f
. ÌỆ C 2.
%06 ClElll in >IEIOAA .IJ i ; › f,a
_ ’ F— "0 r© ….
_ _ . _ ;; g; ;st
dSHWBIWHDOSĐiEUOJPUW / ễ C? rí- ~<
sia|qol ÁpiaaM eauo 6LUOL ẵlVềlCl ỉ C'Ĩ _<` Ểẵ:\
__ _ __ __ _ ,____ _ ' ›<2 | U
II Il ẫgẽ
1 x 4 TABLETS 1 x 4 TABLETS = n
ĩ'°N ®W9
@
DRATE 70mg DRATE 70mg
Alendronate SOdỈUN Tablet USP Alendronate Sodium Tablet USP
(Ahnmochớd70mg) (AhnớnchddTOmg)
70mg 70mg
deì i°I9²l WHỊDOS °iBUOJPUỒIV
6 “101 I .LVềl
…
quvpp zaưo 'óta
MkMummp raeo “ỏ…
Aq pmnmnuew
… °N on °…
da unms BIGUNPUON
sum… m me;
de1 1²1qu UlnipOS aWUOJPWIiI'
WW Ờ'UOMV °ì Wel5Mnbo
@ B…OL E.LVHCI
NV.LSDNd mowv›c aus 9wa
un <…) atuv~na 1an “9 9 'r`s
0… 02
umumpmwmffl …ron ubou
@ S° “° @ m “'
Once Weekly Once Weekly …: :ẳ, _,ầ
Ê ;» ẵ 23 9 P
Dosa e and Administration: As directed b the Ph sidan. … _ , -i g -° …
g y y RxThuóchínthouđơn Hòp1vixđviòn F"Ễ ẵ ẵẫẵ .'“E ẵ
:
Indlcatlons, contra-lmilcatlons. slde affects, Ảĩẵhilnưcgndợmm nm usp, Aicndmnic nm 10 mg) ẵỆ Ề ỉ- g ẫ "
precautions. drug-inùeractions. overdose: Lmzn uhÌln: ẵ'Ễẵ'ủ …anng Anlm ẵe cm'n- a m n Ế ẫ Ễ Ẹ OỀ
* ' ' on Mi HI Um IN M mmc ac: …
Please read the insen paper msơde. Lm lww nm dua … fẵy lhuỏc ° .ễ 2 g ẵẵ _Ị :
cm dlnh, chùm nhi đlnh. lhưyấn clo, tbc dung ngoai ý vá cư 1; ffl 3 5 0 1; a 3
Storage: Store below 30°C. Protect irom sunlight and moisture. lh_one tin Wc= Xin um kỷ hưởng dln *… ho» t Ề— J 9. Ề—~ ~ ~
Blo quln: Bảo quân dum 30'C Trinh Inh sang vi âm 1 mẵ 8 ũẵ
_ , Ếẫ ahnl… hynicn Doctỷhuủnu uh…nuiciùnq. - l/lOO
\o..—— '
Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu (2,6%); đau (4,1%).
Tiêu hóa: Đầy hơi (2,6%); trảo ngược acid (2%); viêm loét thực quản (1,5%); nuốt khó chướng
bụng (1%).
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Da: Ban, ban đỏ (hiếm).
Tiêu hóa: Viêm dạ đảy (0,5%).
QUẢ LIÊU VÀ BIỆN PHÁP xử LÝ:
Không có thỏng tin riêng biệt về điều trị quá liều alcndronat. Giam caici mảu. giảm phosphat
mảu, vả cảc phản ứng không mong muốn ớ đường tiếu hóa trên như rối loạn tiêu hóa ớ dạ dảy, ợ
nóng, viêm thực quản, viêm hoặc loét dạ dảy có thế do uống quá liều alendronat. Nên cho dùng
sữa vả cảc chất khảng acid để liên kết alendronat. Do nguy cơ kích ứng thực quán, không được
gây nôn và người bệnh vẫn phải ngồi thẳng đứng. Thấm tảch không có hiệu quả. ]
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
USP 39 /
nẨơ QUẢN:
Bảo quản dưới 30°C. Trảnh ánh sáng và ấm.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa ] vi x 4 viên nén không bao.
HẠN DÙNG: '
24 tháng kê tư ngảy sán xuât. '
Sô lô sán xuât (Batch No.), ngảy sản xuât (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên nhăn
hộp và vi.
Sản xuất tại Pakistan bời:
S. J & G. FAZUL ELLAHIE (PVT.) LTD.
E/46, S.LT.E. Karachi, Pakistan.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng