MẮU NHÂN vỉ )CIN ĐĂNG KÝ ỉ 3 %470
BỘ Y TẾ DROFIME naonma
CỤC QUAN LY DƯỢC _ …… 200mg e…»200uu
ĐÃ “ Ị ỉ
IJEIEJIDIJìỈỆYF I)RlÌFÌBdE I)RK)FIẦẮE .
Lân dM'J/LJẸQỊỊẾ “""" ²00" °"""m "'
DROFIME DROFIME
c…lt 200mg 6…b200m
: DROFIME DROFIME ;
_' …200nu Mb 200—: '
ì
@ :
—'CỘNG
ỵẵ _CỘPHẢN
`ir SANXUÀT-THCGHG mạ: ";
:o\oụọỮ "
%; m .…11 .
+ __
ÌẨN TP. H
MẨU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
um…mun.
c…m. .. mm
Ezcipnlns. urnpsh
IIch.ldl.Uủhtùlủ
suinthldl
Wsz ln - …
Inhlínnlan.lobuưìl
: mun hl.
i muuu mmwumu
DROFIME
ỉ "Ỉxĩạĩuĩu'ìủíũT
……am ùUl' WHO
mc…cumn:
c…an mom
Emmn uu…
UÙ.IOI.—IIGIIIW
ea…mm
Ụulblhzln-m
Imlnunluminlulư`
mmltl.
Hull.mũùijldnnlh
mmunmumtua
,ummuum
f unnlm…
…man.
FìIƯ' HMCr
cumm: … . ²00mg
……wumủ
I—.Mn—Hcdlnz
Snlllllhlil
WHHIII-NIN
}
` awu
\
' Imhưnụbmhìnlit.
DRUH M L`
"”.»ĩũìĩnĩnủủĩíĩ“ 5
muffluw. «'nư nno
CT CP SX - TM DP
lù vn mh-
cum… ²00mg
TI mm. Vửldlì………1 VIII
cimư:m,mmunqcim_
x…mnmmam.
nu MI,TOCG
Iioffl mm.…ianemaơc.ummum
Wlỹ HđIIIUIÌỜÙII TMl Ithu
Blllĩh ỈuĨIỐEI
SĐKIng No
dỉwưu~nmnủnum
uunqu-nmuu.nnvn
nnm—muunn- In
uủ ưu un…
Columh . .
TI uwc víndù ........ 1 vlen
uim.uùm.mmuolqciự
xmnocurumdnsửmw
TIIHIỊTWS
Iio u: … W. nhìll a MI m. lrlM Mb %.
ĐuũHdulllnưũnĩươ:lhlũiu
ƯIIÍII VquiEl
$ĐK/lheNn
WDI-TIIỤHẢUẵII
IqlA~lnfhlụ.lfhluk
I.Ùĩh~ĩlNlffl_- _
Muamu
…… wow
Tldwcvíndủ ........ 1vEn
ỜỤ.UÍIIILWDIWONIFỈIUU
xmuocumdnimng
muaí: mes
…… mt w, made m: aưc.ưmn um um
BonlONđuullờùqĩrưlnlhlmll
NXIThYIYTIIEII
SĐKIMIo.
anưn—mnựndunuu
ua.lqu-nnnựnuma
II.—VIJPJICl—- \—
dlĩ/l'm0 tỦN
dlẵlWM u'M
dxal Ium uíu
GẢNI IE ẤỦN
'… IIMI IS WVE
tu… 18 Aúu
°NMIXSỈIPI
us… xslúu
'0NMWI XB WPF
MẨU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
… c… mm: lù ưu um:
Cdmb
… ặặ %
W Cdumh : 200mg U Ề :
… am“u "“”"m'" nmmuo ........ : v… ã : ẵ
Ể_IWUW __ _ nlnn.uhnugmuụunftnia ỄỂỄ
mlẮuẹlu~mn l›lì( )l IÀ1L Xmơocnmmdnslow “ }
ì nnlnùymu,umum numùms
unlumun. ÚthWJfflldOMóWCAMMMhM
m……nunm mnnmnùntmụmamnm
Knumũlnúunnm anhmmu
' _.Ủ
.ỊWLIIIỊJUIIN , ….,…
_ __ mnưu-ĩíưmhmu
mun… _ _ ’MF _ w… u uqu-mvumJu-rụL
. … -u ,, n.nrh-WJUWHú— I-
me…mms: nùvtumlx ễỄ g
Olith ,. . ,200m C…t. … 200m 9“ 8
_ Exẵzuf sz_… _ T:mmơù ........ 1an ; ẳẳ
- ~ um.umựmmnunuụư ị ẫẽ'
: .::.....Tfẹm'“ m…: … L …… '
TIOIMI Tũầ
um… IIIW.MNMIMJrMDIIIHSIN.
Bulỷllmu DIIW ũM Trúc ItlDlu
DíllTh TlleEI
WIRIoNn
mwưn-nưnoInOuu
…… ư*m::zrzr…z~
Un h I W |_, IIIII JW.
WM Iịl.
M Lllhl CIIIIf Idi! lb!
Im @ ũ nm u GIan
/I
_Ự
/
! I
WWÌ : WD mm mm ẵỂ Ẹ
Em"“ ẫ"g2““ Tnumcmnù ........ 1vlen ỉ Ẻẫ
' "' IISOI'IIIIIMIlIIM mm“ \ l _ um.uimmmunhclự ị ẫ ỉ
W:In-nuu ; , xmmnuqdndmụ " 2 \
anhntnha.muM. mnmlnvocs '
mmlu. linudn.Nam,nmaulniaơcmnh mung ’
…unmcumumuo Đul|munlunuutưummm :
ỈÙIUÙMỦDỈÙII “IITỦITIITIÚEG ’
.II.IIJLIIIUUIIII Ả _ ỵ
… _ …~ duwưu-mmmhnnm
—ÙW _ .", uuuqn-nmmmmmụ \
…mum. ’ ` ’ \! VVN\ _ -wuuu- U
ln. Jr.
|
w
A
~
A
MAU HỌP XIN ĐANG KY
DROFIME
Celecoxlb 200mg
CTY CP SX - T
0
;O
ẵỗ
›…4J 8:
lj` 0
… 33
gnf'H
DROFIME 200
IỦI wEu cuơu:
Celecole 200mg
T1 dược vừa dù ................... 1 vlen
cũ Đinh. Lil: lIu. cm Din Vi cư:; cu mt:
X… me to huìnq dăn sủ duoc
Tlll Mn TCCS
Bin ũin Nu kho. nmèt độ dm: 30’C. tránh ánh sáng
DROFIME 200
mu wsue CMNIS:
Cetemxlb 200mg
Exclplent qsper cạsulo
Inlỉaill. hml. lnncl'u Ad Com -idimhn:
See tn the leaf…
hulhaũln: ln — hocsa
st… In a In lhu, Ilw m,
lohcllul th.
eocnunanohsimutmcmuu
Đỡ hĩlll Tuy Tri Em
semem
sơmsxrmm
uuysxlưn
HanDim/EXP
CỎHETVCPSX~YMMPẮZMWGW
mumm-xcu Yln YuPTIuTn A.
u BImTIanPIũWlAm—Wưnm
Rai Llth mmm Mun un
Km M !! mui II ciltu
JUlUJJIIJỈLIUỊUH
MG NAM MAHI'mmG
mm PWWEUTICAL WF
…!A \
IC. .....
A!
I
#
CTY CP SX-T DP
TO *GGIAM ĐOC
«
>q
M
CD
2
<
m
2 _
Ễ %
04
o
:=:
:>
<
2
( .
_z
. . . Ề
0
g D
0
X
ỉ ==:
mu… _ Ộ _
" ã 3
(D
mnum. uhsiuụụmmm uu
DROFIME zoo u…smm… _
Iũi UIỀI cm sau ! m …
Celetmb : ²00m0 sơ Lo sx | … uc»` .
Ta Mc wa 001 vien uw sx lưu _
cui m. Lưu om. cm mu vn cưu cui out … 0… I … -
gggggguẹgggln 5“ °… com…
su ũin … mo, nmet do :… sơc. tránh anh sáng “J^ẳ°ffl'f{,Ửảấ"Jị ÚJf,JJ^
”“"“ 5
H.] I:» f:
2 E :
c . D
" 0
U- N
: e
n: Ễ
Q 1 … …
0 | ›
² mu… *
J
nm mm wma m… Uu
D …Rc9pẫlzhẳẵuẫọo m ou « nun 01 cm…
Coleeoxnb : . 200mg mmmo:
Exciplem q.s ................ pcr clpsule
mm…. mm. lmm u mu -nmnthnz
See … the leabe
Sncliffllzln›house 350 gs 11223
Shu iu I … ihu. Illu SIT. muc wa …mmme
mu! Inn nm mmms P…Acem map
]
u
A
“R
MAU HỌP XIN ĐANG KY
EIWHOUG
hc !! MIIIỊ DỈI SỬ Dlll T… IN Nll
DROFIME 200 M…Inmmsm
lù VlEn chA. so»: | m …
Celacuxzb 200mg sơ … sx I Bam un
Ti uwc Wa dIÌ .................. 1 Vlũn llolv SX | WD
W Bình. Lil! Dinl, 01th mu Vi CƯỤ CỦ Húĩ "°" DW ’ EXP
”"…“WẵnsữdW m…
nuctdnccs an _ , T PT : A
Na ũin Nm kho. nhaật dộ M: 30²6. tranh ánh sáng uguw m`fwắcuucrznmẵr vẩnơJs '
Colecoxlb zoom g
DROFIME
DROFlME 2_00 n… uumamm hhnUu
EACM WE CMAI KII M U Mi U CIIIHNII
Celamxnb 200mg
Excipient q.s ................ per capsule
hllulu. Duqn. Intqu Ad Coúl -mmmz
Seemthe lealảt 35065 l17223u
Sucitiltill: ln - nmse
Shu il I In IIH. MN WC. … wa WquG
pm… Inn um. mm P… cw
’
tự
A
z
MAU HỌP XIN ĐANG KY
DROFIME
Ce|ecoxlb 200mg
CTY CP SX - TM DP
DROFIME 200
ú ma coqu
Celecole 200mg
TI dmc vữa đủ] mu
cu m. l.iíu DOu, cm Din Vi cưu cn But
Xm doc m numq dln sử dung
nu cuh chs
Bia ũil Nu kho, nhaệt do dm: 30'C. lránh ánh séno
Exciplent q s ................ per capsuie
hIWI ũIỤO. lmnIu Ad COÙI ~IIIHIIUII
See … me lealbt
Sntlllulhl: In - home
stn Il I ln qu. hiu :ưc.
mui lml Ihll.
Bocnndnnlnslbuuĩrmnllln
BI h'l'lm Tuy Tri Em
SDK/RwNa
SốLBSIIBmhM
NolySX/IfO
HnnDừlu/EXP
CMTVCPSX TMMPẮMMIW
mumưxxcu Yln Yen,°Tln 110 A.
0 MhTIn-TFfflChíMlnh—Viilhm
RId lebl Clllily Blhn Un
Km 0ll II … G CUHIII
jỆ lllĩllll [IIIIIIWIE
5085 1722
IX!IG IW MMMJTLIÌIUG
TWNG WMACEUTÌCAL WP
ẵlWHOHCI
\
)\
p
I
CO_NG 1_'Y Ẩ "
Ả ` _:_,_
g:
l.
A
X
MAU HOP XIN ĐANG KY
0
g G
0
!
_.r z:
: N 1
_ DUNGN.W _ 0 _
ẵ 3
@ | | '
_____/
Boclỷlưtublnưbnqĩưhltlllllìn
DROF'ME 200 ĐíhĩlmĩlyĩrỉEnl
uủma cmĩx same …
Calecomb 200mg samsuamnm
n Mc vửa uo ................... 1 vlen ưwsxxưn
cu Địut.Lưu nm.cm nm u cưu cn om N…lefo '
deoclùMnodănsx'ưdunq
cômwcvsx-mmnỉummw
““chủ TCCS U2A.Mng u-xcum Tu, PHnTIoA
Nu mù Non kho. nhiet dô um» 30'C. lránh ánh sáng o &… m _ Tp m cm w… _ vun h…
… ẵ
Ễ 8 I ' 0
U- N
O e
o: Ễ
O = '
° \
Ỉ mu… }
\ẳỵ " :
ã
DROFlME 200 nm unmmmm Month
EICN CAPHILE MANG: Km M Il |hch Il Gilùu
Celecmm 200mg
Echplem qspcr capsmc
luiỉgtlnl. Dolin. lmlu Ad Com -ldimbnz JUI MI I'lỊuia Iua
Ểãẵẫ'ưẳfẫ_me asoas 1122:
Stm in a In ghen Illư m, mua «… …umnmc
Wbtl Inn um mm P…amcamcu coaP
TỜ HƯỚNG_ DẮN sử DỤNG THUỐC
DROFIME 200 mg
VIèn nlng
Còng thức :
Mỏ! vlỏn DROFIME mo mg chủ: :
Celecoxib ........................................................................... 100 mg _
Tá dược : Lactose. Primellose. PVP. Natri lauryl sultat, Magnes z. as —
Mồì vìỏn DROFIME zoo mg chứa : ’ SÀN xĨzÁỘT Ể'Jổưũ …
Celecoxib ........................................................................... 200 m ' ' :
Tả dược : Lactose. Primellose. PVP. Natri lauryl sultat. Magna Í raPƯỌC PHẤM
Trình bảy :
Vĩ 10 viên, hộp 1 vỉ. hộp 2 vỉ. hộp 3 vỉ. hộp 6 vỉ. vả hộp 10 vỈ. * :
Chai 30 viên. Chai 60 vlên. Chat 100 viên. Chat 200 vlén. Chai 250 v -
Dược lực hoc : .
Celecoxib lả một thuốc chống vtèm khỏng steroid. ức chế chon lọc cyclooxygenase-2 (COX-2). có các tác dụng dlẽu trị chống
viêm. giảm dau. hạ sốt. Cơ chế tác dụng cùa cetecoxtb dươc ooi lè ức chế sự tổng họp prostaglendln. chủ yếu thbng qua tác dụng
ức chế isoenzym cyclooxygenase-2 (COX-2). dẫn dốn lâm glám sự tạo thènh các tiẽn chất của prostaglandin. Khác vđi phân Iờn
các thuốc chống vlẻm không steroid có trưdc nay. oeleooxlb khóng ưc chẽ Isoenzym cyclooxygenase-t (COX-t) vđl các nông dộ
diẽu tri ở ngườI. COX-t tả một enzym cấu trúc 06 ở hấu hết các mb. beoh cấu dơn nhân to vả ttểu cấu. COX-t tham gta vèo tao
huyết khối (như thúc dểy tiểu cấu ngưng tệp) duy trì hảng rảo nlèm mac bảo vệ của da dèy vè chưc năng thận (như duy trì tưdt
máu thặn). Do không ức chế COX-t nén celecoxib ít oó nguy oơ gây các tác dụng phụ (thí dụ dối vdi tiểu cấu ntém mẹo de dảy).
nhưng có thể gây các tác dung phụ ở thận tương tư như các thuốc chóng viêm khóng steroid không chọn loc.
Dược dộng hoc :
Hấp thu : Celecoxib dược hấp thu nhanh qua dường tlêu hóa. Uống oetecoxib vđi thức ãn có nhlếu chẩt béo lùm chậm thòi gian
dat nóng dộ dỉnh trong huyết tương so vdl uống lủc dỏi khoảng 1 dến 2 glở vù Ièm tăng 10 - 20% diện tích dưới dưởng cong
(AUC). Có thể dùng celecoxib dõng thòi vđi thức ăn mù khóng cản chú ý dẻn thời gian các bũa ăn.
Nõng dộ dĩnh trong huyết tương cùa thuốc thường dat ở 3 glờ sau khi uống rnột liẽu duy nhất 200 mg lúc dói. vè trung blnh bãng
705 nanogam/ml. Nông dộ thuốc ở trang thái 6n dlnh trong huyết tương dat dược trong vòng 5 ngáy: khóng thấy có tích lũy. Ô
ngưởi cao tuối trẻn 65 tuổi. nõng dộ dlnh trong huyết tương vá AUC tăng 40 Vẻ 50%, tương ứng. so vd! ngườt trẻ; AUC của
celecoxib ở trang thái ổn dịnh tăng 40 hoặc 180% ở người suy gan nhẹ hoặc vừa. tương ứng vả glảm 40% ở ngưởi suy thặn máu
tính (tốc dộ Ioc cáu thận 35-60mVphút) so với ngưởl blnh thưởng.
Phản bõ: Thể tích phán bố ở trang thái ổn dinh khoảng 400 lít (khoáng 7,14 Itt/kg) như vậy thuốc phán bố nhiêu ở mò. O nõng dộ
dỉẽu trị trong huyết tương, 97% celecoxlb gản vd! protein huyết tương.
Thảì trù: Nửa dởi thải trừ trong huyết tương khoảng 500 ml/phủt. Nữa dời của thuốc kéo dè! ở người suy thận hoặc suy gan.
Celecoxib dược chuyển hóa trong gan thảnh các chẩt ohuyến hóa không có hoat tính bời isoenzym CYP…209.
Chỉ dlnh :
DROFIME dược ch] dlnh dể giảm các dấu hlệu vè triệu chứng của viêm xương khóp vả viêm khđp dạng thẩp ở ngưởi Iờn.
Giảm dau nhanh chóng trong : hệu phủ. phẩn thuật trong nha khoa. dau bung kinh.
Bệnh polype ruột có tính gia dlnh.
Ch6ng chì dlnh :
Mẫn cảm vdi cetecoxlb
Suy tim nặng
Suy thận nặng (hệ số thải tn`J creatinin dưới 30 mtlphút)
Suy gan nặng
Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn. viêm Ioét dại trảng)
Tiẽn sử bệnh hen. mảy day. hoặc các phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi dùng asplrin hoặc cảc thuốc chống vỉẻm khóng steroid
khác. Đã có báo cảo vẽ các phản ủng kiểu phản vệ nặng. dòỉ khi gây chết, vdl các thuốc chống vlẻm khóng steroid ở nhũng
người bệnh nặng.
Llếu lượng vũ ctch dùng :
Viêm xương khớp : 200 mg mồi ngảy. một Iản h0ặc chia lèm 2 lân. nếu cản thiết có thể dùng mõ! lán 200 mg. ngèy 2 Iản.
Viêm khđp dang thẩp : too — 200 mg. ngáy 2 lăn.Ngườl ldn tuốl nẻn bảt dẩư dỉẻu m bầng Ilẻu nhỏ nhất.
Trong dau cẩp. dặc biệt dau sau phẫu thuật: dau bụng klnh : Ngảy dãu tiên lẻ 400 mg. sau dó 200 mg. nhũng ngảy ttẽp theo mõi
ngảy 200 mg. ngảy 2 lân.
Bệnh polype ruột oó tính gia dtnh : Mỗi Iẽn 400 mg x ngèy 2 lẩn. uống Iủc no.
Tác dụng phụ :
Tác dụng khỏng mong muốn của celecoxib ở liẻu thường dùng nói chung nhẹ vả có llên quan chủ yểu dến duởng ttẻu hóa.
Nhũng tác dụng khOng mong muốn kth phải ngùng dùng thuốc nhiêu nhẩt gõm: khó tiêu. đau bung. Khoảng 7.196 người bệnh
dùng oelecoxỉb phải ngửng dùng thuốc vì các tác dung không mong muốn so vdi 6.1% ngưòt bệnh dùng placebo phải ngừng.
Thường gặp, ADR › mon
Tiêu hóa: dau bung. la chảy, khó tleu, nay hơi. buốn nón.
Hô hấp: viêm họng. vỉẻm mũi. viêm xoang. nhiễm khuẩn dường hô hẩp trên
Hệ thán kinh trung ương: mẩt ngủ. chóng mặt. nhức dấu
Da: ban
Chung: dau lưng, phủ ngoai biên
Hiểm gặp. ADR < mooo
Tim mach: ngất, suy tim sung huyết, rung thẩt. nghẽn mach phốl. tai biến mach mảu nảo. hoạ! thư ngoai biên. vtém tĩnh mach
huyết khối. viêm mach
Tiéu hóa: tắt ruột. thủng ruột. chảy máu dường tiêu hóa. viêm dai trâng chây máu. thùng thưc quản. viêm tuy, tắt ruột
Gan, mật: bệnh sỏi mật, viêm gan. vảng da. suy gan.
Huyết hoc: giảm iượng tiểu cảu. mất bach cảu hạt. thiếu máu khờng tái tạo. gièm toán thể huyết câu. giâm bach cảu
Chuyển hóa: giám giucose huyết.
Hệ thấn kinh trung ương: mẩt diêu hòa. hoang tường. tự sát
- Thận: suy thận cấp. viêm thận kẽ
Da: ban dò_ga_dang. viêm da tróc. hội chửng stevens - Johnson.
. Chung: nhiễm khuển, chất dột ngột. phản úng kiểu phản vộ. phù maoh.
Thỏng bảo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải ldii sử dụng thuốc.
Thộn trong khi dùng : .
Cán thận trong dùng ceieooxib cho người có tiên sử loét dạ dảy tả trâng. hoặc chảy máu dường tiêu hóa. mặc dù thuốc được coi
iả khộng gộy tai biến dường tiêu hóa do ửc chế chọn ioc COX—2.
Cấn thận trọng dùng ceiecoxib cho người có tiên sử hon, di ửng khi dùng aspirin hoặc một thuốc chống viêm khờng steroid vi oó
thể xảy ra sốc phản vộ.
Cản thặn trọng khi dùng ceiecoxib cho người cao tuối. suy nhược vi dẽ gáy chảy máu duờng tiêu hóa vả thUờng chưc nảng thận bi
suy giảm do tuổi.
Ceiecoxib có thể gáy dộc cho thện. nhất lá khi duy tri lưu iượng máu qua thận phải cản dến prostagiandin thộn hô trơ. Người oó
nguy cơ cao gỏm có người suy tim, suy thộn hoặc suy gan. Cân rất thộn trong dùng celecoxib cho những người bộnh nây.
Cãn thặn trong dùng ceieooxib cho nhười bi phù. giữ nườc (như suy tim. thận) vi thuốc gây ư dich, iâm bộnh nộng iẽn.
Cản thận trong khi dùng celecoxib cho người bị mẩt nước ngoải tế bèo (do dùng thuốc lợi tiểu manh). Cấn phải diẻu tri tinh trang
mẩi nước trưởc khi dùng ceiecoxib.
Vi chưa rõ ceiecoxib cỏ lảm giảm nguy cơ ung thư dai - trưc trùng lièn quan dến bộnh polyp dẹng tuyển dại - trưc trảng có tính
chất gia dinh hay khộng. cho nèn vẫn phải tiếp tưo chảm sóc bệnh nèy như thường lộ. nghĩa lá phải theo ờõi nội soi. cât bỏ dai -
trực tráng dự phòng khi cán. Ngoèi m. cân theo dõi nguy cơ biển chứng tim mẹch (nhỏi máu cơ tim. thiếu máu od tim cục bộ).
Celecoxib khỏng có hoai tinh nội tai kháng tiểu cấu vẻ như vậy khỏng báo vệ dược các tni biển do thiếu máu oơ tim. nhẩt lả nếu
dùng Iiẽu cao kéo dải (400-800 mg/ngảy).
Tương ttc thuốc : -
Các chất ức chế men chuyển : Các báo cáo gợi ý rằng NSAID 06 thể lảm giảm tác dung ohống cao huyết áp cùa các chất ữc chế
men chuyển (ACE). Nén cán nhắc tương tác nèy ở những bộnh nhân dùng caiecoxib dông thời vói các chất ức chế ACE.
Furosemid : Các nghiên cứu Iám sảng dã chi ra rầng các thuốc NSAID oó thể Iảm giảm tác dung thải trứ Na+ cùa turosemid vả
thiazide trong một số bộnh nhân. Tác dụng nèy lả do sự ữc ohẽ tống hơp prostagiandin ở thận.
Aspirin : dùng dỏng thời aspirin vời celecoxib có thể dán ơến tảng tỷ lệ Ioét da dèy ruột hoặc các biến chứng khác so vơi việc sử
dung một mình ceieooxib.
Fiuconazoi : Dùng dõng thời iluconazol iiẻu 200 mg x 4 lán/ngảy dã lám tăng nỏng dộ trong huyết tương của oeiecoxib 2 Iãn. Việc
tảng nảy lả do sự ưc chế chuyển hoá ceiecoxib qua P450 209 của iiuconazoie. Do dó. nờn dưa oeiecoxib ờ Iiẽu gợi ý thấp nhẩt ờ
những bệnh nhán dang dùng tiuconazol.
Lithi : nõng dộ huyết tương Iithi 6n dịnh trung blnh tăng xấp xỉ 17% ở những người dùng tithi 450mg x 2 lấn mỗi ngầy vời ceiecoxib
200 mg x 2 iẩn mỗi ngảy so vời những ngưởi dùng một minh Iithi. Nèn giám sát chặt chẽ những bộnh nhân đang diẽu tri iithi khi
cho dùng hoặc ngừng dùng ceiecoxib.
Wartarin : Celecoxib khờng lảm thay dối tác dưng chống dờng của wartarin dươi: xác dinh bằng thời gian prothrombin. Tuy nhiên.
nên thặn trong khi dùng celecoxib vời wariarin do những bộnh nhân nèy có nguy cơ cao hơn vẽ các biến chứng chảy mảu.
Tác dộng của thuốc khi iái xe vì ván hănh máy móc : Chưa có báo cáo
Phụ nữ có thll vù cho con bú :
Phụ nữ oó thai : Celecoxib vãn chưa dược nghiên cứu ở phụ nữ mang thai. Trong các nghiên cữu ờ dộng vật. cho dùng iiêu gấp
hai lấn iiéu tối da ở người. ceiecoxlb cho thẩy có sư nguy hẹi dến bảo thai. Vi vộy chỉ sử dung Ceteooxib cho bè me mang thai khi
dã cân nhắc giữa lợi ich vả nguy cơ dùng thuốc cho bảo thai.
Phụ nữ dio con bú :Vẫn chưa biểt thuốc nảy có bèi tiết qua sữa mẹ hay khờng. Do nhiêu thuốc dươi: bèi tlẽt trong sữa người vè
do tiêm tảng các phản ứng bẩt iợi nộng ở trẻ bú mẹ do oelecoxib, nẻn khi quyết dinh ngửng cho trẻ bú hoặc ngững dùng thuốc
cấn tinh dến tám quan trọng cùa thuốc với người me
Sử dụng quá Illu : .
Những triệu chúng sau quá liêu cấp cùa các thuốc NSAID thường gìđi han ờ thẫn thờ. ngủ gả. buốn nộn. nộn. vả dau thượng vi.
những triệu chúng náy thường phục hỏi khi có chăm sóc hỗ trợ. Có thể xây ra chây máu da dảy ruột. Cao huyết áp. suy thận cẩp.
suy hô hấp vả hộn mộ có thể xảy ra nhưng hiếm. Các phản ưng phán vộ dã dược béo cáo vđi uống các thuốc NSAID. vả có thể
xảy ra sau quá iiêu.
Nèn chảm sóc cảc bộnh nhân bầng điêu trị triệu chúng vả các biện pháp hỗ trợ sau quá liêu thuốc NSAID. Khòng có thuốc
dộc dặc hiệu. Khóng có sẵn thõng tin iiẻn quan tđi viộc ioai bò ceiecoxib bằng cách thầm phán máu. nhưng dưa trén mưc dộ li_
kẽt protein huyêt tương cao (>97%) thi việc thấm phân chấc chắn khộng có ich khi quá liêu. Gây nộn vả/hoặc dùng than hoat (
dén 100 g ở người lớn. 1 dến 2 g/kg ở trẻ em) vả/hoộc có thể chi ờinh thuốc nhuận trùng trong những bộnh nhân uống thuốc tro
vòng 4 giờ có cả:: triệu chứng quả iiẻu hoặc sau uống quá một liêu Iđn. Dùng thuốc iợi tiểu. kiêm hoá nưđ ' . ~ :
ặc truyẽn dich thể… phản có mẻ khong hữu ich do thuốc iién
!
uất thoo TCCS
6tháng kđtừ . := * nxuẸt '
' c nìy chi dùng thoo đơn cùa íy thuốc
o€ XAểẤIỨIAY.TIIẺ en
Mễygỵq s sum: mưdc Kitt otiue
PHỂỀẺÊ m %… ạu. x… Hỏi Ý KIẾN aAc si
JỦWc ẮN sx - … nươc nm’m ĐÓNG NAM
Lô 2A, illidtij 1A, KCN Tln Tao, P. Tan TiO A, 0. linh Tán, TP. HCl
ĐT : (00).3.7.541.740. (08).3.1.541.749; FAX : (08).17.541.750
UiN. \…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng