BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ- DUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn dâuz... .: 14`lMỡ
:— —~“ i
\ R: Fmơhienuug
auupuaụ-
n……—
DRAO PHA fort
\ Ewũfm
(Levnllmradn)
Emupusiinnl
Aơne un…“ Wii]
iu IeWnủưim
lsleMl
MM… Mn
Wm'mủauuumm,
lỉft Mk See me mm papr
l…ll mun;
1 m
ữĩii'ũiĩữẽửũãtlũờ
OWỂABDEWMWỦ
Rx YhiúcMM
… W
n…...u... …-
D RAOP HA fort
DW! didi Mỏ mải
tl.ewibxacini
5 lelọ
mem:…nnmuu : qb
lauuùmiomsum uil
sựmmiu man
s…… mm
s… : … ::;mm …
nnm im mc
inủn
t… ng
um.ửmMmm
wdzủigínữửkhluNM
Míme
Mn…nhlmuiuuưủ
Ibw'lulủả-MN'CHMÙẺỊ
oocnÝnnsmwocmmm
eeụrmm mem
v- mua
hn :
IIbb—nu
n……
mnunh
4157! 4
5mL
DRAOPHA fort "'
Eye Dmpu
tmaflonm; um…
Rx: Thuốc kê đơn
DRAOPHA FORT EYE DROPS
(Levotioxacin)
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rước khi dùng JLIỊỹ
Nếu cần rhêm lhông tin xin hói ỷ kiểu bác sỹ, dược sỹ.
|Tên ihuốc] Draopha fort Eye Drops
[Thảnh phần] Mỗi iọ Sml chứa
Levofloxacin hemihydrate tương dương 2Smg Levofloxacin
Tá dươc:
Natrìclorid, Acid Ilydroclorid, Natri hydroxid, Nước cất pha tiêm vừa đủ SmI
|Dạng bảo chế] Dung dịch nhỏ mắt
{Quy 0áclt đỏng gói] 1 lụ 'ìuillhộp
[Chỉ định] :\
Chỉ định diều trị trong các trường hợp sau: viêm bờ mi, lẹo, viêm túi lệ, viêm Ủyvĩêm sụn mi,
viêm gỉác mạc, loét gỉảc mạc gây ra do cảc chủng vi khuân nhạy cảm với Levo n:
+ Vi khuẩn ưa khí Gram dương: cảc loải Corynebacrerium, Slaphylococcus aureus, SIaphylococcus
epidermìdìs, Srreplococcus pneumoniae.
+ Vi khuẩn ưa khí Gram âm: Acinetobacler !woffii, Haemophilus influenzae. Serratía marcescens.
[Ệ lượng vả Cách dùng]
Ngùy ] vù 2: Nhỏ 1—2 giọt/lần vảo mắt i.áuli 2 giù, ugảy 8 lấn.
- Từ ngảy 3 đểu 7: Nhỏ I—2 giọt/lần cảch nhau 4 gỉờ, ngảy 4 iẫn.
Thuốc nây chỉ được dùng rheo đơn của bác sỹ.
{Chống chỉ định]
— Quả mẫn vởi thảnh phần cùa thuốc hoặc thuốc nhóm quinolonc.
lThân trọng]
- Dung dịch Draopha fort Eye Drops không được tiêm dưới kết mạc hoặc không đưa trực tiếp vảo
tiền phòng mắt.
MỞ
`f'Ễ
...—
i`n 4
— Nếu mắt nhìễm khuẩn khỏng có tỉến triển trong vải ngảy hoặc trở nên xấu hơn, hãy hòi ỷ kiển
bác sĩ trước khi dùng tỉểp.
- Levotioxacin có thề Iảm cho mắt nhạy cám hơn với ảnh sáng thỏng thường. nên deo kính rảm vả
tránh ánh sáng trực tiểp có thề lảm giảm sự khó chiu khi dùng.
- Không chạm vảo chóp iọ. nên nhỏ trục tiếp vảo mắt để trảnh nhỉễm bẩn thuốc.
iEs dụng phụ]
- Những tác dụng phụ thường xuyên xảy ra lả: Giảm tẩm nhìn tạm thời. sốt. cảm gíác có di vật ở
mắt. nhức đầu, nóng mắt thoáng qua. đau hoặc khó chịu ở mắt. viêm họng, sợ ảnh sáng. Những tảc
dụng phụ náy xuất hiện trong khoảng l-3 % bệnh nhân sử dụng thuốc.
— Những tác dụng phụ ít gặp hơn: dị ứng. phù nề mi mắt, khô mắt. ngứa mắt chìếm \ % bệnh nhân.
Thỏng báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông bảo ngay cho băc sỹ khi gặp phải ca'c lảc dụng không mong muốn của Ilmổc.
lTương … thuốc]
Chưa có nghiên cửu chính xảc về tương tác cùa Levofloxacin dưới dạng thuốc nhỏ mắt với cảc thuốc
khác. Tuy nhiên, khi dùng một số Quinolone theo đường toản thân gây tâng nồng độ theophyllin
huyết tuong, can thiệp vảo chuyến hóa caffein, tâng tác dụng của thuốc chống dông đuờng uống
warfnrin vả dẫn xuất …ìa nỏ, có liên quan dốn oự tũng cao tạ… thủi hung huyết tương cua creatinin ở
bệnh nhân uống cyclosporỉn khi dùng đống thời.
|Sữ dụng thuốc cho phụ nữ có thai vã cho con bú]
Chưa có các nghiên cửu an toân khi sử dụng thuốc nhỏ mắt Levofloxacin cho phụ nữ có thai do dó
cần thận trọng khi sử dụng cho Draopha fon cho dối tượng náy.
Do thuốc được bải tiểt qua sữa mẹ` do đó cần thặn trọng khi sử dụng Draopha fon cho phụ nữ cho
con bủ.
[Ẩnh hưởng đến khả năng lải xe vả vận hânh máy mỏc]
Thuốc gây giảm tầm nhin tạm thời vả uảc tác dụng phụ khác co anh hưởng đến khả năng lải xe vả
vặn hánh máy do dó, nên cẩn thặn khi sử dụng hoặc không nên dùng khi dang lảm các công việc
nảy.
lĐặc tinh dược lực học]
Levofloxacin lả I fluoroquinolone kháng khuẩn tổng hợp, ức chế tổng hợp ADN cùa vi khuẩn bằng
Lác dộng iên phức hợp gyrase vả topoìso-merase IV ADN, Levofloxacin có tinh diệt khuẩn cao trong
các nghỉẻn cứu m-vitro.
Phố tác dụng bao gồm nhiều vi khuẩn Gram dương vả Gram âm như: tụ cầu khuẩn, liên cầu khuẩn,
kể cả phế cầu khuẩn, vi khuẩn đường ruột, Haemophilus influenzae, vi khuẩn Gram âm không lên
men vả các vi khuẩn không điển hình.
…
\ \.~ .ỢVJ .
` .
Thường không có dễ khảng chéo gỉữa Levofloxacin và các loại thuốc khảng khuẳn khảc.
lDược động học]
Nồng độ Levofloxacin trong huyễt tương l gỉờ sau dùng liều đầu tìên trong khoảng từ 0.86 ng/mi
[mng ngùy dẩn tỉẻn đến 2,05 ng/ml/ngảy thứ 15. Nồng độ Levofloxacin cực dại là 2,25 11ng được
đo ở ngảy thứ 4 sau 2 ngảy dùng lỉểu cảch nhau 2 giờ trong toản bộ 8 liểulngảy. Nồng độ
Levofloxacin cực dại từ 0.94 nglmllngảy thứ i dến 2,15ng/ml/ngảy thứ 15 thấp hơn 1000 lần những
báo cáo sau khi dùng liều Levofloxacin đường toản thân.
Nổng độ Levofloxacin trong nước mắt đo được ở 30 người tình nguyện trưởn thảnh, khỏe mạnh
trong những thời diềm khảo nhau lả từ 34,9 đểu 221,1ụg/m1 trong suốt 60 phút sẫửỳỉềwốơn.
[Quả liều]
Chưa có dữ liệu cụ thể.
|Bno quãn] Bảo quản dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
|Hạn dùng] 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. 28 ngảy sau khi mở nắp
ĐỀ TIIIJÒC 'I`RẨNH u TẢM TAY nư”: EM.
Nhà sản xuất
Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd
1007, Yubang-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggì-do, Korea.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng