điểu trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ vả vừa, chưa có biến chứng (viêm băng
quang) do các chủng nhạy câm E. coli, Klebsiella pneumom'ae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.
Một iiểu duy nhẩt 200 mg cefpodoxim được dùng để điếu trị bệnh iặu cấp. chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc
hậu mõn - trực ưảng cũa phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo cũa phụ nữ vã nam giới, do các chũng có hoặc không tạo
penicillinase cũa Neisseria gonorrhoea.
Dutixim cũng được dũng để điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da vã các tổ chức da do
Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicillinasc vả căc chũng nhạy cắm cùa Streptococcus pyogenes.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xíu hỏi ý kiểu bảc sĩ. é/____
Thuôĩ: nãy ch1 đùng theo sự kê ám của thầy thuốc.
Liều lưgng vã cách dùng
Người lán vã rrẻ em trên 13 tuổi:
Để điểu trị đợt kịch phãt cấp tính của viêm phế quân mạn h0ặc viêm phối cấp tính Lhể nhẹ đến vừa mấc phái cũa cộng
đổng, 1iểu thường dũng cũa ccfpodoxim lã 200 mg/lẩn, cư 12 giờ một iấn, trong 10 hoặc 14 ngây tương ứng.
Đối với viêm họng vă/hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa
biến chứng liều cefpodoxim lả 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngảy hoặc 7 ngây tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ vã vừa chưa biến chứng, iỉểu thường dùng lá 400 mg mỗi 12 giờ,
trong 7 - 14 ngãy.
Để điểu tn“ bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn - irực ưảng vã nội mạc cổ tử cung ở
phụ nữ: Dùng ! liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cá nhiễm
Chlamydia.
Trẻ em:
Để điểu trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em rử 5 tháng đến 12 năm tuổi, dùng liền 5 mg/kg (tối đa 200 mg) ccfpodoxim mỗi
12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngãy một iẫn, trong 10 ngây. Để điểu trị viêm phế quãn/viêm amidan thể nhẹ vả
vừa ở trẻ em 5 tháng đến 12 tuổi, liều thường dùng là 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngãy.
Để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn khác cho trẻ dưới 15 ngăy tuổi: Không nên dùng
Tử 15 ngảy đến 6 tháng: 8 mg/kg/ngây, chia 2 iấn;
Từ 6 tháng đển 2 năm: 40 mg/lẩn, ngăy 2 lẩn;
Từ 3 tuổi đến 8 tuổi: 80 mg/lẩn, ngây 21ẩn;
Trên 9 tuổi: 100 mg/lẩn, ngãy 21ẩn.
Liều cho người suy thận:
Phãi giã… tùy theo mức đó suy thận. Đối vời người bệnh có độ thanh thải creatinin it hơn 30 mll phút, vã không thẩm
tách máu, liễu thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một lẩn. Người bệnh đang thẩm tách máu. uống liều thường dũng
3 lẩn/tuẩn.
Cách dùng: Hòa bột thuốc văo một lượng nước vừa đũ. Không dùng sữa. trả, cã phê hoặc các thức uống có ga, có cốn
hoặc calcium để pha thuốc. Uống ngay sau khi pha. Khuấy đến thuốc trưóc khi uống.
Chống chi dinh
Không được dùng Dutixim cho những người bệnh bị dị ứng vời cãc ccphalosporin vả người bị rối loạn chuyển hóa
porphyrin.
Thận tmng:
Trước khi bất đẩu điều ttị bằng cefpodoxỉrn. phải điểu tra kỹ về tiến sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin,
penicillin hoặc thuốc khác.
Cẩn sữ dụng thận trọng đối vời những người mẫn cảm vời penicillin, thiểu năng thận vả người có thai hoặc đang cho
con bú.
W :Chưa có tãi liệu nảo nói đến việc sử dụng ccfpodoxim trong thời gian mang thai. Tuy vậy các
cephalosporin thường được coi như an toãn khi sử dụng cho người mang thai.
Thời kỳ cho ggn bú : Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp. Mậc dù nổng độ thấp, nhưng vẫn có 3 vấn đề
sẽ xây ra đối với trẻ em bú sữa có cefpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đường một, tác dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ và
kết quả nuôi cẩy vi khuẩn sẽ sai, nếu phâi lảm kháng sinh đổ khi có sốt.
Ánh hưởng khi lái xe vả vận hãnh mảỵ móc: Chưa có báo cáo về ănh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người iái
xe vả vận hânh máy móc.
Ịựịfflgfflợ : Hấp thu cefpodoxim giâm khi có chất chống acid, vì vậy tránh dùng cefpodoxim cùng với chẩt
chống acid.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buốn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng.
Chung: Đau đẩu.
Phân ứng dị ứng: Phát ban, nổi măy đay, ngứa.
Ỉt gặp. mooo < ADR < moo
Phân ứng dị ứng: Phân ứng như bệnh huyết thanh vời phát ban, sốt vả đau khđp vã phản ứng phản vệ.
Da: Ban đó đa dạng.
Gan: Rối loạn enzym gan. viêm gan và vâng da ứ mật tạm thời.
Hiểm gặp. ADR < 1/1000
Máu: Tăng bạch cẩu ưa cosin, rối loạn về máu.
Thận: Viêm thận kê có hối phục.
Thẩn kinh ưung ương: Tăng hoạt động, bị kích động. khó ngủ, lũ lẫn, tăng trương lực vã chóng mặt hoa mãt.
Hưởng dẫn cách xử trí ADR : Ngừng điều trị băng Dutixim.
M; bảo cho Bảc sỹ những tù dụng không mg nuốt: gặpphăí khi sử dụng nhuốc.
ÙIẺUỄÁMLL'Ù.
Quí liêu đổi vdi oefpodoximc pmxetil chưa được Mo cđo. Tu“ệu chưng do dùng thuốc quá 1iẻn có thể gốm có buốn nôn.
nOn. đau thượngvị vì đi tiêu chây. Tmng Mnghợpcó phân ưng nhỉẽm độc nặng né do dùngquá iiẻn, thẩm phln máu
hny thím phân phúc mạc 06 thể giũp loại bỏ oefpodom'me ra khỏi cơ thể, đặc biệt khi chưc Mng thận bị suy g'ăm.
Wbiy=H0p²osóixíis
… : Tiêu chuẩn oơ sờ.
W:3ỏthángkểtừngãy sảnxnâì.
Biudn=
Bio quân thch 0 nơi khô, dloáng, uhiẹt co đươi 30°C, minh mi sáng.
Đlthuẩc u lđm tay nữ …
Nhi.zỉnníư
COIIg Ty TNHH US PHARMA USA
us BI - 10, Đườnng Khu công nghiệp ny Bẩc Cũ Chi Jư. Hố Chi Minh — Viẹt Nam.
Mọíủlcnđc vờ tùông lỉn chítl'ắ, .u'n h'ên M vểlốủ'Ợn !hoạỉ 08- 37908860
` o cuc TRUỜNG
" JVWn AĨ/am Ếễẵtmẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng