%ễ'ẫ
BỘ Y TẾ
cục QL'ẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
_Q`04089391
Lân aáuz.Ìẹ.u….SL../…ỉequ
\
\
…`sozưsb.ị
è.°—"` . "<"x
Q CON~ TY `ỳ~__'.\`x
… mcn w… 'Uj'ảê“ . ..
~nunnu Ẩ› 'Ị
/
ỤJITTD 1' T " « |
ffll>` ›
Rx: … … m … /'-J ,
e-
ropstur
Dung dlc ỏ ml ã'm mủf Il '
h nh ! ỄNW
25 mg cholloxaunỉấ ml I * uh _ 25 mg LUV°WNS "' Ẻm ' Vi
(… … Lm… MWW- uu (ai Levofloxacm hemnhydrms) m … … Ở hướng dln
lừdụng.
. Eoeh phltlc
lmpuh(5ni)cunhhsz
ửl homihydmla e.q
²5 m
Indludum. …Wu.
pmutlons. dougo Ind
' ' : Huu … …
ơnleuũdhnido.
Sterugơ: Store In c m
conulnor. protocl (mm
niuủnandidú.bdưlảưC
NSX.
. . O".
CTCPDPCPCÌ MtNỌI Q~
UÙỦ
GMWÚMIWHM*
Du
… mummm
ở…. nm…
Dung dlch nhỏ mổ!
50 mg Levoloxacm/ưo ml
(Mn om '
mdnmh:
MWmeHIIU
%
… …nnỄnbmam
Wủm mo…
for m dropc
50 mg Lavofloxsunlm m!
(a Levoũoxmn h…hydmo)
uomnlnduiun.
procnullom. d…ge nnd
' :Mmin
theledbllmide.
Store On o
tld’lt
contnlrẵcr. prolccl 1vom
n……lgmbdmnưC
sòm
sóns›c
SX: Mmmfyy
Hmdủng: ddhnmey
mmd:
emrvnomwocm
wma:
bán theo đơn
Dropstar
(Levofloxacin)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm 1hông tin xin 1107 ý kiến bảc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc Dropstar
Thảnh phần Mỗi ml chứa
Hoat chất:
Levofloxacin hemỉhydrat tương đương 5 mg levofloxacin
T á dươc:
Quy cảch đóng gói Hộp ! ống 5 ml; hộp ] ống lO ml
Đặc tính dược lực học
Levofloxacin lả ] fluoroquinolon khảng khuẩn tổng hợp, ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn
bằng tảc động lên phức hợp gyrase vả topoisọ-merase IV ADN, levofloxacỉn có tính diệt khuẩn
cao trong cảc nghỉên cứu ỉn-vitro.
Phố tác dụng bao gồm nhỉều vi khuấn Gram dương và Gram âm như: tụ cầu khuẩn, liên cầu
khuẩn, kể cả phế cầu khuẩn, vi khuẩn đường ruột, Haemophilus influenzae, vi khuẩn Gram âm
không lên men và các vi khuấn không đỉển hình.
Thường không có đề kháng chéo gĩữa levofloxacin vả cảc loại thuốc khảng khuấn khác. Nhiễm
khuấn bệnh vìện do Pseudomonas aeruginosa cần dùng liệu pháp phối hợp.
Natri clorid, acid hydroclorỉd, natri hydroxỉd, nước cất pha tiêm vừa đủ 1 ml
Dạng bâo chế Dung dịch nhỏ mắt /
Dược động học
Nồng độ levofìoxacin trong huyết tương ] gỉờ sau dùng Iìều đầu tiên trong khoảng từ 0,86 11ng
trong ngảy đầu tiên đến 2,05 ng/ml/ngảy thứ 15. Nồng độ Ievofloxacin cực đại là 2,25 ng/ml
được đo ở ngảy thứ 4 sau 2 ngảy dùng lỉều cảch nhau 2 giờ trong toản bộ 8 lỉềulngảy. Nồng độ
levofioxacin cực đại từ 0,94 ng/ml/ngảy thứ 1 đến 2,15 nglml/ngây thứ 15 thấp hơn 1000 lần
những bảo các sau khi dùng Iỉều levofloxacỉn dường toản thân.
Nồng độ levofloxacin trong nước mắt đo được ở 30 người tình nguyện trường thảnh, khỏe mạnh
trong những thời dỉếm khác nhau là từ 34,9 đến 221,1 ụg/ml trong suốt 60 phủt sau dùng liều
đơn.
Chỉ định
Chỉ định diều trị trong cảc trường hợp sau: vỉêm bờ mi, lẹo, vỉêm tủi lệ, viêm kết mạc, viêm sụn
mì, vỉêm gỉảc mạc, loét gỉảc mạc gây ra do các chùng vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin:
+ Vi khuẩn ưa khí Gram dương: các loảì Corynebacterium, Staphylococcus aureus,
Staphylococcus epidermidis, Strepiococcus pneumoniae.
cPc1HN
+ Vi khuấn ưa khí Gram âm: Acinetobacter Iwoffli, Haemophilus injluenzae, Serratia
marcescens.
Liều lượng và Cách dùng
- Ngảy | vả 2: Nhỏ 1—2 giọt/lần vảo mắt cảch 2 giờ, ngảy 8 lần.
- Từ ngảy 3 đến 7: Nhỏ 1-2 giọt/lần cách nhau 4 giờ, ngảy 4 lần.
T huốc nảy chỉ được đùng theo đơn của bác sỹ.
Chống chỉ định
- Quả mẫn với thảnh phẩn của thuốc hoặc thuốc nhóm quinolon.
Thận trọng
- Dung dịch Dropstar không nên tiêm dưới kết mạc hoặc không nên đưa trực tiếp vảo tiền
phòng mắt.
- Nếu mắt nhỉễm khuấn không có tiến triển trong vải ngảy hoặc trở nên xấu hơn, hãy hòi ý
kiến bảc sĩ trưởc khi dùng tỉếp.
- Levotìoxacin có thề lảm cho mắt nhạy cảm hơn vởi ảnh sáng thông thường, nên đeo kinh
râm và tránh ánh sảng trực tiếp có thế lảm giảm sự khó chịu khi dùng.
- Không chạm vảo chóp ống, nên nhỏ trực tiếp vảo mắt để trảnh nhiễm bẩn thuốc.
Tác dụng phụ
- Những tảc dụng phụ thường xuyên xảy ra lả: Giảm tầm nhìn tạm 'thờỉ, sốt, cảm giảc có dị vật
ở mắt, nhức dầu, nóng mắt thoảng qua, đau hoặc khó chịu ở mắt, viêm họng, sợ ảnh sáng. Những
tảc dụng phụ nảy xuất hiện trong khoảng i-3 % bệnh nhân sử dụng thuốc.
- Những tác dụng phụ ít gặp hơn: dị ứng, phù nề mi mắt, khô mắt, ngứa mắt chiếm ] % bệnh
nhân.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải _các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Tương tác thuốc
Chưa có nghiên cứu chính xảc về tương tảc của levotioxacin dưới dạng thuốc nhỏ mắt với các
thuốc khảc. Tuy nhìên. khi dùng một số quinolon theo đường toản thân gây tăng nồng độ
theophyllin huyết tương, can thiệp vảo chuyền hóa caffein, tãng tác dụng cùa thuốc chống đông
dường uống warfarin và dẫn xuất của nó, có liên quan đến sự tăng cao tạm thời trong huyết
tương cùa creatinin ở bệnh nhân uống cyclosporỉn khi dùng đồng thời.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có các nghiên cứu an toản khi sử dụng thuốc nhỏ mắt levofioxacin cho phụ nữ có thai do
đó cần thận trọng khi sử dụng cho levofloxacin cho đối tượng nảy.
Do thuốc được bải tiết qua sữa mẹ, do đó cần thận trọng khi sử dụng levofloxacin cho phụ nữ
cho con bú.
Ảnh hưfmg đến khả năng lái xe và vận hảnh máy mỏc
Thuốc gây giảm tằm nhin tạm thời và các tảc dụng phụ khác có ảnh hưởng đến khả năng lải xe
"0\04089
CỮPHF
ouợc Pi+
CPCt HA
XUAN
cpc1HN
và vận hảnh máy do đó, nên cấn thận khi sử dụng hoặc không nên dùng khi đang lảm các công
việc nảy.
Quá iiều
Chưa có dữ liệu cụ thề.
Bảo quãn Bảo quản trong bao bì kín, trảnh ấm, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. 30 ngảy sau khi mở nắp
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM. /
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm crc1 Hà Nội
Cụm công nghiệp Hà Bình Ph - ện Thường Tín, TP Hà Nội.
“v
cpc1l-m
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng