Gỉ/w
ÌIMW'HWVỈ lĩPl
Éf
IỂN
z
en
ỰK
\.
.
~
\
__…N )
ỉ'ỉl;ví
Tp. HCM.NgăyẢÝ tháng ỞX năm MU ~
… mg
Phụ Trách,Nghiên Cứu & Phát Tri
: … Đỗ Văn Hoăng
~
A
MAU NHAN D
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DUỢC
LA PHÊ DUYỆT
DUOMEPRINMO
As Pmlopmolc Sodlum sequlhydnlc
l’untopmzulc
NSXJ’ Mfg. Dale:
HD/ Exp Date
SốlôSX/LotNo:
NXOPÁBIJS'IEISX7ETI'EIICFIIMOOA'IHÌTABLE'IS
t :
\
\(`
\
Nhãn Hộp
Iỉ Ptesctiption only
…,; aaaaa
ư'ỂẾNỂỂIỀẸẫu rfo opw na …
ưvuylmjkmxịlu x_n,u c…_u ’gmu m hun Bm m
…mewva _. ,
M…WWNW ……WWWWFD Lan: dun... ….…/ ……J. ..
*:wtwovemowbm
w w…~… …w w … n
WNI… Md- … nu… … M
upẤ_Ù“N my… unm
&
Ob,NIHcIEIWOHCI
ả ơ , ²»
`ỸỊPỌI vao OỔỌĨảẦ
, o 4g
CL › ỘỌ q’O 4Ộớ ỳ°ẹị
E 0 ủQr òỒ ợ`ỷẶ
ì *»: %, c
Í
NHÃNV
đế
+
*“ o
&
Iỳ Thuốcbúntheodơn
®
DUOMEPRIN 40
l’nnlupralul
DMdạnghmoụuolnưiueqủyúm
aonle1vmụmnmmnrmmmnuợr
,,p
0
Ổ:
%“
,:
"
x
\.
,\-
Rx Thuốc bán theo don “ }ị ' ~ \ `
\
\
, JiộMEPBIN® 40
g_ M ): Pantoprazol 40mg
.: x ² Viẹnflnén bao phim tan trong ruột
THÀNH PHAN: Mỗi viêiiĩầịềjịỀta/ph’im tan trong ruột chứa:
Hoạt chất. “
Pantoprazol ........................................... 40 mg
(dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat)
Tá dược: Manitol 60, crospovidon, natri carbonat khan, hypromellose 6cP, calci stearat, manitoi
DC, propyien glycol, acwl eze white. oxyd sắt vảng.
MÔ TẢ SÀN PHẨM:
Viên nén tròn bao phim tan trong ruột, tử mảu trăng ngả dến mảu vảng nhạt.
DƯỢC LỰC HỌC:
Pantoprazol, một chất ức chế bơm proton (PPI). Thuốc vảo các ống tiết acid của tế bảo thănh dạ
dăy dể duợc chuyển thảnh chất sulienamid dạng có hoạt tính, dạng nảy liên kết không thuận
nghịch Với enzym H*|K*—ATPase trên bê mặt tế bảo thảnh dạ dăy, gây ức chế enzym nảy, ngãn
cản bước cuối cùng của sự bải tiết acid vảo lòng dạ dăy. VÌ Vặy pantoprazol có tác dụng ức chế dạ
dăy tiết acid cơ bản vá cả khi dạ dăy bị kich thich mã không quan tâm dển tảc nhân kích thích. W
oươc ĐỘNG Học:
Pantoprazol dược hấp thu nhanh, dạt nông độ cao nhất trong máu sau khi uống khoảng 2 - 2,5
giớ. Sinh khả dụng dường uống khoảng 77%. Pantoprazoi liên kết khoảng 98% với protein huyết
tương. Pantoprazol chuyển hóa chủ yếu ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450, isoenzym CYP2619
để chuyển thảnh desmethyipantoprazoi. Một phần nhỏ dược chuyển hóa bới GYP3A4, cwzos,
CYP209. Cảo chất chuyển hóa thải trừ chủ yếu qua thận (khoảng 80%), phân còn lại qua mật
văo phân. Nửa dời thâi trù của pantoprazol khoảng 0,7 — 1,9 giờ.
cni ĐỊNH:
Pantoprazol thuộc nhóm ửc chế bơm proton. Nó lâm giảm tiết hoặc ngăn chặn tiết acid trong
dạ dảy. Thuốc duợc sử dụng để diẽu trị cảc tình trạng sau:
Loét dạ dăy
Loét tá trảng
Loét dạ dảy tả trâng do dùng các thuốc kháng vìẽm không steroid
Viêm thực quản trảo ngược từ trung bình dến nặng
- Hội chứng Zoliinger—Eilison (tình trạng tăng tiết acid bệnh iý)
cÀcn DÙNG - LIÊU DÙNG:
Loét tá trảng, loét dạ dãy vã viem thực quản trầu ngược:
— Liêu thông thtlờng ở nguội iớn iã 40mg, uống một lãn mỗi ngảy trước bũa ăn sáng. Đặc biệt
dối với nhũng trường hợp không dáp ứng với các thuốc khác, có thể tăng liêu lẻn gấp dội.
- Đối với bệnh nhân suy gan nặng, Iiẽu cân giảm xuống 40mg, hai ngảy uống một lẩn. Liệu
pháp kết hợp thuốc dể diệt xoắn khuẩn H. pylori khộng thích hợp cho nhũng bệnh nhân nãy.
— Bệnh nhản suy thận: liêu hằng ngăy không vmt quá 40mg pantoprazol vả liệu pháp kết hợp
thuốc dể diệt xoắn khuẩn H. pylorikhông thích hợp cho nhũng bệnh nhân nây.
- Bệnh nhân cao tuổi: Iiểu hằng ngăy không vượt quá 40mg pantoprazol. Tưy nhiên, khi dùng
phối hợp Với kháng sinh trong diệt xoắn khuẩn H. pyiori, có thể dùng Iiẽu 40mg x 2 lân/ngảy,
trong suốt dợt diêu trị kéo dải một tuấn.
6;—
Hội chứng Zollinger-Ellisun:
Khới đẩu diêu trị với Iiểu 80 mg (2 viên DUOMEPRIN 40 mg). Với Iiểu trên BOmg/ngảy, nên chia
liêu, uống ngảy 2 iẩn. ^ '
cuốue cHi ĐỊNH:
Ouá mẫn với Pantoprazol hoặc với bâ't cứ thảnh phần nảo của thuốc, hoặc với các thuốc dùng
trong liệu phảp phối hợp.
LƯU Ý vA THẬN TRỌNG:
- Đối Với bệnh nhân sưy gan nặng, cấn giảm iiểu. Cân theo dõi men gan khi diêu trị. nếu men
gan tăng nên ngưng dùng DUOMEPRIN.
- Tnfflc khi diêu trị với DUOMEPRIN, phải Ioại trừ khả năng ung thư dạ dảy, vì diểu trị với
pantoprazol có thể che khuất các triệu chứng ung thư vả lâm chậm chẩn đoán ung thư.
- Trẻ em: An toản và hiệu quả chưa đuợc xác lập.
- Phụ nữ có thai vả cho con hú: Hiện chưa có dữ Iiệu về việc sử dụng pantoprazoi trong thới
kỳ mang thai vả cho con bú. Chỉ dùng thuốc khi cân nhắc kỹ giữa lợi ích của việc dùng
thuốc vả ngưy cơ dối với bảo thai hoặc trẻ sơ sinh.
… Tác dụng của thuốc lên khá nãng lái xe vả vận hãnh máy móc: Thuốc có thể gây nhức
dầu,ợchóng mặt. Cẩn thận trong khi Iải xe và vận hảnh máy móc.
rÁc DỤNG KHỎNG MONG muốn:
Thường gặp, ADR › 1/100
Toản thân: Mệt, chóng mặt, đau dẩu. M/
Da: Ban da, mảy đay.
Tiêu hóa: Khô miệng, buôn nỏn, nôn, dẩy hơi, đau bụng, táo bón, tiêu chảy.
Cơ khởp: Đau cơ, khớp.
Ỉt gặp, 1/1000< ADR < 1/100
Toản thân: suy nhuợc, choáng váng, chóng mặt, mất ngủ.
Da: Ngứa.
Gan: Tăng enzym gan
Hiếm gãp, ADR < 1/1000
Toản thân: Toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phản vệ.
Da: Ban dải sân, trứng cá, rụng tóc, viêm da tróc vảy, phù mạch, hông ban da dạng
Tiêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.
Mắt: Nhìn mờ, chứng sợ ánh sáng. _ __ ,.
Thẩn kinh: Mất ngủ, ngủ gả, tình trạng kich động hoặc ửc chế. [: tai, run, nhãm lẫn, ảo giác, dị _ …,.ì.
cảm. .: ,
Mảu: Tăng bạch câu ua acid, mất bach cãu hạt, giảm bạch cãu, giảm tiểu câu. 2:
Nội tiết: Liệt duong, bất lực ở nam giới. ”
Tiết niệu: Đái máu, viêm thận kẽ. __/
Gan: Viêm gan, vảng da. bệnh não ở ngưới suy gan, tăng triglycerid.
Rối loạn ion: Giảm natri máu.
Thông bán cho bác sĩ những tác dụng không mung muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯUNG TẢC muđc:
Pantoprazol lăm giảm hấp thu của các thuốc có độ hẩp thu phụ thuộc vảo pH (ví dụ:
ketoconazoi).
Pantoprazol được chuyển hóa qua hệ thống men cytochrom P450 ở gan, do đó tương tảc thuốc
của pantoprazol dối với các thuốc dược chưyển hóa qua cùng một hệ thống enzym không thể
ioại trừ.
Cảo nghiên cứu dặc hiệu Với các thuốc như carbamazepin, cafein, diazepam, diclofenac, digoxin,
ethanol, glibenclamid, metoproiol, nitedipin, phenytoin, theophyllin, warfarin và thuốc ngừa thai
dùng đướng uống cũng không cho thấy những tương tác dáng kể về mặt lâm sảng.
Các nghiên cứu lâm sảng cho thấy rằng không có tương tác thuốc giũa pantoprazol vả cảc thuốc
kháng sinh như clarithromycin, metronidazoi vả amoxicyliin.
Thức ăn không ảnh hướng dên sinh khả dụng của pantoprazol
QUẢ LIỄU vi: xử mi:.
Chưa rõ triệu chứng quả liểu ở người.
Pantoprazol không thể loại bỏ bằng phương pháp thẩm tách mảu. Trong truòng hợp quá iiẽu,
bệnh nhân cẩn được diẽu trị triệu chứng vả điểu trị hỗ trợ.
TRÌNH BÀY:
Hộp 4 vix 7 viên bao tan trong ruột.
BẢO ouÀu: ở nhỉệt dộ dưới so°c nơi khô rảo, tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn s_u dungfiẻ— iẢ/
THỜI GIAN XÉT LAI TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG:
ẩllj
f
i
ĐỂ XA_ TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG mướt: KHI DÙNấ\
KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU cni ĐỊNH
NẾU cẮn THÊM THÔNG TIN, x… Hỏi Ý KIẾN BẢC si
Nhã sản xuất:
ÙịDNl '4,
.::.ì —
Jg
,,“ỊẨ
cộm: TY cớ PHẨM Dươc PHẨM opv
Lộ 27, Đuởng 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa il, Thảnh phố Biên Hòa, Tinh Đông Nai.
ĐT: (061) 3992999 Fax: (061) 3835088
un ce~o
gvơ"
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng