›. ễ!zẫẵzyc
/ í…
o.o.ỉmz .
ỄỂ zễ…z cc …Ể……z
…. Zưm: :.Ễ 23… 23 nỄ <… ằ:m ma… :ă =Ểầ
Ổ. Zưm: EỀ NO <…m: 59… …m….
WỚ1 III n—
WJBO1Ợ^EAM
Ếsễ "' Ỉ `
nì ' i., ' f _
ịtƯ o oỐ ÀỔ\. ,JĨi
B'ẩỆ— , \
hì Ẹ ì '
'ịỈ _ị_ 5./
'ì“ c ' . /'
0HM'dÍIĐ
-VlhnnnC
_ 0
-v…m _ t. đ
~V…Bz (R…miphuptu ĐGVI a
-v…ae (Pyvidonhhydrncmlơ) .
-V…FP (WM…
-vmas (CN
—V…BI²(Cymohưluntn)
cúchcunùmuu€unủncnũmudmnxm
m: muõc. TM: nuuemu VA m… utuclu um ỷ: ›… ooc
-v…ee q…iưtcị twnhvdmdlnoủdưng `
'Vh'm'm' iDam’“ lâoouAumam.mmum Inn unovap. i
.v…ins «… tomphoryl sax _ e uÁ `
-Kim (m…umy n ucn NẨP DUNG.chs
-Dỏnq nẻurlnnvourntu
oocx?…nlusủmmuơcmoíme
— ___- ~ ____ ’ Ẹ”, P
: Ả \ ' 2
ạ} « › - ảa
ỂỀ " oO " 3 a
'ỉ` , .ẳỉ g
gu Ẹ ,.) ., ỉi=a
ậĩl ` g . /" 5 E 0.3.
Vì `<~=
: Í ị `<~ ffl
iu "( J = =- -° :
, …J/ 0 1 >< "
N
O
- vnnmm c (Alch lctd) ................... vs mg
~ V… Bt (Ttho mononttmm .
—VItunt2 (RWn m… M…) ..
-ku (Pyriơouhohyưrooưonduy… .
—v…w mm) ư.Omo
.ku (c……Dwmnmi. _g_sm mam. … mo … ư …nu.
—v…otz (Gyumobdmin)… 4.0mco cm…. M. … … Ann
-Vwẫ ỂSỦÌ… òoigmo WIIW:MWWM.
'VW "’…- " "" mm:smmm.oiypuupimccmumnigm
VW"E iú`“mW m") " " aeonmnm uumea: mưamuneưs SPECIFICATION
v
|
1ns UOU U9ỊA
~ !:
-Zn (thwmy…… 155mg
«Cu (Count mlhm 0.4mg merưm GQILffl
—Emipiumsqt .onodfmooonttabl READCJBEILLY'I'OEMBEFMWE
Toa hướng dẫn sử dụng
DOVITAD®
* Thènh phẩn: Mỗi viên nén sủi chứa
~ Vitamin C (acid Ascorbic) ...................................................................................................................
~ Vitamin BI (Thiamin mononitrat) .....................................................................................................................
~ Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat),
~ Vitamin Bó (Pyridoxin hydrochlorid) .......
~ Vitamin PP (Nicotinamid) ....................
~ Vitamin BS (Calci D-Pantothenat) ..........................................................................................................
~ Vitamin B12 ( Cyanocobalamin) ............................................................................................................
~ Vitamin B9 (acid Folic) .................................................................................................................
- Vitamin BS (D-Biotm)..……
~ Vitamin E (dl-a tocopheryl acetat)… .
~ Kẽm (Kẽm sulfaủ
~ Đỗng (Đổng sulfaÙ
~ Tá dược: Acid citric, Natri bicarbonat, đường trắng, Povidon K30, Sorbitol, Polyethylen glycol 6000, Aspartam, mău sunset
yellow, mùi cam ..................................................................................................................... vừa đủ 01 viên nén sủi
* Dạng băn chế: Viến nén sùi, dùng uống.
* Qui cách đóng gói: Úf/
~ Tuýp x 20 viên nén sủi. ịz
* Các dặc tính dược lý:
Multivitamin đáp ứng các nhu cẩu về vitamin và khoáng chất cho những bệnh nhân mới ốm dậy, sau phẫu thuật, trẻ em dang
trong thời kỳ phát triển, và phụ nữ suốt trong Lhời kỳ mang thai, nuôi con bú. Thời kỳ năy, người phụ nữ rất cẩn bổ sung các
chất dinh dường để thỏa mãn nhu cẩu của thai nhi, dổng thời chống lại tác nhân gây ra chứng tress gặp phăi trong thời kỳ
mang thai vả nuôi con bú.
~ Vitamin B] có tác dụng phòng vả trị bệnh beti-beri thường gặp trong thời kỳ mang thai, vã trẻ em vị thănh niên.
~ Vitamin Bó ngãn ngừa các rối loạn thẩn kinh trong khi mang thai (co giật, buổn nôn, ói mửa, viêm dây thẩn kinh) vã ngăn
ngừa các nguy cơ nhiễm độc do thai nghén. _
~ Ngoài ra các vitamin nhóm B, vitamin C, acid folic vả các nguyên tố vi lượng giúp cho cơ thể phòng ngưa vã điều chỉnh cãc
thiếu hụt vitamin, thiểu máu, giâm bạch cẩu hạt.
Thuốc được hấp thu tốt qua hệ tiêu hóa. Phẩn lớn thuốc thải trừ qua đường tiểu. Riêng nguyên tố đồng chủ yểu thãi trừ qua
đường mật.
* Chỉ định:
~ Phòng vả điều trị thiểu vitamin và vi chất trong một số trường hợp như: chế độ ăn thiểu cân bẳng dinh dưỡng, phục hồi sức
khỏe cho người dưỡng bệnh, sau phẫu thuật, trẻ em đang tăng trưởng.
* Chống chỉ đinh:
~ Mẫn cảm với một ương các thănh phẩn của thuốc.
~ Dùng liều cao cho người thiểu men GGPD (nguy cơ thiểu máu huyết tán), người có tiểu sử sỏi thặn, tãng oxalat niệu vã rối
loạn chuyển hóa oxalat, bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sẵt).
~ Sói thận oxalat calci (khi dùng liếu vitamin C cao hơn 1 glngăy).
~ Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triển. xuất huyết động mạch. hạ huyết áp nặng.
* Thận trọng:
~ Vitamin C dùng liều cao, kéo dăi có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liễu sẽ dẫn đến thiểu hụt vitamin C.
~ Uống liều lôn vitamin C có thể tăng oxalat niệu. Phụ nữ mang thai uống liều lớn vitamin C đã dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ s
sinh và người bệnh thiểu hụt GỐPD có thể bị chứng tan máu, huyết khối tĩnh mạch sâu.
~ Vitamin C có thể gây acid — hóa nước tiểu, đôi khi dẫn dến kểt tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đư
tiểt niệu. '
~ Uống thuốc văo buổi tối có thể gây khó ngữ do tính chẩt gây hưng phấn nhẹ của Vitamin C.
~ Đối vời người đang theo chế độ ăn kiêng muối cẩn chú ý vỉ thuốc có chứa Natri.
~ Người có tiền sử loét dạ dăy, bệnh túi mật, tiễn sử có vãng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đải tháo
đường.
~ Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai vã cho con bú.
* Tương tác thuốc:
Ở liều rẩt cao (uống quá 5 viên 1 ngây) một số vitamin có thể lâm giâm hiệu lưc cũa phenytoin. phenobarbital. primidon,
levodopa.
* Tác dụng phụ:
~ Thường gặp: Tăng oxalat niệu, buốn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cãm giác rát bòng, buốt hoặc đau nhói ở da.
~ Ít gặp: Thiểu mãn tan máu, suy tim, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi. ợ nóng, chán ăn, đẩy hơi, đau khi đói, tiêu chây, đau
cạnh sườn. Loét dạ dảy tìến uiển. khô da, tăng sắc tố, vảng da. suy gan, giãm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, lâm
bệnh gũt nặng thêm, tăng glucose huyết, tăng uric huyết. cơn phế vị - huyết quản, đau đẩu, nhìn mờ, hạ huyết áp, tim đập
nhanh. ngất.
~ Hiểm gặp: Lo lăng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất thường [tăng bilirubin huyết thanh, tăng AST (SGOT),
ALT (SGPT) vả LDH], thời gian prothrombin bât thường, hạ albumin huyết. choáng phãn vệ.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
* Cách dùng và lỉều dùng: dùng uống. hòa tan hoản toân viên thuốc trong 200m1 nước:
* Người lớn: Mỗi lẫn uống 1 viên, ngăy uống 2 lẫn.
* Trẻ em trên 2 tuổi: Mỗi lẩn uống % viên, ngảy uống 2 lẩn
* Lưu ý: Đóng kín nấp tuýp ngay sau khi sử dụng
* Quá Iiểu:
Những triệu chứng quả liếu gổm sỏi thận buốn nôn viêm dạ dăy vả ia chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có
tác dụng sau khi uống liễu lớn.
* Khuyến cáo:
~ Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tin hỏi ý kiến cũa Bác sĩ.
~ Để xa tấm tay trẻ em. \A
* Bão quãn: p“ /
~ Nơi khô, mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
~ Hạn dùng 24 tháng kể từ ngảy sân xưất.
* Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở.
Công Ty cớ Phẩn x… Nhâp Khẩu Y Tê DOMESCO
Địa chi: 66— Quốc lộ 30— Phường Mỹ Phú- Cao Lãnh— Đổng Tháp
Điện thoại . 067- 3859370 ~3852278
\ Nơi Qhản QỈIổỈ và săn xuất:
at
DOMESCO
TP Cao Lãnh, ngãyẮẻ tháng Ở năm 2011
. wf~ “!
Huỳnh Trung Chánh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng