47/45z
uwẫ e… wauỄn .: 3 xã
m.:ẵmU mE ch
Z ...U>U>XOQ
233 .ỂơJ
2 !ÌỂỂẾ .
_ Ế ễ… Ễ ›.
_ Wrẵ !...Ễ &: cZPỂẽ ẵs .............................................. _8 .3. —WỄ ế. ss e... :ẫ..szo ẵ . 11.1... :ả ..Sẫ.
Ểẵ Bề oẫ; Ễãzẫ ..ỄỀ ae .…. ưẵnư. ẵẵ 1..ẳủ as
a sa.… Ế n.. … Ế. .ia Bi. mề…ầẵẵ . ., i 1 . ...Lẵaẽ.
UỐX<Ó<ÔE Z uểaủẵẵuẩ. ÙOX<Ó<ÔE Z %ưểửũũẵỂ
ảaấ Ê. u.… aễ.
ẵm: ẳầlẵẵẵ zẵ 8 u8ễ
. \ _oỄ &? En it… a :A .3 53 :ẵ. t.:
ỗo 3m <.m: :msm nễm ầểảử ã ỗo 3m Omvmc_m ….ẫ
_ ẫẵỀe… ..8z nỉễnả.
ẫẫm… mẩu s … ẵ u.ẵ. ĩỂ
… . uẵ aẵ Ể ễẵ ẫãz.
N icnuo ỀhnữủuềửỄiẵ N lnỂẵũẵẫD—ẵ
nE Q›nẵn fâ ỄỄẾ ImỂ En.
— … Q .c: lìễ.… nỉ ìỄ ả .
101 do< x—eS Z z>znn 20 noznqz 0ảnẫ2ầ SX 01 …ouẫmdmamx _eẵchu &:utẵi…
ẫo.lẵ<ỉẵĩnza ẫ..ĩnfgỉ. zỀ…ĩẫtư…
826 2›. `IẵmỄ Ễ2< m.ỗQ nẵ›t< _ «Ế. ẵ zu . <ẵ zẵ. 0020 22 IỄSỂỄ 3.2... ẫẵ Ễẳ .ồầằ. vs» …
MẮU NHÃN muốc
1. Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nang
— Nội dung vả mảu sắc như mẫu
- Kích thước 95 x 62 x 45 mm
2. Nhãn vi 10 nang
- Nội dung và mảu sâc như mẫu
- Kích thước vỉ: 53 x 85mm
— Khổ nhòm 190mm
, '? h~ r ”V ý o ? ý ’ “ỒÍỈỦ'ỔÍ'ỔỦ'” * " ' “7›Ỉ ""ở
00 %f” o;f“Uạa % onị Ẹj'q, ~z '”° Oo* hO°vc "
o J’ O“°c Joẵ"°bg g 4’ C,; q'%~f › J DoửỳCy ' ' oc
ooo²›c CỈ'C ođ"u % 0“ 0’ ủ° 00 % c*°"a
'hừmn Ilw W ” Ù°co IỔb g 4' C, Jbủn (
Q cỒ' Opcaỡ'yếJ Ìù%g Joo 03² C C ơ @ 010 00 kcbo hcll U!
13; . U
ìO—l'P oỤ°° II 'QĨỔ’ Ihố' '? Ở°*Ểqơ J ỊI'V bolryC cĐơ mod
On C odo ,h a ca_ 4» '% ] % y nọ,,
bạạtì’tzb'PQl Ơ~il D 0041, OADỤ c'l g “00 00%;ể20’ Q l41 l:
4 °c ' .
~`1ẩ’°’ ,,é ›Ụgy lo ogo.,c CyC ơnoẮoogb e ẫ oạ % ”Ozf% ]
0% U _ P 0 @Chfỡỏb l (|4/ a, O*P ugcỦđu 'oo J
~ °oơng' ’OoƠĨỈ’o ở ’? °ạc Ổ”~cf’long loo Ộ°o,re CyC ”pở
²ỈQ; ”~ ” *» "f'v Joẵ’w’bở « °"“*ẳ“1 Ị’4’ " E
~ế, “ế ’0o 0ỂĨ%Ệ Q 06 %, ”’“ 004, % "°fJả’v I00
>1.- J ơq²v ”@ 4' 0 hở» ’ rl'v Ồo ỳC ợceơỳlv "% 9 Ở
q, 00 0 c» ~ % ’ 11 P 10 o
"Dwạ 0'0 4' Opgụb ol) nỮ ẳlh ooq'l’cỹcầz Qlw ~đJ G
, ca '
1 %. Ao°tiICÝ Pod roo'” @ ẫ cử Ể`ềzĩỂ'qỉụhb 100 Ổor
3— Mỉu Nhin chnl 1110 len
— N01 dung vả mâu sác: như mẫu
- Kích thước: 125 x 43 mm
uons nch: ý B~mu … …… `,Mp.wm, cnđn cn! mu:
Duycycư…… . .. 1Nmn -Nntlndmvủảcletncyd1nMcliỏcoiylẽ’buum'
ưmamg Dnlycycln Mmdlm'd . 105.2² mm m unom1 » uAn
muxmm… .……… ,..ivủnmnou'mo —Swwmu
culuuut - m nu … m … un … &
Dnaycym mm ml uu… eê men m. w… ommr. mu tả «» Vibno cher 11 na hen
dn M…mmưum mm… Mnu NH ung man linh … Múa
awgdnrtmátlủuwm…mwmrs mmniudwktubnodchum
mm… 'vlm pMimun m~ooưựnpuwuưumm
bonuw…mmn ủiOvibơnhml…dmưmfflmoo
WM ma cac mu I…» › qu mm Hi mu ml vtu. Mm Mu du kIan
Ncnmuvtlndtủmdot'nhmmưammwlmnủmcwanmù
pmmumu
Duycycln cũng aux cm anh uê uu Múi … no Pfasmodmm tafciwvmcm mm
61… mm IM wn wấn đu vme co cním tv sanh uuno IMnn cumn u/huu
uynmemrmn - wma…
Sln nuâ'l Iai: `
cônc TV có PHẤN ouợc oó~c NAI
12111 - Phon VM Thuận 1' Tìn Tìển IP Bửu Hò:
Tinh Dõng Nai - V1ộr Nam
Dĩ. ỉsz UML 621606
DOXYCYCLIN mo mg
Chai 100 viên nang cư'mg
côucncdmẤuoơocoducuu
uEu núm vA mu II'JIG: m mmu mg
LludùmlWittmủxycyciihan
~NMbn.1an.thu10nanmửongUondủ ulnmma
tmmu nuymoulnrdcìin lưu nuinmínmng
na m…… 116… — 5Mg/ngãy_chh m… 2 m tùng n….
u'lIZwMISnmuwiydìuzwơoứwì—zảmơla.mullu
uwmíimaqiy Dủmhỉnhrdm.ửullu2-Zámikwcửilqúffl
In .~'
~DếWDhỏnpsffltũlửltMlbn mmommymiưn mu
mgmmnltdui mczmytnnclmunmumm.lưp
mcứuonanonoờythuwlưuùvumsũtm ,
Im dnuzas maunfwnmy sin Mi
mm: Mo uân: um mm. uu… ann mg. nmil ao … …
Ilqu IDCS
oỂ u YẤM nv CỦA mè m. ỂL…
aoc KỸ nuơuc DẨN sủ ch nước lưu m'mc: ›; ` ~…
>ou.v…… , - __ ~ ,-
atihìsmlam…` ,ỵ \
mại sx ! mm u… '
umew 11.1…
W
Tờ hướng dổn sử dụng thuốc
Thuốc bớn theo đơn
uoxvcvcun 100 mg
CÔNGTHỨC:
Doxycyclin ........................................................ 100 mg.
(Tương đương Doxycyclin hydrochlond ..... 708,2 mg)
Tớ duợc: Loctose. tinh bột sỡn, tinh bột ngô, mognesi steorot. tolc vùo dù một viên
nơng cứng.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên ncng cứng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vĩ x 10 viên. Choi 100 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Doxycyclin lò khớng slnh phố rộng. có tớc dụng kìm khuổn. Thuốc Úc chế vi khuổn
tổng hợp protein do gốn vỏo tiểu đơn vị sos vỏ có thể có với 508 củo ribosom vi
khuổn nhọy cỏrn; thuốc củng có thể gôy tth đổi ở mòng bòo tuơng. Doxycyclin
có phọm vi khóng khuổn rộng vớI vi khuổn ưo khi vô kỵ khí Grorn duơng, Ger õm
vô có với một số vi sinh vội khớng thuốc tóc dụng với thònh tế bòo. Doxycycli
không có tớc dụng trị nốrn trẻn lôm sòng.
DƯỢCĐỘNGHỌC:
Doxycyclin duợo hốp thu tốt quo đuông tiêu hóc (95% liêu uống): hốp thu glỏ
dùng đồng thời chế phổm sũo. Có thể uống doxycyclin 2 lồn/ngcìy. vỉ thuốc có
gion bớn thỏi dò! (ió — 18 giở). Đọt nông độ huyết tuơng tối do 3 microgom/ml, 2
sou khi uống 200 mg doxycyclin liẻu đôu tiên vô nỏng dộ huyết tuơng duy trì trẻn ]
microgom/ml trong 8 - 12 giở. Nồng độ huyết tuơng khi uống tuơng đuơng khi tiêm.
Vì dể phức hợp với cóc cotỉon hóc tri 2 hoặc hóc trị 3 như cơici, mognesi. nhôm nẻn
cóc thuốc khóng ơcid vò cớc thuốc khớc có chức cớc cotion nói trên . thức đn vò
sủa có chức colci dêu lòm ỏnh httớng đến hô'p thu doxycyclin.
Doxycyclin phớn bố rộng trong cơ thể vòo cớc mô vò dịch tiết. Thuốc tích lũy tr
cóc tế bòo IUỚi — nội mô củo gon. Iớch vở tủy xuơng, trong xuơng. ngò rdng v
men rởng chươ mọc. f ' '
Thỏ! trơ chủ yếu que phôn (qch gon), thứ yếu que nước tiểu (que thận).
cuinuut
Doxycyclin dt!ợc chỉ định để dlều trị: bệnh BruceI/ơ; bệnh tỏ do Vibrio cholera; u hqt
bẹn do Cơlymmơtobơcterium grơnulomơtis; hồng bon ioơng mọn tính do Borre/iơ
burgdorferi; sốt hồi quy do Borrellơ recurrentis; viêm niệu đọo không độc hiệu do
Ureơp/ơsmơ ureơlyficum; “viêm phổi không diển hình” do Myc0plơsmơ pneumoniơe:
bệnh do Rickettsiơ rickettii; bệnh sốt Q vô bệnh do Rickettsiơ ơkơri; bệnh sốt vẹt do
Chlamydia pslttơci; cớc bệnh Nicolos - Fovre. viêm kết mọc hqt vùi, viêm niệu dọo
không độc hiệu vô viêm cổ tử cung do Chlamydia trơchomơfis; viêm phổi do
Chlamydia pneumoniơe.
Doxycyclin cũng đuợc chi dịnh để dự phòng sốt rét do Plơsmodlum fơlcipơrum cho
nguôi đi du iịch thời gicm ngổ… đến vùng có chủng ký sinh trùng khớng cloroquin
vòlhoqìc pyrimethomin — sulfodoxin.
CHỐNG cui ĐINH:
— Quớ mổn cỏm vớI cớc tetrccyclin hoóc thuốc gớy tê “Ioọi cơin".
`f_1
b'ggổễỈễễ
' CÔNG1
' cô Pih
DUỢi
'ĐỐNGi
'1\
’l’jva -i
\\.J
- Trẻ em dưới 8 tuổi.
- Suy gon nộng.
- Phụ nữ mong thoi vờ cho con bú.
THẬN TRỌNG:
Ổ trẻ dưới 8 tuổi, doxycyclin gớy biến mờu rờng vĩnh viên, giớm sỏn men rờng vờ
giởm tốc dộ phót triển chiêu dời củo bộ xương. Do dó không dùng doxycyclin cho
người bệnh ở nhóm tuổi nờy, trư khi nhũng thuốc khóng khuổn khớc không chỏc có
hiệu quở hoặc bị chống chỉ dịnh.
Phỏi trónh dùng doxycyclin trong thời gion dời vì có thể gôy bội nhiểm.
Trớnh phơi nớng kéo dời vì có thể mốn cỏm với ớnh sớng khi dùng doxycyclin.
Phỏi uống thuốc với tối thiểu một cốc nước đồy vờ ở tư thế đưng để trónh loét
thưc quỏn. hoặc để giỏm kich ưng đường tiêu hóc.
TƯỜNG TÁC tuuõc:
Dùng đồng thời doxycyclin với thuốc khớng ocid chúc nhôm, colci hoặc mognesi
có thể lờm giỏm tớc dụng củo thuốc khớng sinh.
Với sớt vờ bismuth subsolicylot. có thể iờm giỏm sinh khó dụng củo doxycyclin.
Với borbiturot, phenytoin vờ corbomozepin có thể iờm giỏm thời gion bớn thỏi củơ
doxycyclin.
Với worforin, có thể Iờm tóng tớc dụng củơ thuốc chống đông.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Doxycyclin có thể gờy kĩch ưng đường tiêu hóc với mưc dộ khớc nhou. Doxycyclin
có thể gờy phỏn ưng từ nhẹ đến nộng ớ do người dùng thuốc. khi phới nớng (mốn
cỏm với ớnh sớng). Phồn lớn độc họi gan phớt triển ở người dùng iiều coo. Người
monng thoi độc biệt dễ bị thương tổn gon nộng do doxycyclin. Đồu tiên xuờ't hiện
vờng do. tiếp đó lờ tởng ure móu. nhiềm ocid vờ sốc không hồi phục.
Thường gộp: viêm thực quởn, biến mờu rởng ở trẻ em.
uẺu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng đường uống.
Liều dùng tĩnh theo doxycyclin bose.
- Người lớn: 100 mg, cư 12 giờ một lồn, trong 24 giờ đồu; tiếp theo lờ 100 mg, ngờy
một lồn hoặc 2 lồn khi nhiềm khuổn nộng. J
- Trẻ em trên 8 tuổi: 4 — 5 mg/kg/ngờy, chio thờnh 2 liều bồng nhơu, cư 12 gỉờ một
lồn trong ngờy đồu; sou đó uống 2 - 2,5 mg/kg, một lôn duy nhốt trong ngờy.
Đối với bệnh nộng, uống liêu 2 — 2,5 mg/kg, cư 12 giờ một lồn.
— Để dự phòng sốt rét ở người lớn, uống 100 mg. ngờy một lôn. Liệu phóp dự
phòng bớt đổ… 1 hoặc 2 ngờy trước khi đến vùng sốt rét, tiếp tục uống hờng
ngờy vờ 4 tuồn sou khi rời vùng sốt rét.
QUÁ uỀu VÀ xử mí:
Chưa tìm thốy tờ! Iiệu iiên quon.
THỜI KÝ MANG THAI VÀ CHO con BÚ:
- Cóc tetrocyciin phộn bõ quo nhơu thoi; không dùng doxycyclin trong nủo cuối
thoi kỳ vĩ doxycyclin có thể gớy biến mờu rõng vĩnh viền, giỏm sỏn men rờng. vỏ có
thể tich lủy trong xương, gờy rối loọn cđu trúc xương. Ngoời ro, có thể xỏy ro gon
nhiểm mở ở phụ nũ mong thoi.
W›
- Doxycyclin dược bời tiết vờo sCto vờ tợo phức hợp không hốp thu được với colcỉ
trong sũo.
ĐỐI Với NGƯỜI LẢI xe VÀ VẬN HẢNH MÁY MÓC:
Chưo tim thốy tời liệu bớo cớo về ớnh hưởng củo thuốc với người iới xe vờ vộn
hờnh mớy móc.
Thuốc nờy chỉ dùng theo dơn của bớc sĩ.
Đọc kỹ hưởng dổn sữ dụng trưởc khi dùng.
Nếu cẩn thêm Ihông tin xin hỏi ý kiến bớc sĩ.
Mông bớo vở! bớc sĩ những tớc dụng khỏng muốn gặp phỏi khi sử dụng thuốc
Họn dùng: 36 thớng kể từ ngờy sỏn xuốt.
Điểu kiện bỏo quởn: Để nơi khô mót. trớnh ớnh sóng. nhiệt dộ dưới 30°C.
Tỉêu chuổn: TCCS.
Sẻn xuốt tọl:
CÓNG TY CỔ PHÂN DƯỢC ĐỒNG NAI
2218 - Phọm Vđn Thuộn - P. Tđn Tiến - TP.Biẽn Hòo - Tính Đồng Noi - Việt Noma_
ĐT: 061.3822592 Fox: 061. 3821608
E—moil: done! ghorm@ỵohoo.cgmvn
NGUYỄN THỊ THANH TRÚC
TUQ CỤC TRUỘNG
P.TRUONG PHONG
.jiỷuyển Ểễẫ_i Ểễ/Ểu ỂễẤaềzz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng