Active ilgt:diưtlt
i`.hndarnycin 1% wfw ias
Ci›n1hmycin nhosphatei
Benzoyi nemnde S°,t w/w
ias hydrnts bemưvi
mromđe!
ludicltlniư. comm-
indiulions.adminitlulion
nm! nltnl ininmillinn:
Pieasa soe enclcsed ieaitei
Sturqu oondilinn:
Storage cmditims pz›oi to
tilspensmg Store … a
ieliigsiatnr i2›€“Ci.
011 nm treezte
` Slotage condiiinns aiiet
. d1Spensỉng Do not stoie
above ZEi"[I` Du roi hecta
_1 illscaid ahet Z mrihs.
Mnuhclutet Ily:
Glaxn Doemnons UK Lm
tiarmire Road
Bamavd Castie. i
Dutham. DU? 081.
United Klngờom
Otigin: Uii'teđ Kirqđnrn
| Kch nui ni rucl ơi
children
Cutiuilv iuđ uclnud ị
lelilet beinm uu
\ Folk EITEINAI. USE IINLV
. Ron Nn.z
| WAC is a Jegislelỡd
irademaik ol Suelei
l Labofatnnes. Inc
( 1000000
1 0109142
1
—Ị——
ammwguu
£808 “ON ';au apo: eu.ueqa
Duac®
Once Dnin Gol
Clindamycỉn 1% kllkl
Benzoyl peroxide 5% Itl/ki
Tuýp 15g gel
Điểu trị tại chỗ
mụn trứng cá
muóc BÁN meo oou
Ỉitsnefel
Noi! chít:
Ciindnmyon 1% Iliiii iduth
dang Ct'ncamym phosọhaie)
Benzoyi peme 6% km
(dướ dạng t~ydrous henzoyl
nemxvde)
Chi dinh. chống chi định,
t:”:h ltiinq vi ca`c thõng tin
lihtct Xỉn đoc hong tờ hường
dản sủ dựig
Diíu Iiiộn bio qtdn1
Khi chưa mờ náo. bảo ouán
1img l:- 1amiwci. Khờng
để ớớng oa
Sau khi mờ náo. báo cuán 0
nhiệt dộ khớng má 25°C.
Khong dẻ dhng đi
Sau 2 lháng cản ioai bó vả
úìng iuýp ihuóc mời
sâu xu'ỉl bởi:
Giuo Opưịìicm UK Ltd
Harmirojhad.
Bam Casile.
D am BDT
' gdorn.
xứzAnh
timtlytrinn
Doc liýỀđng dln sử dung
nưđc Ihi dt1ng
, muóc oimo ucoA1
, .mx:
DƯẢC hì ithưĩn hữu dưĩ rlillư Ấf
n-ìu Sli:er Lnimmmnn, hư.
51 co ©
:: -Cí
cr, >² ©
E "U @
E f—f _Ềẵt
ẵc, tìj› " `
sÌn ² <
Ễẻ Ơ t'“ ...1
a;i= C ’<1 ma
ễ’ "’ễ E
0… DnilyGol Ểgì 'Fl'i> Oi
Ciindamycini%wlw ; ~i ©
Benzoyl peroxìde 5% w/w
I Tube oi 15g gel
For the topics!
treatment of acne
Vllfflị
FRESCRIPTION
ONLY MEDICINE
Ỉit5tJefei
1iớ/sof’
Jo
@
am;egugut
TEXT SIZE commneo 111 1111s ARTWORK £808 “°N "PH °P°² ²W PTE
Body text size: G.Opt ~ ' \\hẾ '
\r
Smallest text size: 5.5 t ~X' - ,
M.… “ Y 5 " ,ỳ VAN PHONG …
I [ e Z e _ - a
2 ĐAI D | EN ²
m ' .' … G)
QỄ TAI T.P HA NỌi Ể
GlaxoSmithKline Item Number: Manufacturing Site: °l—ì _ò
Artwork Information Panel 10000000109142 GSK-GBR-Barnard Castle-UKBAR g 3 g
Market or Pack Owner: Market Trade Name: Colour Standard Reference Number: ặ' I . D A
Stiefel; Vietnam-VNM Duac Once Daily Gel N|A Ệ
Technical Reference No(s).z - - . , GSK Market is re_sponsihle
.IHA534 Printthg Process. Substrate. ẳ for this product. lts deagn
. idn NDTindudnlhuurhnbl ana dodsimion nohiJ _ NIA NIA ẵt and COntent.
Ensure the artwork is
thoroughiy checked, ail the
text proof-read and approved.
RSC GSK is responsible for site
- technical requirements and
pre-press suitability.
Artworlt capyright is the property of the GluoSmithltline Group ui Compnnies . I . . . . ,
Ail supplters providing a service to GSK tot prmtođ components oi any dzscription must ensure that they have a iicence fol tll ionts ! mttware used in comunction with GSK mwork. The distribution anti
200
RSC AiW
Ve…on1
Total: 0
Total: 4
| Total: 1
use of tonts | software Without a licente constitutes an ỉntellectual property rnirìngement. GSK will not accept any iiabiiity ioi the bceach oi thin party untzllettuei ptopeny righn by piinưd component ' - l ' '
supplieơs. The GSK cenitintion I audit process requires suppliers to declare that they do not use unhcensed fontslsoftware and may require the suppller to pioduư e…dence oi such licence to GSK.
ATTENTION ' ATTENTION ' ATTENTION - ATTENTION ' ATTENTION ~ ATTENTION ' ATTENTION ' ATTE'iTION ' ' .
To Ensure Auurnt: IDF Viewing :nđ Printing: , O ' ' | | |
FDR SCREEN VIEWING: Use Adobe Acrobat 7 Professional or Adobe Acrobat Reader. Standard or Proieisionai (hỉghei than 7).
0venprlnt Previen must be activated ior accurate on screen viewing. . ' . . ' . .
FOR PRINTING: Use only Acrobat Proiesional version 7 or higher. “Apply Ovelprlnt Freulew“ or 'Slmulate 0verprinting" must be activated in the print settings tot printing accurate hard copìes
1 180 mm Measuring Bar
Í If : status idontitiution banner DOES NOT appear on this document, THEN this document has NOT been printed from the Global Pack Manngement system.
]
Ữ
This PDF has been verified using PitStop 12
PDF is PDF/X-4 compliant and GSK oompliant for Cartons_backing cards workfiow
Page 1 of 2
I'DIDSl I=oul
ể ỉ
.2 Ể s
Ễ_8 2 s
si ẵ ẳ
oị Ệẫ Ễ “
u
Ể Ja.
… ếặỄ-Ễ
gả u f.g -
Tuýpnggel _Ệ. Ế 5 Ễ
oiẻun-ịiạiehõ ẵẵ eag .Ề
mụnlrửngcá 06 ỂỄỄ E
niuđcnhinimodii ẵẳ °ẵỂ Ễ
ẵẳ ẵẫẻ Ể
ẳẾỄỄỂẾ ả
ỈWSỮEfEỈ aeỂư'ẵld'ẵ ẳ
Ịo-Ể *ề.=ị €
u~ ị ỀỀẵo-ễff
DUACIù/ilizĩn Ềẫ—ẵẻ- s'g S
'“Ữ’ỉ'Úi'ê'ẵểẵ'i ~EỂỂỂỄỂẽẫ“
Iabẵnỉmvnlnr. ẫồẳgỄỗ lễ
In / - › `
IMPORTANT
GSK Market is responsible for this product. its design and content.
Ensure the artwork is thoroughly checked. all the text proof—read and approved.
RSC GSK is responsible for site technical requirements and pre-press suitability.
GSK Market is responsible to advise RSC in case changes required
impact the followings:
Formulation, Tablet embossing. Storage conditions, Shelf Life
GlaxoSmithKline Item Number: Manufacturing Site: ị
Artwork Information Panel 10000000109141 GSK-GBR-Barnard Castle-UKBAR ị
Market or Pack Owner: Market Trade Name: Colour Standard Reference Number: Ệ
Stiefei; Vietnam-VNM Duac Once Daily Gel N/A Ệ
ĨỂẮ'ồ'ẩizcal Reference N°(S›J Printing Process: Substrate: Ể
(do NOT inudo thu nchuiul uhm:an dodsi vnmnn nu[si.) NIA _ NIA 5
200
Varnishes
Spectal
Finishes
Total: 0 Total: 0
RSC AiW 2
__ __ Vursion:
Artwnrk copyright ìs Ihe property oi the Glno5mithlline Group of Companlu
All suppliers providing a sewice to GSK ior prmted componeth of any description must ensurc that they have a iỉcence for all font; I software uszd in conjunctmn with GSK artwork. The dưtribution and
use oi ionis/sohwate without a licence constitutes an inteliedual property ìnfringement. GSK wiil not accept any liability for the breath ot thìrd party inteilectuai property light! by printed component
supplieis. The GSK certification | audit piocess requires suppliers to detlare that they do not use unlicensed fonts | software and may require the suppiier to produce evidence of such Iicence to GSK.
ATTENTION ' ATTENTION ~ AĨTENTION ' ATTENTION ' ATTENTION ' ATTENTION ~ ATTENTION . ATTENTION
To Ensure Accurnte PDF viewing mú Printỉng:
FOR SCREEN V|EWING: Uie Adobe Acmbat 7 Professional or Adobe Acrobat Rudet, Standaid or Professional (higher than 7).
Overpvint Frevlew must be attivated ioi amnate on screen viewing.
FOR URlMING: Use only Acrobat Professional version 7 or higher. "Apply Ovorprlnt aniow' ot "Slmulato Ovuptlntlng' must be activated in Uie print settingâ iol printing accurate hard comes.
180 mm Measuring Bar |
li a status identification hanner DOES NOT appear on thỉ: document. THEN this document has NOT been printed hom the Global Pack Management system. ]
mr-
This PDF has been verified using PitStop 12
PDF is PDle-4 compliant and GSK compliant for Tubes workfiow Page 1 of 2
Sticker of Importer
40mm -
DNNK:CờngtyCốphâ `Liệuf ` 2, _
i2411guyinniiignia,P.aẽnniinh. Hôấfflnh Ĩmm
ủ\ji `
i
%?
THÀNH PHÀN
Hoạt chẩt
Clindamycin 1% kllkl (dưới dạng Clindamycin phosphate)
Benzoyl peroxide 5% kl/kl (dưới dạng Benzoyl peroxide ngậm nước)
Tá dược
Nước tinh khiết, glyccrol, carbomcr, natri hydroxide, silica colloidal hydrat hóa, poloxamer
182, dimeticone, dinatri edetate, dinatri lauryl sulfosuccinate.
DẠNG BÀO CHẾ
Dạng gel dùng để bôi ngoải da
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 tuỷp 15g
CHỈ ĐỊNH
DUAC® once daily gel được chỉ định để điều trị tại chỗ mụn trứngỀ' to đến trung bình
cho nguời lớn và trẻ em 2 12 tuổi.
LIÊU DÙNG vÀ CÁCH DÙNG
Người lởn và trẻ em tuổi vị thảnh niên
DUAC® once daily gel chi dùng bôi tại chỗ.
Nên bôi một lớp mỏng DUACÌ once daily gel trên toản bộ vùng da bị bệnh một lần mỗi
ngảy sau khi rửa sạch nhẹ nhảng bằng sản phẩm lảm sạch nhẹ và lau khô hoản toản.
Nếu thấy gel không thấm vảo da dễ dảng khi thoa lên da, có thể do bôi thuốc quá nhiều.
Nên rứa tay sau khi bôi thuốc. Bệnh nhân cũng có thể sử dụng chất giữ ấm nếu cần.
Nếu tình trạng khô da hoặc tróc da xảy ra quá mức, nên giảm số lần bôi thuốc hoặc tạm
thời ngừng bôi. Chưa xác định được hiệu quả của thuốc khi sử dụng với tần suất ít hơn 1
iần/ngảy.
èỊ*xx
t /ÁJ\\
` Min,
. oồ
_4
_fả’J
,, 1~
'i`
/
| \
Cần khuyến cáo bệnh nhân về việc sử dụng thuốc quá mức không những không iảm tăng
hỉệu quả mà còn có thề lảm tăng nguy cơ kích ứng da.
Hiệu quả điều trị có thể đạt được sau khoảng 2 đến 5 tuần sử dụng thuốc (Xem phần
Nghiên cửu lâm sảng).
Tính an toản vả hỉệu quả của DUAC® once daily gel chưa được nghiên cứu quả 12 tuần
trong cảc thử nghiệm lâm sảng vè đỉều trị mụn trứng cá. Bảc sỹ nên cân nhắc lợi ích của
việc tỉếp tục điều trị sau khi đã dùng thuốc liên tục trong 12 tuần.
Trẻ em
Chua xảo định được an toản và hiệu quả cùa DUAC® once daily gel đối với trẻ duới 12
tuốỉ, vì vậy không khuyến cáo sử dụng DUAC® once daily gel cho trẻ ở độ tuổi nảy.
Người cao tuổi
Không có khuyến cảo đặc biệt nảo khi sử dụng ở ngưòi cao tuổi.
Bệnh nhân suy thận
Không cần thiết phải đỉều chỉnh liều.
Vì DUAC® once daily gel hấp thu ít qua da sau khi dùng tại chỗ nên tình trạng suy thận
không được cho là nguyên nhân gây phơi nhỉễm toản thân có ý nghĩa lâm sảng.
Bệnh nhân suy gan
Không cần thiết phải điều chinh liều.
Vì DUAC® once daily gel hấp thu ít qua da sau khi dùng tại chỗ nên tinhotỉầgisuy gan
không được cho là nguyên nhân gây phơi nhiễm toản thân có ý nghĩa lâm sảng.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng DUAC® once daily gel đối với:
0 Bệnh nhân được biết mẫn cảm với lincomycin, clindamycỉn, benzoyl peroxỉde hoặc
bất kỳ thảnh phần nảo trong công thửc.
0 Bệnh nhân bị hoặc có tỉền sủ bị viêm ruột từng vùng, viêm Ioét đại trảng hoặc viêm
đại trảng do dùng khảng sinh (bao gồm viêm đại trảng giả mạc).
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Tránh đê thuôc tiêp xúc với miệng, măt, môi, cảc nỉêm mạc khác hoặc vùng da kích ứng,
vùng da bị tôn thuong. Thận trọng khi bôi iên vùng da nhạy cảm. Trường hợp vô ý bị tiêp
xúc với các vùng nảy, nên rửa kỹ băng nước.
Trong những tuần đầu điều trị, tình trạng tróc da và đỏ da sẽ tăng lên ở phần lớn bệnh
nhân. Tùy vảo mức độ của tảo dụng không mong muốn nảy, bệnh nhân có thể sử dụng chất
2
dưỡng ấm tạm thời giảm số lần bôi thuốc hoặc tạm thời ngừng bôi thuốc. Tuy nhiên, hiệu
quả điều trị khi bôi thuốc với tần suất it hơn một lần mỗi ngảy chưa được xác định.
Thận trọng khi dùng đồng thời với cảc thuốc điều trị bệnh trứng cá bôi tại chỗ khảc vì có
thể lảm xuất hiện tình trạng tích lũy kích ứng, đôi khi có thế nghiêm trọng, đặc biệt lả với
cảc thuốc lảm tróc, lột hoặc lảm bảo mòn da.
Nếu xảy ra kích ứng tại chỗ ở mức độ nghiêm trọng (ví dụ: ban đỏ nặng, khô da và ngứa da
trầm trọng, cảm giác bòng/nhức buốt nặng), cần ngừng sử dụng DUAC® once daily gel.
Do benzoyl peroxide có thế iảm tăng nhạy cảm với ảnh sáng mặt trời, không nên dùng đèn
cực tím và thận trọng, hoặc nên tránh hoặc gỉảm xuống mức tối thiểu để da tỉếp xúc kéo
dải với ảnh sảng mặt trời. Khi không thế trảnh tiếp xúc với ảnh sảng mạnh từ mặt trời, cần
khuyên bệnh nhân nên sử dụng cảc sản phẩm chống nắng và mặc đồ bảo vệ.
Nếu da bệnh nhân bị chảy nắng, cần được điều trị trưởc khi sử dụng DUAC® once daily
gel.
Sản phâm có thẻ iâm mât mảu tóc vả vải mảu hoặc vải nhuộm. Trảnh đê thuôo tiêp xúc với
tóc, vải, đỏ đạc hoặc thảm.
Viêm đại trâng giả mạc
Viêm đại trảng giả mạc được báo cảo gặp phải vởi hầu hết các thuốc khảng sinh, bao gồm
clindamycin, và mức độ từ nhẹ đến nguy hiểm tính mạng, với khới phảt xuất hiện muộn
đến vải tuần sau khi ngừng điểu trị.Mặc dù khi dùng tại chỗ DUAC® once daily gel không
hẳn sẽ bị viêm đại trảng giả mạc, nhưng nểu thấy tiêu chảy nhiều hoặc kéo dải oặc Jnh
nhân bị đau quặn bụng, nên lập tức ngừng điều trị và bệnh nhân cần đượ t
thêm, vì đó có thế lả triệu chứng của bệnh viêm đại trảng do dùng khảng sinh.
Kháng clindamycin
Benzoyl peroxide iâm giảm khả năng đề khảng clindamycin cùa vi khuẩn. Tuy nhiên, bệnh
nhân vừa mới sử dụng ciindamycin hoặc erythromycìn bôi tại chỗ hoặc dùng toản thân có
nhiều khả năng có sẵn Propionibacterium acnes và hệ sinh vật cộng sinh đề kháng với
kháng sinh (xem phần Dược lý lâm sảng).Đề kháng chéo
Đề kháng chéo xảy ra giữa clindamycin vả lincomycin đã được mô tả.
Đề kháng clindamycin thường iiên quan đến đề kháng gây ra bởi erythromycin (xem mục
Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác).
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Khả năng sinh sản
Không có dữ liệu về tảc dụng của clindamycin hoặc benzoyl peroxide dùng tại chỗ trên
khả năng sinh sản của con người.
Thời kỳ mang thai
Không có nghiên cứu đối chửng nảo trên phụ nữ có thai điều trị bằng DUAC® once daily
gel bôi tại chỗ.
Dữ iiệu về sử dụng riêng biệt clindamycin hoặc benzoyl pcroxide bôi tại chỗ ở phụ nữ có
thai còn hạn chế. Cảc nghỉên cứu trên động vật không cho thấy thuốc có tác hại trực tiếp
hoặc giản tiếp về mặt độc tính trên sinh sản (xem phần Thông tin tiền lâm sảng). Không có
tác dụng nảo đuợc dự đoán xảy ra trong thời kỳ mang thai vì mửc độ phơi nhiễm toản thân
đối vởì clindamycin vả benzoyl pcroxide lả thấp (xem phần Dược lý lám sâng).
Tuy nhiên, chỉ nên sử dụng DUAC® once daily gel trong thai kỳ nếu lợi ích mong muốn
vượt trội cảc nguy cơ tỉềm tảng đối vởi thai nhi.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có nghiên cửu việc sử dụng DUAC® once daily gel tại chỗ trong thời kỳ cho con bù.
Mức độ hấp thu qua da của Clỉndamycin vả benzoyl peroxide thấp, tuy nhiên, chưa biết
liệu clindamycin hoặc benzoyl peroxide có được bảỉ tiết qua sữa mẹ sau khi bôi tại chỗ hay
không. Clindamycin được bải tiết qua sữa mẹ khi dùng đuờng uống và đường tiêm.
Chỉ nên sử dụng DUAC® once daily gel trong thời kỳ cho con bú nếu lợi ích mong muốn
vuợt trội cảc nguy cơ tiềm tảng đối với thai nhi.
Nếu sử dụng trong thời kỳ cho con bú, không nên bôi DUAC® once daily gel trên vùng vú
đế trảnh đứa trẻ vô tình nuốt phâi thuốc.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Hiện chưa có nghiên cứu nảo đánh giá ảnh hướng của DUAC® once daily gèl lẵxkhả năng
lải xe vả vận hảnh máy móc. Tảo dụng bất lợi ảnh hưởng đến các hoạt động\hảg không
được đề cập trong hồ sơ về tác dụng không mong muốn của DUACCỆ once daily gel.
TƯO’NG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Không có nghiên củu chính thức nảo về tương tảc thuốc-thuốc được tiến hảnh vói DUAC®
once daily gel.
Cảc thuốc kháng sinh bôi tại chỗ khảo, xả phòng, chất him sạch, cảc mỹ phẩm lảm khô da
vả cảc sản phẩm có nồng độ cồn cao dùng đồng thời có thể gây tích lũy khả năng kich
ửng.Không nên sử dụng kết hợp DUAC® once daily gel vởi các thuốc có chứa
erythromycin do có thể xảy ra sự đối khảng của thuốc với clindamycin.
Clindamycỉn có đặc tính ức chế thần kinh cơ, điều nảy có thể dẫn đến lảm tãng tảc dụng
của các thuốc ức chế thần kinh cơ khảc. Do đó, nên thận trọng khi dùng DUAC® once
daily gel ở những bệnh nhân sử dụng cùng với các thuốc nảy.
Trảnh sử dụng đồng thời DUAC® once daily gel với tretinoin, isotretinoin vả tazarotene vi
benzoyl peroxide có thể lảm giảm hiệu quả và tăng kích ứng của cảc thuốc nảy. Nếu cần
điều trị kết họp, nên sử dụng mỗi thuốc vảo cảc thời điểm khảo nhau trong ngảy (ví dụ:
một thuốc dùng vảo buổi sảng, một thuốc dùng vảo buổi tối).
Sử dụng đồng thời cảc thuốc chứa benzoyl peroxide bôi tại chỗ và cảc thuốc có chứa
sulphonamide bôi tại chỗ có thể dẫn đến đổi mảu tạm thời da và lông mặt (vảng/cam).
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tảc dụng không mong muốn được tóm tắt dưới đây cho dạng thuốc bôi phối hợp
clindamycin/benzoyl peroxide bao gồm cả các tảo dụng không mong muốn đã được bảo
cảo cho dạng đơn iẻ cảc thảnh phần benzoyl peroxide hay clindamycin. Cảc tảo dụng
không mong muốn đuợc liệt kê theo loại hệ thống cơ quan MedDRA và theo tần suất. Tần
suất được xảc định như sau: rất phổ biến (z1/10), phổ biến (zillOO vả <1/10), không phổ
biến (21/11100 vả <1/100), hiếm (21/10.000 vả <1/1.000), rất hiếm (<1/10.000).
Dữ liệu thử nghiệm lâm sảng
Độ an toản và hiệu quả của clindamycin 1%lbenzoyl peroxide 5% dạng gel đã được đảnh
giả thông qua 5 thử nghiệm lâm sảng mù đôi ngẫu nhiên tiến hảnh trên 1319 bệnh nhân
(trong đó có 397 bệnh nhân sử dụng clindamycin l%/bcnzoyl peroxide 5% dạng gel) bị
mụn trứng cá ở mặt (xem phần Nghiên cứu lâm sảng).
Bệnh nhân từ 12 tuối trở lên được điều trị 1 iần/ngảy vảo buối tối trong vòng 11 tuần. Tất
cả những tảc dụng không mong muốn của clindamycin l%/benzoyl peroxide 5% dạng gel
thu thập được từ những nghiên cứu nảy được mô tả trong bảng tổng kết dưới đây:
T ổng họp các tác dụng không muốn trong thử nghiệm lâm sảng có đổi c ’ ừ ụng
Clindamycin ] %/Benzoyl peroxide 5% dạn g gel (N=3 9 7) 1
(Nghiên cứu 150, 151, 152, 156 và 158)
MedDRA soc Rất phổ biển Phổ biến Không phố biển
* Rối loạn hệ thần D_ .
1 cam
kinh '
Ban đỏ, tróc da, khô Viêm da, ngứa, phảt
* Rối loạn da và mô da … , , , , ban đỏ, tình trạng
_, , _ Cam giac nong rat , , _
dươi da (T hương được bao mụn trưng ca nạng
cáo vởí mức độ nhẹ) thêm
*Tại vị trí bôi thuôo
Ngoài những tảc dụng không mong muốn được bảo các trong bảng trên, trong một thử
nghiệm lâm sảng then chốt sử dụng clindamycin l%fbenzoyl peroxide 3% dạng gel bôi tại
chỗ, phản ứng nhạy cảm với ảnh sảng tại vị trí bôi cũng được bảo cáo phổ biến.
Ngoài những tảc dụng không mong muốn được báo cáo ở trên, đau đằu vả đau tại vị trí bôi
thuốc cũng thường được bảo các trong nhũng nghỉên cứu chỉ sử dụng clindamycin bôi tại
chỗ.
Dung nạp tại chỗ
Trong 5 thử nghiệm iâm sảng sử dụng clindamycin 1%fbcnzoyl peroxide 5% dạng gel, tắt
cả bệnh nhân được phân loại mửc độ ban đỏ, tróc da, rảt da và khô da vùng mặt theo cảc
cấp độ: 0 = không có, 1 = nhẹ, 2 = trung bình và 3 = nặng. Tỉ lệ bệnh nhân có cảc triệu
chứng nảy trước khi điều trị (thời điểm bắt đầu nghiên cứu) và trong thời gỉan điều trị như
sau:
Đánh gỉá dung nạp tại chỗ trên các bệnh nhân (N=397) trong nhóm dùng Clindamycin
1 %/Benzoylperoxide 5 "o dạng gel trong suốt các nghiên cửu pha 3 (Nght'ên cứu 150,
151, 152, 156 và 158)
T rước đỉều trị (Baseline) Trong thời gỉan điểu trị
Nhẹ T rung bình Nặng Nhẹ Trung bình Nặng
Đỏ da 28% 3% 0 26% 5% O
Bong da 6%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng