' \_V .…m ' y`}
., .4_— O
Nhãn hộp
\ A
I ( 6…oos IiX°JPBJOO
°Ò
H— 1 Ủlllllllẩ :lỉũlelllll
-— 6tuổi: 500 mg x 2 Iẩn/ngây.
Cần điều chinh liều o ngưới lớn tuỏi vả hehh nhán suy thận.
THẬN TRỌNG
Vì đã thấy có phân ửng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa người bệnh di ửng với kháng sinh nhóm beta - lactam, nên
phâi có sự thận trvng thich đáng vả sẵn sảng có mọi phương tiện để điều trị phân ứng choáng phản vệ khi dùng ccfadroxil cho người bệnh trước
đây dã bị dị ứng với pcnicilin. Tuy nhìên, với oefadroxii, phán ứng quá mẫn chéo vởỉ peniciiin có tỷ iệ thấp.
JWĂ)
Thận trọng khi dùng ccfađroxil cho người benh bị suy giảm chửc nang thận rõ rệt. T…ớe và trong khi điều ưi. cẩn theo doi iâm sảng cấn thận
vờ tiến hânh các xét nghiệm thich hợp ớngười bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.
Dùng cefndroxil dai ngay có thế iâm phát ưièn quá mức các chùng không nhẹy cám. Cẩn iheo doi người bệnh cấn thận, nếu bị bội nhiễm, phâi
ngừng sử đụng thuốc.
Đã oó bún cáo viêm đại trâng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phố rộng, vì vậy cẩn phải quan tâm tới chấn đoán nây ưên những người bệnh
bị in chây nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn kháng sinh phố rộng cho những người có bệnh đường tiêu
hóa, đặc biệt lả bệnh viêm đại trang.
Chưa có đủ số iiệu tin cậy chứng tỏ dùng phối hợp cefadmxii với các thuốc độc với thận như các aminoglyoosid cỏ mẻ lảm thay đổi độc tinh
với thận.
Kinh nghiệm sử dụng cefadmxil cho trẻ sơ sinh vả đẻ non cờn hạn chế. Cần thận trọng khi đùng cho những người bệnh nảy.
cuờnc cui ĐỊNH
Khòng dùng cho bệnh nhân di ửng với kháng sinh nhóm cephaiosporin.
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Cholcstymnin gắn kết với cefadroxil ờ ruột lùm chậm sự hấp thu của thuốc.
- Probenecíd có thể lâm giâm bâi tỉết cephaiosporin.
- F umsemid, aminogiycosid có thể hiệp đồng lùm tờng đôc tinh trên thặn.
sử DỤNG muờc cno PHỤ NỮCỎ THAI vA CHO CON nú
Thời kỳ mang thai: Mặc dù cho tới nay chưa có thòng bảo nờo về tác dụng có hại cho thai nhi, việc sử dụng an toản cephalosporin trong thời
kỳ mang thai chưa được xác định dứt khoát. Chi dùng thuốc nây trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiểt.
Thời kỳ cho con bủz Cefadroxil bâi tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp, khờng có tảc động trên trẻ đang bú sữa mẹ. nhưng nên quan tâm khi
thấy trẻ bi ia chây, tưa vả nổi ban.
sửnụnc THUỎC CHO NGƯỜI LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MỎC
Các tác dụng khòng mong muốn như 00 giật (khi dùng liều cao vả khi suy giảm chức nang thận), đau đầu, tinh trạng kich động có thể ảnh
hướng đển khả nờng iái xe và vận hânh máy móc.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Ước tinh thấy tảc dụng không mong muốn ở 6% người được đìểu tri.
Thuờnggặp. ADR > 1/100
Tìêu hỏa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ia cháy.
Ỉlgặp. moon < ADR < moo
Múu: Tờng bạch cẩu ưa eosin.
Da: Ban đa dạng sấu, ngoại ban, nối mảy đay. ngủa.
Gan: Tang ưansaminnsc 06 hồi phục.
Tỉết nỉệu - sinh dục: Đau tinh hoùn, viem am đạo, bệnh nấm Candi'da, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp. ADR < moon
Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
Máu: Giờm bạch cầu trung tinh, giám tiều cẩu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs duong tinh.
Tiêu hóa: we… đại trâng giá mạc, rói loạn tiêu hớe
Da: Ban đó đa hinh, hội chứng Stevens - Johnson, pcmphigus thờng thường, hoại tử biếu bi nhiễm độc (hội chửng Lyelis), phù mạch.
Gan: Vâng da ử mật, tảng nhẹAST, ALT. viêm gan.
Thận: Nhìễm độc thận có tang tạm thời urê vả creatinin máu, viêm thận kẻ có hồi phục.
Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng 1ièu cao vả khi suy giâm chức nang thận). đau đẩu, tinh trạng kich động.
Bộ phận khác: Đau khớp.
J
Hưởng dẫn cảch xửtri ticđụng không mongmuốn 0 *
Ngừng sử dụng cefadroxil. Trong trường hợp di ửng hoặc phản ửng quá mẫn nghìêm trợng cẩn tiến hânh điều tri hỗ trợ (duy tri thông khi vờ sứ . , ị<Ễ
dụng adrenalin, oxygen, kháng histamin, tiêm tĩnh mach corticosteroid). ấỵ® _
Các trường hợp bị viêm đại trảng giá mạc nhẹ, thường chỉ cấn ngửng thuốc. Các trường hợp thể vừa vả nặng, cẩn lưu ý bổ sung dich và chất ỷ '
điện giái, bổ sung protein vá uống mctmnidaml, lá thuốc kháng khuấn oỏ tác dụng trị viêm đại trâng đo C. difflcile.
QUÁ utu VÀ cAcu xỬTRi
Các triệu chửng quá liều cấp tinh: phẩn iớn chỉ gây buồn nôn, nôn. tiêu chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kỉnh cơ vù co gìật, đac biệt ờ người
bệnh suy thận.
Xứ iý quá iièu eản oớn nhắc dén khả nang dùng quá iièu của hhiẻu ioạỉ thuốc, sự tương tác thuốc vả dược động học bất thường ớngười bệnh.
Thấm tách thận nhân tao 06 thẻ có tác dụng gỉủp loại bỏ ihuốc ra khờỉ máu nhưng thường không được chi đinh.
Bảo vệ đường hớ hấp của người bẹnh, thông khi hỗ ưo vả uuyèn dịch. Chủ yếu iá điều ưi hỗ trợ và vả giái —'
dây ~ ruột.
HẠN DÙNG 36 tháng kè tửngây sân xuất.
BẢO QUẢN Noi khô, mả! (dưới aooci, tránh ánh sáng. _
TIÊU CHUẨN uspss. ẢẢ ,
TRÌNH nAv iO vi x lOviên. … mm II | . è
M
ịi"ằuYnu TÃN NAM
ÔNG ' H. 7 ' d
c n Cờ P ’… PYMEPHARCO TỎNG GIAM ĐOC
lóẹủhẫ) ửểnfflỡỏwẽòa, Phú Yên, Việt Nam
P.TRUÓNG PHÒNG
gỗ Jilủnli ẩẩìng rJquÌỘ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng