_ .ẵõ: i 1
_ .Ễỉmỉaz _
ỉJỀMSầ
_ _
_ xx. 58… . xx …ỗỄẫm
\ i i 1 1 i it _
p 0
ẵ›Ễdì—sằẵỗẵzẵấ.
_ ỄỄÊ»Ỉoo
_
_ :. vẽ ….8 _
8 …o o…»gooo …F …e ăn ẵ8Ẻẫ…ẵtẵ o.… …o… m. 261 _ 3… xẻ aổ.ẵwẫ
ii . _ ẫồẵồảỀ _ iil `1
ÚEN%CU \ LÙẾỄOK ẫ.ễỄOẵ _ EU WLÚ \ ỘQÀ UỔ3£F E.zĩ0:mF _
, ,i v i 1 ii .oiỂ..ẫ
ỈỈIỄ
.DỀỈeliÌẳẵúẫm i .ơầẵasẵỉiổuoẫ
nEomu :xoẵẽoO ẵỉtl qumn :ăẵễoQ ẳ.ẩẵei
ỗỉễl ẸỄỂỄỄỄễ 0<1! ỉhẵ... Oẵỗỗ
.ẳ .ễcễễễ .ẫcễẵ . ơẫo :w... .ỉl ĩo ozoỗ ,Ễn .zo
Ế. Ểmẵ: ,…..i _ e…. Ễềẫ 2…
tấu ỄỄỄÌJờ Fẵ ............... Sfllờ
e. ỉe. ỉ ẵẵ... ẫu ›laplẳìiờ
ỄxìlÌẵ.ỗẫaoo lvữìẩ.zẩụzzỄ
ẵo inỉ ncwaỉesfi
lễ ỄỄẫc: _
_
E…ẵẫẽ ẫ ……ẵ
Dì.ẵỗẫ …moẵc
HÊ DUYỆT
… dâuzlẳJ..Ă…JÀMắ
ĐÃP
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
ougoi
8 …o oụo..ouo ! …o ổn
……zmỀu \ ..»ẺỗL
a.:8u ..ễẵổ
..... ..ẫẳẵ
u.ẵ .
.... ..…....
ẵẫ›ẵẵweẳ _ mm.… ……ồ ÝF L©I
ẵồẳồảũ. IÍ
llI.ã:Ễo…ầ En m.ẵ \ ễa o….ng
...-.....Ịoỉ:
Ủ.Rili1ờẵẵ.Ễa
aẵ…… ..ễẵoợ
E: :Ehỉẵẵ
4.1 11.311
ỄỄ... u…Ễ oẵ Ễẫễ
.ẵn .ẳhẫẵẵ .gFẫẵ
II . ... clỈ…
e. ÌEỄ ỄliỄ .ẳ
..lỉ #11! .]… . ẫẫoo
c......ẫẳ ..... ……ẵ
Oỉwzỗĩ. u…o..ẵ
ỉ:i›ể›ìsơỉỉắltẳEẵì
ỄỄOOỀẵ
_ ẫẵỄẵũẫẫouẽ
_
ẫỀ›Sẫnắwn
3.ẫìoỗc
ỏỉfofẵ
.ơầliĩcỉnzẻưẳoỉ
.Ểsẫỉ ... ..!
oẫ. Ê ozoE uồ «› oễo zoồ
.oẫo :w... .zzỉ ĩo oỗỗ .:zổ .zo
ooo ẫõ oỗạ
.Ễz z.Ể ..zỀ...
KX.Ễ.KKỂQ>`xOQ
i
......
…… …o oỀoho «… % ẫ
I ễồẵồảụũ.
OCNẺ.» \ L»É»Qk _ ẫ.zoỄoũõ…ổ
íii ...ÌỈeễ
U.SBIỈÌỆỀúoỄE
u.:8u ..ễẵổ .iiẫ.
ễbễ EỂ 02< Ễẵễ
.WOỄQ .ễẵ.ẵ .8Fễ
E: :Ehẵẵẳ
e. Ỉ.SỄ ị... .ỀÌđ
zlSon.elÌfa.ễuohễo
IBỀ ỄỄẵ
Ỉzẵ>Ể›ỂdẵỉắoẵỂE-Ử.
_ ỄỄooỉeỗo
_ ẵẳễẵìzầễỉẽ
an ồa ửN m01 . ắểễẫ—ấW.
Ea …..u \ p….ỉ o…ằgb _ SE.Hẵãc
1i1 iii . .Ìfằ
.ơ.Rẵĩ.ẵnzảẩooĩ
nẵầ ..ễẵổ ẳiỉỉ
u 6 tuốt“: 500 mg x 2 lần/ngảy.
Trẻ em I-ótuổí: 250 mg x2 lần/ngảy.
Trẻ em < ] tuốt“: 25 - so mg/kg thể trọng/24 giớ, chia lảm 2 - 3 iẫn.
Người cao tuối: Cefadroxil đảo thải qua đường thận, cần kiếm tra chức năng thận và điều chinh liều dùng như ở người
suy thận.
Người bệnh suy thận. Đối với bệnh nhân suy thận, có thể điều trị với iiểu khởi đầu 500 mg đển 1000 mg cefadroxỉl.
Những liều tiếp theo điều chinh theo ban g sau:
Thanh thải ý 7 Liều ý ư › Khoảng thời 1
_ _g__crcatinin _ gian giữa hai iiềui
o - 10 mllphủt soo - iooo mg 36 giờ 1
11 - 25 mllphủt 500 - 1000 mg 24 gỉờ
i
i 26 so ml/phút soo - iooo mg 12 giờ
Chúỷ: Thời gian điều trị phải duy tri tối thiểu từ 5 - 10 ngảy.
THẬNTRỌNG
- Thận trọng sử dụng thuốc ở bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh penicillin, bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh
đường tiêu hóa.
- Dùng cefadroxii dải ngảy có thề lảm phảt triền quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn
thận, nểu bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
CHỐNG cni ĐINH
Không dùng cho bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
TU'ơNG TÁC THUỐC
Choiestyramin gắn kết với ccfadroxil ở ruột iảm chậm sự hấp thụ cùa thuốc nảy.
Giảm tác dụng: Probenecid có thể lảm giảm bải tiết cephalosporin.
Tăng độc tinh: Furosemid, aminogiycosid có thể hiệp đồng tăng độc tinh với thận.
Dùn g đổng thời với thuốc lợi tiếu giữ kali, các thuốc bổ sung kaii hoặc các chẩt muối thay thể chứa kali có thể dẫn đển
tăng kaii huyết thanh và ở bệnh nhân suy tim dẫn đến tăng creatinin huyết thanh.
PHỤ N ỮCỎTHA] VÀ CHO CON BỦ
Chi sử dụng trong trường hợp thật cần thiết và khi lợi ich nhiều hơn nguy cơ.
ẢNH HƯỞNG cùnnuóc LÊN KHẢ NĂNG LẤI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY móc _,
Không ảnh hướng. __JW
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
it gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin. ban da dạng sẩn, ngoại ban, nổi mảy đay, ngứa, tảng transaminase có hồi phục, đau
tinh hoản, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp: Phản ửng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt; giảm bạch cầu trung tinh, giảm tiều cầu, thiếu máu tan huyết, thử
nghiệm Combs dương tinh; viêm đại trảng giả mạc, rối ioạn tiêu hóa; ban đó đa hinh, hội chứng Steven-Johnson,
pemphigus thông thường, hoại tử bỉểu bì nhiễm độc, phù mạch; vâng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan; nhiễm
độc thận có tăng tạm thời urê vả creatinin máu, viêm thận kê có hồi phục, co giật, đau đầu, tinh trạng kích động, đau
khớp.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ uÊu VÀ XỬTRÍ
Các triệu chứng quả iiểu cấp tinh: phần iớn chỉ gây buồn nỏn, nôn vả tỉêu chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ và
co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
Xử lí quá liều cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều Ioại thuốc, sự tương tác thuốc vả dược động học bất J
thường ờngườỉ bệnh.
Thầm tảch thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp ioạỉ bỏ thuốc ra khỏi máu nhưng thường không được chỉ định
Bảo vệ đường hô hấp cùa người bệnh, thông khí hỗ trợ vả truyền dich. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệii o 20"
chứng sau khi rửa, tẩy da dảy-ruột. `
HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẨO QUẢN Bảo quản noi khô, mảt (dưới aoocỵ Tránh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN TCCS
TRÌNH BÀY Hộp 12 gói, gói 3g
Hộp 14 gói, gói 3 g
Hộp 24 gói, gói 3g
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
6 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam
iue.cvc TRUÒNG HUÝNH TẨN NAM
NG .. _
PJRUÒNG PHỔ TONG GIAM ĐỐC
go“ JỡlớnÁ Clẳìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng