Mẫu nhãn MILIAN
fflm
EủIirtdlmvhn
deơuHupoo
mơủttdhlù.
vlimhnì.
WNỤO:
uh…umm
meothdvùđncm
m.mpum…
câm…
nhamúú.uuz…
3Mnnùv
.llIlllillllịịl
ntu cnthm TCCS
m:
80 IJÔSX:
NSX:
Jii…ưltil
Mẫu nhãn MILIAN
MhủnvủlIwỏc.ưm
rũeỏtdvùdìoeon
m.mpum…h
WM
Rừnndìvửlớ.bũ2-
st
dunan—
ntu cmưm: 'rccs
SĐK:
30 LÒ SX:
usx:
Jiliiiưtil
W…
ĐÚutltfflnvhn
npldnnhưlhmu
dmpbx.ũủtichóclb.
Mủll'l'l.
COMGHW:
uh…vumóc.w
nữdeiđtom
N.mpũlơnnit
cm…
nmmvuu.wz-
Shi…
Mẫu nhãn MILIAN
m.“ ……
m : ......onsvs;
Nuởc mt: khiết vd: mm
ỤỦIWDẤIÚ
m…muuc
ủuthnnan
ntucuuAn: chs
SĐK:
sỏubsx:
NSX:
Jiiiiiihl
Mẫu nhãn MILIAN
mn…… nuod
uhdnuơún
_ nmmnuuú .
UIATthI
mú…an—
uQn nhnnủ au—ơcầ'utợ—
GI…
Đủunmủnm
modchơúuHupu
m.Đùutldúclờ.
mm…
Mcdmt:
uh…wa
mauua……
bủ.Mpũlũnmit
chat…
Rữcndwhlờ.bN2-
SM…
IMM:
TIÊU CBUẤN: chs
SDK:
somsx:
rưsx:
mv.
JMIIIHUM
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG DUNG DỊCH MILIAN
l. Tẻn Ilmỏ'c: DUNG DỊCH MILIAN
2. (`ỏng Jhức: cho 10 ml Dung dịch Milian :
Xanh methylen 02 g
Tím tình mé o.ozs g 'tìf
Nước tinh khiết vừa dù 10 m| } /
3, Dụng bảo chếvu'u thuốc: Dung dịch dùng ngoải.
4. Quy cúc]: clóng gói: Lọ lOml. lSml. 17 ml. 20ml. có nhí… kèm theo lờ hướng dãn sư dụng
thuõc.
5. Cúc đặc linh dược lý:
5.1. ('úc đặc tính dược lực học: Xanh methern có tác dụng sát khuỉin nhẹ và nhuộm mảu
các mó. Thuốc có liên kết không phục hôi với acid nuclcic cùa virus vả phá vỡ phân từ virus
khi tiếp xúc với ánh sáng.
Tím tinh thể có tác dụng sát khuấn.
5.2. ('úc đặc lính duực động học: Xanh mcthylen hấp lhu qua da. Tại các mò. xanh
methylen nhanh chóng bị khử thảnh xanh leukomethylen. bẽn vững dưới dạng muõi. dạng
phức hoặc dưới dạng kết hợp trong nước tiếu. Xanh methylen thải [rù qua nước tiếu vả mật.
6. Chi định, điếu lrị:
Điếu trị nhiểm virus ngoải da như Hcrpes simplex. Điều trị chõc lờ. vìẻm da mù.
7. Liều lượng. éúch dùng: Rừa sạch vết lở. bòi 2-3 lân] ngảy.
8. ('hống chỉ định: Mấn cám với thuõc. phụ nữ có thai vù cho con bú. khòng bỏi lẻn mát.
9. (`unlz húo rú rlu_in Jrọng khi szrdụng: Không dùng thuõc quá hạn sử dụng, nhĩmg lọ bị hở
nút. raich nhăn.
IU. Tương lúc rởi cúc lhuỏì~ khúc. L'(Ỉ(' dụng nnmg lúr khár: kiêm iodid. dicromut. các chzìi
oxy hóa và chất khư.
11. Sư dụng cho phụ nữ có lhui vù cho con hú.“ Không dùng.
12. Tảc động của Ihuốc khí lúi xe vú vận hùnlz Jmiy móc: Chưa có báo cáo.
13. Túc dụng khóng mong muốn: Da có mẻ… xanh tại nơi bòi thuốc.
"Thông báo cho bác sĩ biết những tác dụng khỏng mong muốn khi sử dụng thuò’c“.
14. Quá Iié`u: Chưa có báo cáo.
15. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sán xuất.
16. Bún quán: Nơi khỏ, nhiệt dộ dưới 30"C. Iránh ánh sáng.
17. Tiẻu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA_TÂM TAY TRẺ EM.
, ĐỌ_C KỸ HƯỚNG DÂN SƯDỤNG TRƯỚơKHI DÙNG.
NÊU CẢN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIÊN (`ÚA BÁC SỸ.
CÔNG TY cò PHẨN HỎA DƯỢC VIỆT NAM
Cơ sở 1: 273 Tây Sơn - Đõng Đa — Hủ Nội.
Cơ sở 2: 192 Đức Giang — Long Biên — Hủ Nội.
Tel: 04.38533502 - SỐ Fax: (84—4) 36557831.
THỨTR—ƯỢNG ĐO'N VỊ
," "\_
_ \
J CO PHAN
HOA ouợ
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
1. Tên sản phắm: DUNG DỊCH MILIAN
2. Mô tả sán phẩm: Dung dịch đông nhất mâu lam lím. khỏng có vật lạ.
3. Thảnh phân, hảm lượng của thuốc: còng thức cho 10 ml:
Xanh melhylen : (1.2 g
Tím tinh thể : 0.02…" g
Nước tinh khiết vd : 10 ml
4. Thuõc dùng cho bệnh: Điều trị nhiễm virus ngoằn da như Ht’l'pt’x simplex. Điêu trị
chốc lớ. viêm clu mú.
5. Cách dùng, Iiéu lượng: RỨzi sụch võt lơ. bòi 2-3 Iz'in/ ngùy
6. Khi nảo khỏng nên dùng thuốc nây: Mẫn cám với thuốc. phụ nữ có thui vũ cho con
bú. khóng bòi lên mát.
7. Tác dụng không mong muốn: Du có mỉ… xanh tụi nơi hỏi thuốc.
8. Nén tránh dùng nhửng thuõc hoặc thực phẩm gì khi dang sử dụng thuõc nây:
kiềm iodid. dicromat. các chất oxy hóa vù chất khứ.
9. Cân lảm gì khi một lẩn quên dùng thuốc: dùng tiếp cho lân tiếp theo.
10. Cán bảo quặn thuốc nầy lả: Đế nơi khó. nhiệt độ dưới 30"C. tránh ánh sáng.
11. Nhũng dâu hiệu và triệu chứng khi dùng thuóc quai liêu: “Thớng báo cho bác sỹ
những túc dụng khòng mong muôn gập phzii khi sử dụng Ihuóc."
12. Phái lảm gì khi dùng thuóc quá liêu khuyên cáo: “Thóng báo cho bzic sỹ những
tác dụng không mong muốn gập phái khi sử dụng thuốc."
13. Tèn/ biểu tượng của nhà sán xuãt chủ sở hữu giãy phép dang kỳ sản phẩm:
Còng ty Cổ phẩn Hóa Dược Việt Num.
14. Những diểu thận trọng khi dùng thuõc nảy: Khòng dùng thuốc quá hạn sử dụng.
những lọ bị hở nút. rách nhãn.
15. Khi nảo cân tham vãn bác sỹ: “Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc."
16. Ngảy xem xét sửa đối lại từ thóng tin cho bệnh nhân.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng