Add fruhly bolled and coolod wutor uon
the mark on me Iabel, ahako well. Adlust
the volume upto me mark by nơding more
wnter. i! nocouery. Thi: makes 50ml of
lha suspensỉon. Use within 15 days.
Iifflm DOSAGE, …m:
Soo lIoMy tho endesod lum.
nm:
Pơwder: Keep In a dry place, temperature not
exceedlng 30'C, proxm from llght.
Reconstltuted suspenslon: temperature not
exceeding 30’C. protect from llght.
do not freeze.
PRE SCRlPTìON ONL V MEDlCINE
REG.NOz
SPECFKỉA'I'ION: Home - stanđatd
SEE Encmszo LEAFLET Fou
muwca mrommou
IKEEF M OF REACH OF OHIUJẺEN CAREFULLYi
READ ENCLOSED LEAFLET BEFORE USE \
w… …a .
CỜIG W TNNM WC TẨI
MIN, Môll % NM, Ch Gllỵ` KINOI
TIVle N.…
VHUOC BAN YHEO DON
Cho nuoc lòi dd nquội vlo chai cho dẩn
vech mũi tôn ghi lrèn nhãn. lác kỹ. Nẽu
mú tích chưa dù !… cho mo… nưdc …
vuch dd thu duoc 50m| hỏn dlch thuốc.
Thời glan sử dụng kh0ng quá 15 ngồy.
cod mun. utu ofme, cuỏue cai uun:
Xin doc ucng từ hướng dăn sử dụng,
… nuAu:
Thuõc bờt: Nơi kho, nhìệt do không quá JO'C.
tránh ánh sáng
Hòn dịch sau pha: Nhíệt do kh0ng quá 30°C.
tránh ánh sáng. tránh dông lạnh.
SĐK:
TC: TCCS
cA< mo… ma mm: sz mom
vơuucm DẦN sử wma
ĐỂ XA ùn nv cÚA me EM
Doc KÝ Huơue DIN sủ Me \
nạch KHI DÙNG
56 … SX:
\… Ô
" Ở .F"
>! q
4 ý muon … EEÍE
dmuluill.mhcdm mmmnm' 400mg Ễ ì›.g’
x… dọc trung xunm dln sử dung. ’ ^ ' n…óc ban meo uun sum…cmoxua zooo ma "AF ỉk
asn auosas 113M a›m+s › __ ửửwMễmm h… um… Hư Ttdược _ vũ … m _; q
m…mouoammoa M…ẸỀW ~" ° … . Dutased nươacnlusưbuoo: Ở _ Q-Ị
` Hon … sau pha: umu uo ang qua sơc. c"° "“°° '°' “ "°"°' "° °“" °"° “" C— ~Ế~ Ệ~ ›
trình Anh sìng.tlính ®"! lanh vun mũi … um Mn nhln, III: kỷ. Nlu _ ^ ² \
. , . Ả …. mt uaccnun eù mt cho igơm nước đắn _.A rạ
' _ vuch 6 thu dươc 50m| h n dlch thu . “<, | _
aSEỊn EỂằỆInWÃÙLGCẮH THUỔCIỢTH'IAHỒNHCMUÔIG Mụmsửdunngngquálủgỡy. 2 , _m, AtẮ'
- 1 4 2 I
ầP< -ì Fĩ ã: %
fi Ễểutiluẹuuu oủc nu = " 1 = "
Ban uoudụocug _ ' ' mu nun.ounw.ctuouymow . Ể Ề
Tqu … m 27”
* : = ° ~ $
3 8 é " 3 x
› :.“
8 0
I a ẩ
" Thuõcblnlheodun ẫẫỉẫ 3 a
' ' ' Pmscnọtl0n drug e d ' " ' Thuốc bán theo dơn D t d B "
_ … . . muôcnợtmuỏuoọmuóm
sumswmaemns use dcxỷTnincmoùue
Trimelhoprimm 400 mg :
' a
mmoaomsumsaou Suìhmethoxnzol zooo mg muócnưm uỏu mm uóus ỊỆ'JJẶ'LỆỆTW 2088 Ẹg
SHAKE wsu. seo=one use fflp'm's *” ²0 9“’“S ch KÝ mmc KHI DÙNG Tá dược vd zo g
nmecnons ron use. uươue DM sử WNGz
WVHd NYS
pasemq
y…… ' Ở 1
J,… ouye … N
oonm
suoz wẹuw õuẹm êf ẨẸỔN
CỔỔ
47
S /7
ế
55w
sz Thuốc bản theo đơn
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
DUTASED , COPHÂN ỉ…
Í
CÔNG THỨC: Cho 1 chai x 20 g ỈtỊ* DUỢC—VẶY ru H
i
]
!
H
. . -'ồ Y TẾ `_—i ,
Tnmcthopnm 400 THANH HÓA /J~“/'
\=Í`wa\\… // ỊrỂ
Sulfamethoxazol 2000 mg"ẵỹjỈv _“
Tá dược vừa đủ 20 g
(T á dược gồm: Đường trắng. aspartam, magnesi oxyd nặng, colloidal anhydrous silica, bội
hương chuối, hypromellose)
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: __,ÍY12Ộ/
Hộp 1 chai x 20 g thuốc bột dề pha 50 ml hỗn dịch
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Cotrimoxazol là một thuốc phối hợp gồm sulfamethoxazol vả trimethoprim. Sulfamethoxazol
lả một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự tống hợp acid folic của vi khuấn. Trimethoprim lả
một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase của vi khuẳn. Phối
hợp sulfamethoxazol vả trimethoprim ức chế hai giai đoạn liên tiếp cùa sự chuyền hoả acid
folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purin, thymin và cuối cùng DNA cùa vi khuẩn.
Sự ức chế nối tiếp nảy có tác dụng diệt khuấn. Cơ chế hiệp đồng nảy cũng chống lại sự phảt
triền vi khuẩn khảng thuốc và lảm Cotrimoxazo] có tảc dụng ngay cả khi vi khuẩn đã kháng
lại từng thảnh phần của Cotrimoxazol.
Các vi khuẩn thường nhạy cảm với Cotrimoxazol như: Morganella morganii, Proteus
mírabilis, Proteus indol dương tính, bao gồm cả Proteus vulgaris, Streptococcus pnezmzoniae,
Shígelluflcxneri vò Shigcllu .wmnm', Pwumocvslís rmím'i (`ulrimoxazol có môi vùi tản dụng
với Plasmodium falciparum vả Toxoplasma gondiỉ.
Các vi sinh vật thường khảng thuốc lả: Enlerococus, Pseudomonas, Canwylobarler, vi
khuần kỵ khí, não mô cằn, lặn cầu, Mycoplasma. Enrerobacler, Haemophilus in/Iuenzae,
Escherichia coli, Klebsiella, Proteus spp, Salmonella Iyphi.
Kháng thuốc cotrimoxazol phảt triến chậm trong ống nghiệm hơn so với từng thảnh
phần đơn độc của thuốc. Tính khảng nảy tăng ở cả vì sình vật Gram dương và Gram âm,
nhưng chủ yếu ở Enterobacler. Ở Việt Nam, theo báo cáo cùa chương trinh giám sát quốc gia
về tính kháng thuốc của vi khuẩn gây bệnh (ASTS) thì sự khảng cotrimoxazol phảt triển rất
nhanh, nhiều vi khuẩn trong cảc năm 70 - 80 thường nhạy cảm vởi cotrimoxazol, nay đã
khảng mạnh (Haemophilus injluenzae, Escherichia coli, KIebsíel/a, Proleus spp ,
Enlerobacter, Salmonella Iyphi. . .).
- … o o Ax ,:J~ỵ
Vikhuan /oR(1992) AJRỵỆo ễọmc, W…K,ÌR
Salmonella typhi 9,52 85 }" CO PH_AN \_ ầV
7(1* DUỢC-VẶI …ởèẳ
Haemophilus injluenzae 31,58 75, "qịi\ v ư“ /l_, Í'
_ `~g.^ọJHAí=JH =zóA ,/£ `
Streptococcus pneumomae 44,3 83,9 … _/g,jịif
Tỉnh kháng cotrimoxazol cùa vi khuẩn khảc nhau theo từng vùng rung, Nam),
nông thôn hay thảnh thị, nên đòi hỏi thầy thuốc có sự cân nhắc lựa chọn thuốc kỹ.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC _JVỸỒỹ/
Sau khi uỏng cả tn'methoprim vả sulfamethoxazol dược hâp thu nhanh và có sinh khả dụng
cao. Sau khi uống 2 giờ vởi liếư 800 mg sulfamethoxazol và 160 mg trimethoprim,, nồng độ
huyết thanh trung bình của trimethoprim là 2,5 mgllít và của sulfamethoxazol là 40 — 50
mg/h't. Nồng độ ổn định của trimethoprim 4 - 5 mg/lít, của sulfamethoxazol là 100 mg/lít sau
2 - 3 ngảy điếu trị vởi liều 4 viên, chia 2 lầnlngảy. Tl/2 cùa trimethoprim lả 9 … 10 giờ, cùa
sulfamethoxazo] là 11 giờ, vì vậy khoảng cảch mỗi lần đưa thuốc vảo cơ thể 12 giờ là thích
hợp.
CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn do cảc vỉ khuấn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm khuấn đường tiết nỉệu dưới không biến chứng.
- Nhiễm khuấn đường hô hấp: Đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phồi cấp ở trẻ em, viêm tai
giữa cấp ở trẻ em.
- Nhiễm khuẩn dường tiêu hóa như: Lỵ trực khuẩn, thương hẻm.
- Viêm phổi do Pneumocystis carinii.
CHỐNG CHỈ DỊNH
— Suy thận nặng mả không giảm sảt được nồng độ thuốc trong huyết tương
- Người bệnh được xảc định thiếu mảu nguyên hồng cầu khống lồ do thiểu acid folic.
- Mẫn cảm vởi sulfonnmid hoặc với lrimethoprim
- Phụ nữ cho con bú và trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuối.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
- Cảch dùng: Cho nước sôi để nguội vảo chai cho đến vạch mũi tên ghi trên nhãn, lắc kỹ nếu
thế tich chưa đủ thì cho thêm nước đến vạch để thu được 50 ml hỗn dịch thuốc.
- Hỗn dịch sau khi pha chỉ sử dụng trong 15 ngảy
- Liều dùng:
T rẻ em lù' 2 tháng tuổi trở lên
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biển chứng: ]ml/kg, chia Iảm 2 lần cách nhau 12
giờ, trong 10 ngảy.
- Nhiễm khuẳn đường hô hấp: Viêm tai giữa cấp, viêm phối cấp: lml/kg trong 24 giờ, chia
lảm 2 lằn, cảch nhau 12 giờ, trong 5 - 10 ngảy.
2
J J'_ÌÚìợ
cạn
.-\I',fỉị «
' J
’r__—',l ỀC 'WỆ 1v
' f ( 'Jl `, '
+ Lỵ trực khuẩn: lml/kg trong 24 giờ, chia lâm 2 lần cảch nhau 12 giờ, trđịỉiõưrgạỵsrlw,
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
- Viêm phổi do Pneumocystis carínii: Trẻ em: Liều được khuyên dùng 0 vội n ời b
được xảc định viêm phổi do Pneumocystis carinii là 2, 5 mllkg trong 24 giợ, Ch'ga đêu
nhau 6 giờ, trong 14 - 21 ngảy. ấừ Ự
THẬN TRỌNG ……A/P/l'
— Chức năng thận suy giảm; dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuồi và khi dùng
Penstal liều cao dải ngảy; mất nước; suy dinh dưỡng. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai.
- Thuốc có thể gây thiếu mảu tan huyết ở người thiếu hụt G - 6PD.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
- T hời kỳ mang thai:
Sulfonamid có thể gây vảng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh do việc đẫy bilirubin ra khỏi
albumin. Vì trimethoprim vả sulfamethoxazol có thể cản trở chuyền hóa acid folic, thuốc chỉ
dùng lủc mang thai khi thật cần thiết. Nếu cần phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, đỉều
quan trọng là phải dùng thêm acid folic.
— Thời kỳ cho con bú:
Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng. Trẻ sơ sinh rất nhạy cảm vởỉ tảc dụng độc
cùa thuốc.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hưởng đến người đang sử dụng, điều khiến mảy móc, công cụ chính xảo hoặc
đang lái xe.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
- Hay gặp: Sốt` Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi, Ngứa, ngoại ban.
- ít gặp: Tăng hạch cầu ưa cosin. giảm hạch cằu. gỉảm bạch cầu lu…g lính. lư… xuất huyễl.
Mảy đay.
- Hiếm gặp:
Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh. Thiểu mảu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu mảu tan
huyết, giảm tiều cằu, giảm bạch cầu hạt và giảm toản thể huyết cầu. Viêm mảng não vô
khuẩn.
Hoại từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens — Johnson, ban đó đa dạng,
phù mạch, mẫn cảm ảnh sảng.
Vảng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan. Tăng kali huyết, giảm đường huyết.
Ào giảc, Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận, ù tai.
,, I › … .. r ,. X v » . . , ,!
Thong bao cho bac sx nhưng tac dụng khong mong muon gạp phat kiu sư dụng !Imoc
\0
TƯỚNG TÁC THUỐC “N
… Dùng đồng thời với cảc thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid, lảm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở
người giả. Sulfonamid có thề ức chế gắn protein và bải tiết qua thận cùa methotrexat và vì vậy
giảm đảo thải, tăng tảc dụng của methotrexat. Dutased dùng đồng thời với pyrimethamin 25
mg/tuần lảm tãng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cẩu khổng lồ.
~ Dutased ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có khả năng lảm tăng quá mức tác dụng cùa
phenytoin.
— Dutased có thể kéo dải thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Biến hỉện: Chản ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tinh. Rối loạn tạo mảu, vảng da, ức chế tuỳ.
Xử trí: Gây nôn, rừa dạ dảy. Acid hoả nước tiểu để tăng đảo thải trimethoprim. Nếu có dấu
hiệu ức chế tuý, người bệnh cẩn sử dụng acid folic s - 15 mg/ngảy cho đến khi phục hồi tạo
mảu.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin hỏi ý kiến của bác sỹ
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Để xa tầm tay của trẻ em
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất đối vởi thuốc bột
15 ngảy đối với hỗn dịch sau khi pha
BẢO QUÁN: Thuốc bột: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sảng.
Hỗn dịch sau khi pha: Nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sáng, trảnh đông lạnh.
TIÊU CHUẨN: TCCS
Nhà sản xuất và phân phối :
('õng ly có phôn Dược - l’ậ/ lu_v lẽ Thanh Hóa
Văn phòng: 232 Trần Phú - Thânh phố Thanh Hóa. '
Cơ sở săn xuất: Số 04 Đường Quang Trung — TP. Thanh Hỏa ,,
Điện thoại: (037) 3852.691 … Fax: (037) 3724.853
Ngảy.íềí. rháng . .E'Zẹnãm 2016
. -.,.
TUQ.CỤC TRUỎNG DS. % Ởn JM
P.TRUỎNG PHÒNG
gõ M ấf’ảng
J>
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng