Eo: 35 .co› …..ĩ .net ỉ» .!z ..ưẳz Rỗâ
ouẳễ :ẩỉ no » czou
_ oziễỄoẫoìẫnoẫzỀọoo
j :…ỈỀẾẫạẩun
.9… %: . zễzo :….»
.oẵ ..5 ...!n
,.ubn 3.3... .ẵ nz . z<:o Oễẵm
xx
/(\
i,!Ểlbifỉ
lí`Ì
.lĩil
5 ỉ> .i› Em .3: E.» €! Ê: oầủẵ
ỄEỄ ….Ể % ›… ……z8
Ể\Eễìẵ … ỂẺ
E:ĨỂ tỄe `Ểfxm ›Ễ
»ẫẵ Sẳ .… 8
.lỂ-ũỂIẺ-Ìdllul1liuĩlỉãuul
l 1 ỉulÍ.4
….ẵl.il!lenlẵi
al.ỉl…
QInỄẺ Pai.ỉlỉưÌẵ
lỉinìẵnlll.
H. ỉIilill!ẫcỉÌlllĩsfnìnơ ỈJleiilẵưii.
J ẵlỈo
1 !ư . ..:izl
lIblìẳÌẩlèllỉtll-Ầẫlễ
lễ Ollẵl—ltBỄỮỈIỈE! ẵ ỄỂullẳinìd—eẵl. IIIIEIÍ
II.! ỉ.ttlỂẵ .ỂỉllocơìlluthHnẩíiĩĩI—ỈỈỈIIOE
lit
!ỈÌZÌIO:IÍIỈĨỈ Ỉn Iil tlllctatifịflillliu
Ếfễữẵẩliìltìllil Ỉl!
\ ẵll.
tuẵỉluẵ!luizluliìllzlẵuỉễhzlillillell:
. 1\
@
mo.ẫnuo \ oễo uẵc co.› OQN
Ể .…xẵẵo
hfflO—NOãQ
] u:.u :ẵnẵuoỉ x
1 ảo oẵ ãn ooaẩ M
1
lcilỉ .!lzllaneclfulfalslctlnìũ
Isl… 1 .l! ` …ll
!plnllầỉnỉì ::!
Ỉ:ililulẵlulliìẵ …oC..i3 Ỉn: ỉte
~ in
ÌIUÙ iitỉl ỉ. !!
FI.I
.1
ỉ!l
1ittỉIì iIISIiÌ…
Ỉ.lll.lfỈlìlũll iỈeilnIÍỈ-clỉluiltdlifeli
!ỉlili llls
...!lqtnlllỉllẵlll.ỈiỈciillilipllslI-IỈÍÌ .
`Ju.ll14 ~1`
ỈìiÌÍib.
dlll .i ÍÌ
1
IIỈIÍỂ ÌBnl-lipl:ẫlihllluIillưlỉ iỈỈỈI
I»
II
14.114. l:
.ẵlẵlsỉ .llĨthlt
\ ..…uIỈỈIỂ
tIỉẵlẫẵưlẵ
ỄỈỂĐIÌJJE lIẵễẵẵẵỉllể í
ỉllĩỉẵbli..ẵ il:ìnisfỈillltiẫỉllG ..…Iaỉ.
Iall:alltìlẵỞllS …tlfỈỉillllilfsìưẵl
al…lliỈỄ:
lì .liịgễ
o.:mcz
Lỵ
TỐNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DẮN sử nung muốn
Rx
Thuốc bán theo dơn. NêZJ cẩn thẻm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đoc kỹ hương dẫn sử dụng trươc khi dùng. Để xa tẩm tay cúWừ
DROXICEF 250mg
(Ceíadroxil 250mg)
THÀNH PHẮN
DROXICEF 250mg - Mõi viên nang cửng chứa
Cefadroxil monohydrat tương dương Cefadroxil 250 mg
Tá dược: Lactose monohydrat. Avicel. Magnesi stearat.
DƯỢC LƯC HOC
Cefadroxil lả kháng slnh thuộc nhóm Cephalosporin bán tổng hợp. thể hệ 1. Có hoat tính diệt khuẩn, phố rộng. trẻn cá vi khuẩn
Gram (+) vả Gram (-). Cơ chếtác dộng lả do ức chế quá trình tổng hợp thảnh tẻ'bảo vi khuẩn.
Các vi khuẩn nhạy: Staphy/ococcus (tiết vả không tỉẽ't penicillìnase), Streptococci tan huyết. Streptococcus ( Diplococcus)
pneumoniae. Streptococcus pyogenes.
Các vi khuẩn nhay cảm một phấn: Escherichia coli, Salmone/la. Shigella vả Neisseria spp. Proteus mirabilis, Haemophilus
influenzae, K/ebsiel/a pneumoniae.
DƯỢC ĐỘNG HOC
Cefadroxll bẻn vũng với acid dạ dảy. 90% dược hấp thu nhanh vả hoản toản ở phấn trèn của ống dạ dảy-ruột sau khi uống. Nõng độ
dĩnh dạt được trong vòng 1-2 giờ sau khi uống. Thức ản khóng lâm ảnh hưởng dẽ'n khả năng hấp thu thuốc. Phân phối rộng dến
khán mô của cơ thể.
Nông do Cefadroxil trong mảu bảo thai vả dlch mảng ối với lượng bằng 1/3 nông do trong máu người me. Bâi tíẻ't qua sủa mẹ Với
một lượng thấp. Không qua dưỤc dịch não tủy. Khoảng 20% Cefadroxil gãn kết vói protein huyết umng.
Cefadroin khờng chuyển hóa trong cơ thế. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 90 phủt ở người có chức nảng thận bình
thường. Ở bệnh nhân suy than, thời gían bán thải tảng dến khoáng 14-20 giờ. 90% bả! tiết qua nườc tiểu ở dạng khỏng đổi sau khi
uống trong 24 glờ. Cefadroxil ơươc dảo thâỉ nhiêu qua thẩm tách lhận nhân tao.
cui mun
- Gefadroxil dược chỉ định trong diêu tri các nhíẽm khuẩn thể nhẹ vả trung blnh do các vi khuẩn nhay cảm.
— Nhiễm khuẩn dường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp vả mạn tính. viêm bảng quang. viêm niệu dạo.
- Nhiễm khuẩn dường hô hẩp: viêm amidan. viêm họng. viêm phế quân-phổi vả viêm phổi thùy. viêm phế quán cấp vả mạn tính.
áp xe phổi. viêm mù mảng phõi. viêm mảng phối, viêm thanh quân, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da vả mò mêm: viêm hạch bạch huyết, áp xe. viêm tế bảo. loét.
- Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khưẩn.
Ghi chú: Căn tlẻ'n hânh nuôi cấy thử nghiệm tính nhay câm cùa vi khuẩn trươc vả trong khi diêu tri. Căn khảo sát chức năng thận ở
người suy thận hoác nghi bị suy than.
uỂu DÙNG VÀ cAcn sử nung
Ngươi ldn vả trẻ em (› 40 kg): 500 mg - 1 g/lản. uống 1 - 2 lân | ngảy tùy theo mửc độ nhiễm khuẩn hoác 1g một lãn/ ngảy trong
các nhiễm khuẩn da và mỏ mẽm vả nhiẽm khuẩn dường tiết niệu không biến chứng.
Trẻ em (< 40 kg):
- Dườỉ 1 tuối nẻn dùng dang bờt hỏn dich uống với liêu như sau : 25 - 50 mglkg thể trọng/24 giờ. chla Iám 2 -3 iân hoác theo chỉ dẫn
của bác sĩ.
-Ttê em1 - 6 tuổi: 250 mg x 2 lân/ngảy.
— Trẻ em › 6 tuổi: 500 mg x 2 Iẩn/ngây.
Người cao tuốt Căn kiểm tra chức năng thận vả diẽu chỉnh liêu dùng nhườ người bị suy than.
Người bệnh suy thận: Có thể diéu tri vời liêu khời dãu 500 mg dến 1000 mg cefadroxil, nhũng liêu tiếp theo oó thể diéu chĩnh như
sau:
Thanh thải creatinin y Liêu ` Khoảng thời gian giữa hai liêu
. … mI/phủt ; soo-1ooo mg j 36 mơ ' JFxV
Í] ` ỳýứừỷ ý1 ý ’ ý "ÍĨ ý Í '
… 11-2s mllphủt èỳsoỳo- 1ooo mg ……… _ z4gro _ ý ỳỳỳ _
nzs so mtlphứt 1 soo-1ooom … 12giờ
THẬN TRONG
- Thận trong sử dung thuốc ở bệnh nhân bị di ứng với kháng sinh penicillin vì có trường hợp xáy ra phản ửng chéo.
- Thận trong khi dùng cho bệnh nhán bị suy giâm chức năng thận rõ rệt. cãn theo dõi lam sảng vả tìến hảnh các xét nghiệm thích
hợp ở người bệnh bị suy thận hoặc nghi bị suy thận.
- Dùng cefadroxìl dải ngảy có thể lảm phát tn'ến quá mức cảc chùng khờng nhạy cảm. Cân theo dõi người bệnh cẩn thận. nếu bội
nhiễm. phải ngừng sử dung thuốc.
Đã oó báo cáo viêm dai trâng giã mac khi sử dụng kháng stnh phố rộng. vì vậy nen thận trọng khi sử dụng các kháng sinh phổ rong
cho nhũng người có bệnh dường tiêu hóa, dặc biệt tả viêm dại trảng.
Cán thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sình vả trẻ dẽ non.
cm'íuo cui mun
Không dùng cho bệnh nhân dl ửng vời kháng sinh nhóm cephalosporin.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai: Chỉ sử dung trong tnlờng hợp thật cấn thlẽ't vá khi bi ích nhiêu hơn nguy 00.
Thời kỳ cho con bủ: Cefadroxil bảl tiết trong sửa me vời nóng dộ thấp, khỏng có tác ờOng trẻn trẻ dang bú sưa mẹ, nhưng nèn quan
tâm khi thấy trẻ bị tỉẻu chảy. tưa vả nổi ban.
TƯONG TẨC muốc
— Cholestyramin gản kết vờ! Cetad roin ờ ruột Iảm chậm sự hấp thu của thuốc.
- Probenecỉd oó thể lảm giảm bải tiết cephalosporin.
- Furosemid. aminoglycosid 00 thể hiệp ơóng lảm táng doc t1nh trẻn thận.
TẤG DỤNG KHONG MONG MUỐN
Thường gặp: budn nòn. nôn dau bung. tiêu chảy.
ít gặp: tăng bạch cãu ưa eosin ban da dang sán ngoại ban nổi mê day ngưa. tảng transaminase có hôi Iphuc đautinh hoản, viêm
đao. bệnh nấm cadida ngứa bộ phận sinh duc. ~
Hiểm gặp: phân ửng phán ve, bệnh huyết thanh. sốt. gìám bach câu trung t1nh. glảm tiểu cấuy ' iếu máu tan mấu. `thờ nghiệm
Coombs dương t1nh. viêm da] trảng glả mac. rối toạn tiêu hóa. hội chưng Stevens - Johnson. Ẩhạch. vâng da 0 mat. `tặng nhẹ
AST. ALT, vlẻm gan, nhiễm dộc thận. oo gỉật, dau dãu, ờau khờp... ở ' '
Thỏng báo cho thấy thuốc tác dụng khờng mong muốn gặp phãi khi sử dung thuốc.
TÁC ĐONG củA mu6c LÊN neườl LẤI xe vA VẬN HÀNH MÁY móc
Không ảnh hưởng dến khả nảng lái xe vả vận hảnh máy móc khi dùng thuốc.
ouA LIỄU VÀ xửmi
Các triệu chứng quả Iiéu cấp tính: phán Iơn chỉ gây buôn nờn. nờn, tìèu chảy. Có thể xảy ra quá mãn thân kinh cơ vá co gìật. dặc biệt
ởngưuibệnhsuythận TUQ C LC TRlỒNG
Xử lý quá liêu cán cân nhảc dến khả năng dùng quá liêu của nhiều Ioai thuõc sưtưong tác thức vả WM %
|… , Íuj;
"W benh « zến ĨắịĨ
Thẩm tách thận nhản tao 00 thể có tác dung giúp toai bỏ thuốc ra khỏi máu nhưng thường khờng dmc Ấắlẵnh.
Bâo ve dường hờ hấp cùa người bệnh. th0ng khí hỗ trợ vả truyẻn dlch. Chủ yếu lả diẽu tri hổ trợ vả vả giâi quyết triệu chứng sau khi
rửa. tẩy da dảy — ruột.
HẠN DÙNG 36 tháng kê từ ngảy sán xuất.
aAo ou]… Noi kho. mát (dười 30°C). Tránh ánh sáng
TIỂU cuuẨu USP as
TRÌNH BẦY Hop a vt, vỉ 1o vien.
Hộp 10 vỉ, vì 10 viên. fỂ“Ầ
L 200 viên. Dunh
0 M
CTY CỔ PHẮN PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yẻn. Việt Nam
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng