BỘYTẾ
DAVI
FMARII CO..LTD
cục QUẢN LÝ DƯỌC
DRIKRYL
Bom size: 111 x 34 x 47 (mm)
Bliotor clqu 44 x 113 (mm)
6 Blstors x 10 to tnbteu
ĐÃ PHÊ DUYỆ'r
Lăn ai…...Ểi.J...ẻ....J....zíffi…
Ilmm 34mm
117mm _
D.
E
@
ẳ
tttlud oeq uau uạm … x ựt g
_
² )IGS
: Eur_tp uiu
XS ẨUỦN
² XS OI 95
w… … … us… nm
=ĐNùi'l1 tyua ttymta nau.
Rxpnescntpnon DRUG
EWM:
NVIHIMICB.LTD
ă.LGUTA-CN DI7ẢUVMMJÁIJINMỤPIWVIM
u-nwi
Bow oog untiqeqoaaw
1MI)IỊHG
DRỈKRYL
Mecohalamine 500 mcg
um xtut *…u ww—u W in mm 1… … m-vm n …,…d
;… tJt t'vn cn um ua đ
=tù uu un
X
N00 03… mm oọnm 8
o. oc vnb Gu… òa mun '6qu mm won ~ow oun wu
=uyno oỵu
Buôn Its ulp fwmu ot a°o wx =ou0u Nýiu.
mulo lim ougHo I om_tu uavo Junnn nam HNtu lua
w… . … womaonnu.
Đewoos ` ~ ~ " invnqooow
:eạu: …… one uou um mt =uỵna mmu.
ĐNOO W OỌIIHL ĐNftG (iS NYũ ĐNỌIIH pi 300
12mm
47mm
34mm
ô bltsters x 10 tc iablPlS
CAREFULLY READ TNE PACKAGE NSERT
BEFORE US!
councsmon. Elđi M- culod uhm mtdns:
Momdnmno . .. .500 mco
Exdpicmnq n .. ! tc. tnblot
INDICATINS [ DOSAGE I ADMINISTRATIM !
WÌRAMDICATIMS ! PRECAUTMI:
m… tn thu mua: hun Ior uu hant
BTORAGE:
tn drypbu. ựmd huu m …:n'c
SPEfflCATDODI:
Iwhouu standud
Box 117x34x47 mm
6 Bltsters x 10 |.c. labtets
Bltster slze 44 x 113 mm
DRIKRYL
DAVI
PHARII CO..LTD
@
% Ếz. .… -
Đọc kỹ Imửng dẫn sữ dụng Irưử: khi dùng.
Nén cđn tlưm rMng riu xin hỏi ý Itlển IÌI lhuổc.
Ch! dùng thuốc nảy llưo sự kẽ dơn của th lliuốc.
DRIKRYL
(Viên nén tròn bao phim Mecobalamin 500 mcg) g
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén tròn bao phim chứa:
Mecobalamin .............. . .......... 500 mcg. _
Tá dược: Maltodextrtn. acid ct'trt'c. tinh bột ngỏ. cellulose vi tinh thê. povidon, natri starch glycolat.
magnest' stearat. ltydroaypropylmethylcellulose. talc. titan dioxyd. polyethylen glycol 6000. mău
pcmceatt 4R vừa đủ ] viên.
Đặc tinh dược lực học:
DRIKRYL lả một chế phấm mecobalamin, dạng coenzym của vitamin Bư có trong mảu vả dìch não
tủy. Hoạt chẩt nảy được vận chuyển vảo mô thần_kinh cao hơn các dạng khác của vitamin Bu. Theo
cơ chế sỉnh hỏạ. mccobalamin tăng cường chuyên hòa acid nuclcic. protein và lipid thông qua các
phân ứng chuyên nhóm mcthyl. Vẻ mặt dược lý học. mecobalamin có tác dụng phục hồi nhũng mô
thần kinh bị tốn thương vả ngăn chặn sự dẫn truyền các xung thằn kinh bất thường. _
Mccobalamin thủc dẩy quả trinh trưởng thảnh và phân chỉa cùa nguyên hồng cầu, tông hợp hcme, do
đó có tác dụng diều trị các bệnh cảnh thiếu máu.
Về mặt lâm sảng. mecobalamin có tác dụng diều tri cảc bệnh thiểu máu hồng cầu to, bệnh lý thần
kinh ngoại biên như viêm dây thằn kình do tiều dường vù viêm da dây thần kinh. Mecobalamin n
chổ phẳm vitamin BIz dẻ… tiên dược chứng minh có hiệu quả lâm sảng bằng những nghiên cứu mù
dỏi.
. Đặc tính dược động học: _
Sau khi cho các tình nguyện viên trưởng thânh. khỏe mạnh uống liêu duy nhẫt t.soo mcg
mecohalamin. nồng dộ tối da của mecobalamin trong huyết thanh dạt dược sau 3 giờ vả phụ thuộc
vảo tte_u lượng. Nồng dộ tổi da khoảng 972 * ss ng.] ml vả dạt d_ược trong vọng 3.6 :|: 0,5 gỉờ. 40 … A/
80% tỏng lượng mecobaiamin tích lũy dược bải xuãt qua nước tiêu sau khi uỏng 24 giờ vả dược bảỉ
xuất trong vòng 8 giờ dầu tiên.
CHỈ ĐỊNH:
- Cảc bệnh lý thấn kinh ngoại biên.
- Các bệnh thần kinh do tiểu dường gây ra tổn thương cảc sợi thẩm kinh dẫn tới các triệu chứng
như ù tai. tẻ dân chi và dau.
- Đau thắn kinh Iiên sườn.
~ Thiếu máu hồng cẩu to do thiếu vitamin Bu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân mẫn cảm với mecobalamin hoặc bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc. .’ ,
- Cảc trường hợp u ảc tinh. ' f
— Phụ nữ có thai, bả mẹ dang cho con bú và trẻ em dưới 18 tuối.
LƯU Ý Đ_ẶC BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI s'ú' DỤNG: _ ›
. Ngưng diêu tri băng mccobalamin nẻu không thây dảp ửng sau vải tháng dùng thuõc. Mecobalanìầ
khòng dược dùng Iiêu cao. kẻo dái cho những bệnh nhân mà công việc của họ phải tỉếp xúc với t _ " t_
ngân hoặc hợp chắt cùa thủy ngâm Phải thận trọng khi dùng cho người cao huyết áp, tim mạch vâkiT
các bệnh vê phôi, người bị bệnh rôi loạn nhip tim. Mecobaiamin khỏng được dùng không có mục 13
_dich trong thời gian quá t tháng. _ rgí-
Để xa tầm tay trẻ em. ẫ-ỂỔ _
— uăỵ' .
\" J\rq
TƯỢNG TẨC THUỐC, CẢC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC: J
Sự hắp thu của mecobalamỉn bị ảnh hưởng bời rượu. sự suy giảm vitamin B6 (pyriW
cholestyramỉn. acid para-amỉnosalicyiic, coichicin. ncomycin, cảc biguanid dùng dường uỏng,
metformin. các chẳt khảng thụ thể: histamin Hz (cimetidin. mnitidin...). phcnformin và có thẻ cả kali
jIOẾd. Một số các thuốc chống co giặt như phcnobarbital. primidon. phenytoin vả cthylphenaccmid
c
fl
ó thể Iỉtm thay dối sự chuyên hóa_của mecobalamỉn trong dịch năo tủy và dẫn tới cảc rổi loạn thần
kinh. Một số amid thế, cảc chắt giông lacton vz`t lactam của cyztnocobalamin cạnh tranh tại vi tri gắn
kết của cảc facto nội tạng vả lảm giảm sự hẩp thu cùa vitamin. Oxyd nitơ ảnh hưởng tởi sự chuyển
hóa của mecobalamin.
TÁC DỤN ÔNG MONG MUÔN:
Cá ' u chứng như ăn không ngon. buồn nộn. tiêu chảy hoặc các triệu
óa khảc có thẻ xảy ra sau khi dùng thuốc (hiêm gặp). _ .g- TY
C
Thỏng báo cho thẳy thuốc các tăc dụng kltỏng mong muôn gặp phải kl @? dụríèỒhlũ
… -ruuLl
: . .. … .
ouơc PHẢNt
PHÓ cục TRƯỞNG
JVyagỗn7ắỉnW “ ' _MmâìúnắỸhtóng
LIÊU DÙNG … cÁc_n DÙNG: `
Liều thỏng thường dôi với người lớn là uổng ! viên x 3 Iãnl ngảy (1.500 mcg mecobalamin) trong
vòng 2 thảng. Liều dùng nẻn được chỉnh tùy theo tuôi bệnh nhân vù mức dộ trâm trọng của các triệu
chứng.
QUÁ LIẺU: ' _
Mecobalạmìn dược dung nạp rât tôt và không thấy độc tinh.
Không cân thiết phải diêu tri trong trường hợp quá liều.
ĐÓNG GÓI: Hộp 6 ví x to viên.
BẨp QUAN_: Nơi khô ráo_ tránh ảnh sáng. t_thtẹt ơộ không quả 30 °C.
TIEU CHUAN CHAT LượNG: Tiêu chuân nhủ sản xuât.
HẠN DÙNG: 36 tháng kê từ ngảy sản xuât.
'Ĩ"'~"“°…Ả … _
Sản xuất tại:
CÒNG TY TNHH DP ĐẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM co., LTD)
Lò M7A—CN. Đường Dt7. Khu CN Mỹ Phước, Tỉnh Bình Dương. Việt Nam . -…
Tcl: 0650-3567689 Fu: 0650-3567688 ,- z
PHÓ cục TRUỞNG
Jiỷuyẫn 'VđnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng