403M6…&
á
Il
BỘYTỂ
CỤCfflLỌ OXICEF
ĐÃ PHÊ DUÝỆỊch psqu oomalna Ccfl’ndrcxll 500 mg
Lần đâuzJfiJ.H…l
ll
fủ
ưu
Ê
Boon bủalarsxfũmdư
Noủy lThíng/ Nlm
ABNMYY
mysx1mg.z nmylmngmlm
nnJEm.
SỔIOBX/Ld :
›-- -“ ooumưm-uqub-uch-bd-ugùù `aa…__
Ĩ DROXỈCEF 500mg ụ…umuacoq—mụ | ....A “
- m…. ooưrmumcxnous. me.
A…mnơc - uuuu…
u -m .d
' … uh; uonmeH-dh-Ut
L 106-170NmNth…MHuW. mundvcndđdldmn
DROXICEF
Mõl vưn nm eứnu ohức CotodrmGl 500 me
= W?leleílnnmgaĩng ủụV '
@
DROXICEF ẫng WPỄẨN-inmmamnuudnềm
huuủnfflulfflq;fbòmdhùu
cui uu. uodue cnlamn. Ltu DONG.
cAmoờne-bamdunnùn
lủouAn-Nu u mmùoù
…mnoỏmlumm rtuouuân—tcỀ M '“
~ '7OWHHUOJWHÒI. Nnhluliom
-… YM.me Đonlthdlnoơdunonưcủlơhn
XX ~ XXXX- XX ²VSlA/NGS
B…oos mưom ?
XX ' XXXX ' XX —VSIAINGS
Bmoos mmom
I |YIỈỈEII .
__.L
°96 Wst swo
__ ]. HNẬ
WVN NV
W'
Rx mm
_ u
7%
-ull
M
Each ccpwlo oontalns CofadroxIISOOmg ' Ể ẵ
D
500mg [ Ễ ễ Ể
Boxofsbmnocnpauu -…f°P""²²f \ ã ị ị
.'.ỔỸ <
3 €
ỉ ỉ
@ 2 ~
3 ễ
omposmou-uựu—ơdd—uw '
DROXICEF 5fflll'lg ỌUÙbWửwfflụlụb. ›
lmnoe, ooưmunmcam. …5. l
Ammnou—hdhhdnnú, \
s……ummdplnmmmhnụ
\
\
mmtmnw W…Tlơl-Hm
lưlmumanuoSt.đuyữluW. m…dwdm
PhuchPm..Mun Mn…mmm l _______
_ .. …..-.……….…… __ _______WỮ…IIÝ—
Rx ma…mm 1
DROXICEF
Mỏ! vưn nmo eửnu dìứe Cehdmxl! 500 mg
500mg
Hợp3vĩx 10vưnnnngcúng
mA…nún-uùmquucdddW
lnuđnuCủùuanw'ldủnzdlvlln. `
míapm.mdueoulw.uỂuưma * \
cAmoùm-hahmbwffl {
qu…—mnuuamruaùu
mucmM—m
Nninhyllm
Doewmnhmmummm
Ả _, w“ _FẨ—zz_› ~- . ~J
ISÍ -gf.li~. ồ ". \
.ỉzỄẳ›ỄđĩầằttảẫzÊ-Ủ.
Ễẵỉooỉẵ
nclr
_
_ ẫỂỂẵ-Ìẫuễỉooo
liFẵpẵẵuwo
ễ.ẻsỗẵc
.ỄỈiE
..uầẵìẩuziẵooẫ
.ẵiẳỄ9ẵèzẳzoỗ
.oẫo am... .:ẫ ĩo ozoỗ .zẫ .:o
_ .I!.Ì ......................................................... 32.
nỉẵẵẵllllỀẫ
ỄPĐEIsỂảỄỄ
u ẺoãomQ
Ýỉ ẫl
@
ỉ
Ílsỉ:i›líọlz Ế.IỄẾẺỦ. _
ẳ nỄ ị ẫ
_
› ạ
…
E:...J
u ỄoEỄQ …n
t.… :.z… ,……—
ẳẳ.
ẫỉẵìỄ …
ẵẵẵìoẵ …ảẵxuỉu: .
>>EIQ<
xx.ẽ.xxă>ì.nm
@ …
Ểs Ể ẵ› 2 ễ .: %...
Ể ..xoồEoO _
ẺẵỗzQ
ẵ …
XM,
.Ềm ` nt _
…síăsầ _
|
. Ể
«
W
Nhin VỈ
Dmoersum Dnox»cerm Daoxnca
… MWIWWMM CM!»
…mm …WoạbWửnu GJỊ
GÙ GHẨU ẨU EU - GIP GIP CHẦU ẦU IU - GIP n
}óJf ouncnluAu eu-eư euncuAuAu eu-oun
.rữ/ĩI
\Ể—ès-
ooa ẫõ ozẾ
Ểz zu... :zỀ
.izĩ>. i› Ễđozỉ». oi...ỀE.Ẻ.
ooẵflỉẳfooỉozoo
SEẵỂỄ … .e…ẽ.
...—ỉẵỂỉz ….Ểẵẳz
ắ
xx ẵ xx. 40 kg): 500 mg - 1 gllãn, uống 2 lẩn/ngảy tùy theo mửc dộ nhiễm khuẩn hoặc 1g một lãn/ngảy trong các nhiễm
khuẩn da vả mô mẽm vả nhiễm khuẩn dường tiết niệu khóng biến chứng. \
Trẻ em (< 40 kg vá › 6 tuổi): 500 mg x 2 lấnlngây. *
Người cao tuổi: Cân kiểm tra chức năng thận vả diêu chinh iiẽu dùng nhườ người bị suy thận
Nguời bệnh suy thận: Có ihể diẽu trị với liẽu khời dãu 500 mg đến 1000 mg cefadroxil những liẽutiêp theo 06 ihể díẽu chinh như sau:
(
r Thahh ihảiýcreatinin Liêu ù; Khoảng thời gian giữa hai iiéu ` ;
0 - 10 mVphứt 500 — 1000 mg 36 giờ '
11- 25 mVphủt 500 - 1000 mg ' 24 giờ
Ỹẩỉnỉphiit / ý soo — 1000 mg ỉ 12 giờ
THẬN TBONG
~ Thận trọng sử dụng thuốc ở bệnh nhãn bị dị ứng với kháng sinh penicillin vi có trường hợp xảy ra phân ứng chéo.
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị suy giảm chưc náng thận rõ rệt. cãn theo dõi iâm sảng vả tiến hảnh các xét nghiệm thích hợp ơ
người bệnh bị suy thận hoặc nghi bị suy thặn.
— Dùng cefadroxil dải ngảy có thế iâm phát triển quá mức các chùng khỏng nhay cám. Cân theo dõi người bộnh cẩn thận. nếu bội
nhiễm phải ngừng sư dụng thuốc.
— Đã có báo cáo viêm đai trảng giả mạc khi sử dụng kháng sinh phố rộng. vì vậy nen thận trong khi sử dung các khảng sinh phố
rộng cho những ngit'ii oó bệnh dường tieu hóa, dặc biet iả viêm dại trảng.
- Cấn thận irọng khi dùng cho ti'ẻ sơ sinh vả trẻ dẻ non.
cnờ'us cni mun
Không dùng cho bệnh nhán dị ứng vời kháng slnh nhóm cephalosporin.
PHU uũoú THAI vÀ cno con BÚ /
Chi sử dụng trong trường hợp thặt cân thiệt vả khi iợi ich nhiêu hon nguy cơ
TƯONG TẤC THIỔC
— Cholestyramin gãn kết vởi Cefadroxil ở một lảm chậm sự hấp ihu của thuốc.
— Probenecid có thể lâm giảm bải tiết cephaiosporin.
- Furosemid, aminogiycosid có thể hiệp dõng lãm tảng đôc tính trèn than.
nic DUNG KHONG MONG MUỐN
Thường gặp: buôn nộn. non, dau bung, tieu cháy.
Ít gặp: tãng bach cáuưa eosin. ban da dạng sấn, ngoại ban. nổi mê day. ngứa. tăng transaminase có hỏi phục. dau tinh hoản. viêm
âm dạo. bộnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp: phân ứng phán vệ. bộnh huyết thanh. sốt. giâm bach cẩu trung tính, giám tiểu cáu. thiếu máu tan máu. thử nghiệm
Coombs dmng tinh. viem dại trâng giả mạc. r6i loạn tiêu hóa, hội chửng Stevens — Johnson. phù mach. vảng da ứ mật, tãng nhẹ
AST. ALT. viêm gan. nhiễm ơộc thận. m giật, dau ưãu. đau khờp...
Th0ng báo cho thây thuốc tác dung khộng mong muốn gặp phái khi sử dung thuốc.
HƯỚNG DẨN XỮTRÍTÀC DUNG KHÔNG MONG MUỐN
Ngừng sử dung cefadroxil. Trong trường hợp dl ứng hoặc phản ưng quá mãn nghiệm trọng cãn tiến hảnh diẽu tri hỗ trợ (duy tri
thộng khi vá sử dung adrenaiin, oxygen. kháng histamin. tiêm iĩnh mạch ooriicosteroid).
Các tnbng hop bi víem dai trảng giả mạc nhẹ than chi cấn ngưng thuốc. Cảo tniờng hop thể vừa vá nặng. cán lmý bổ sung dich
vả chất diện giái, bổ sung protein vã uống metronidazol.
uuÁ LIÊU vÀ xửmi
Các triệu chứng quả Iiêu cấp tinh: phấn lởn chỉ gây buôn nộn. nộn. tiêu chảy. Có thể xây ra quá mẫn thẩn kinh cơvâ oo giai. dặc biệt
ở người bệnh suy than.
Xử lý quá liêu căn can nhắc dến khả năng dùng quá iiẻu của nhiêu loại thuốc. sự tương tác thuốc vả dược dộng hoc bất thường ở
người bệnh.
Thẩm tách thận nhân tạo 06 thể có tác dụng giúp ioai bỏ thuốc ra khỏi máu nhưng thường khờng dược chi dịnh.
Báo vệ đường hô hấp cùa ngư’ii bệnh thờng khi hỗ trợ vả tmyẻn dịch c ' yíưMilựi hỗ trợ vả vả giái quyết triệu chứng sau khi
rửa tẩy da dảy- ruột.
HẠN DÙNG 36 tháng kê 10 ngảy sản xuất
min QUẦN Noi khô. mát (dưới so %» Tránh ánh sáng. J PH À N ^ \,
nêu cnuẨn chs * Ế
TBÌNH BÀY Hộp 2 vỉ. vi 10 viên 11 R CO về |
Hộp 3 vi. vi 10 viên /;V’
_, \) .'
HộpiOvi.viiOvlẻn iỀ/
Lọ 200 vìẻn
TUQ CỤC TRUỜNG
/fầ PTRLUNG PHÒNG
@ Jiỷayến ỂễÍz; ỂễlỂa ĨÍzny
cn cỏ PHẨM PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Hue, Tuy Hòa. Phú ven, inẹt Nam
ưễ/ '… NH TẨN NAM
` xxd/ TỔNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng