2. Nhãn trung gian:
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuzffl…ằJdãlả
a). Nhãn hộp 2 ví x 5 viên nén dăi bao phim.
R thuũc she mao 004
X PRESCRIFTION o…
DOTOUX® PLUS
Paracetamot ................................ 500 mg
GllP-WHO
2le5an nón dâllaophlm
2 blistets x 5 tilm-coatcd upbts
Dextromethorphan hydrobromld ....15 mg
Loratađin .................
........................ 5mg
c0ue TV có PHẨM XUẤT NHẬP KuÁu v 1! nouesco
eo Ouõc lộ 30. P. Mỹ Phú. TP, Cao unn. Đớng Thao
(Đai chửng nhận ISO 9001 : 2008 & ISOIIEC 170²5: 2005)
ĩmầlOH ' 'ỦWXS Mu
wvxsoms
…… MGiMnmnmtaopmm m.
— PInnùmd 500 mg
' Omrơmtmrpmn moomm , ,t 5 mg
- men , , , 5 mẹ
đtm. ., , ., .,…moũ
codm.utuuũmcdcuoùnctđucnl
um.nmrAcmđc.Mcwnumm
vaumnnutucluuutzxnmumgiu
Nanoulnsùmw
mAlt mm. mao-e, …ntnn unọtruc
tib.
… Eunnbn—mouuotqmmtm
-Pummu ,, , , , , , 5qu
~…wmnmnhyđmrơnim , 15mo
~Lunũrn 5mọ
~Exmm , , , . ,.…s.q,t
IUIATIIS,MMWITMTIIL
…TIIII.IITEBMYM.M
…mmmwmmmm
mm
mmsmmmọm,maocọmu
im…liợtt.
SOK HEGISTRATION MMBER , . ,
reucnutu 10 mm 1… muưaciưsưs stcmcmou
ctutlnmmtu _ eaunumưm
mu…nhulmm—m m…vnlnmnmlanuư
Tư víu mm MM
os1.sutm
oouzsco IA!DtCAL IIIPOR'I' EXPORT JotNT-s1’ocx CORP.
66 National road 30. My Phu Ward. Cao Lanh City. Dong Thlp Province
(Acthvod ISO 9001 : 2008 & ISOIIEC 17025: 2005 certitications)
DOTOUX'D PLUS
b). Nhãn hộp 5 ví x 5 viên nén dải bao phim.
G II P-WHO
RX Thuõc … meo… 5 vì x 5 vien nen ơat bao phim
DOTOUX® PLUS
Paracetamol ................................ 500 mg
Dextromemomhan hydrobromlđ ,…1 5 mg
Loratadin ......................................... 5 mg
mAnnmín: Mớivitn núndái imphimehửa:
Paraan ........... 500 mo
Dmmorpinn hydmmmid ............................................. . .......................... 15 mg
-Lmtadin ................... 5 mg
Tá dWc vùi dù
mỉ mu. LlỀu m 6 cách mìn. iẩđns ml nm. mc m: muơc. … wnc
umuone uvAmửucatêuìúuutuh ›tinơocttmqthhuớnqơlns'tơụng
IẤO cum … mo, m 300 trảnh am sinợtrưctiln
SĐK. ..................... gỂ " Ịll ny ĨÉ a
nEUchudnApnuuszrccs mú…ùfflquffl
GuP-WHO
Ễ ẳ RX pnescnwnou outv 5 blistsrs x 5 tilm~oontad ccplets
m
ẫỄ ®
ẳ DOTOUX PLUS
ũ
ễ.
Puracetamol ................................ 500 mg
Dextromethcrphan hydrobromido…1ả mg
Loratadtne ........................................ 5 mg
IIIDIGITIJIS. nousz AIID ADMINISTRA'IW WITWIDIGATM. lmctms,
SIOE ỦECTSAIIO mua Ple: Rudm … tnsm
SWE: sm in : dty phu. W 30 'C. DM trom dirtđ liom.
REGISTRATION WEER: ................ mutưamu…
…ưmews SPECtFICATDM … fflV M … m … II
00natvcđnúumítuuựmlunếoonm
DOMESCO MEDICAL IMPORT mom .KJiNT-STOCK CORP,
esmnao. P. Mỹ Phủ,TP, muah. 0me
66MMỦ,WPIIWW,CĐLIIMỮẸDMMPIM
(DaichữtlnhịnlSOffltfflũlfflũ 170612M5)
WISOW 2MGISOAECƯMSMM)
Tưvln IMch Mun
007M1060
c). Nhãn hộp 10 vĩ x 5 viên nén dải bao phim.
R GIIP—WHO
x ruuơc SẤN tquom 10v1x 5viln nén dải baophim
DOTOUX® PLUS
Paracetamol ................................ 500 mg
Dextromethorphan hydrobromìd ....15 mg
Loratadìn ......................................... s mg
DOTOUX° PLUS
TuAua núu: Mõi vien … dái bao phim chửa:
- Paraoetamol 500 mg
~ Doxtromettuxphan hydrobromid ............................................................ 15 mg
~ Loơatadin ....... 5 mu
~ Tá dưoc vita dù
cui mom. uỂu nam a 01… 00110. cuđue cui nmn. nm m:
nnđc. nic nuue mom muc mơn vA unũuc méu clu um Ý: Xin
đoc trong tù nmno dln sử dung.
eẢo nulu: uu mo. mới 30 "0 tránh ánh sánq trưc tiếp.
DOTOUX<Đ PLUS
GOOtỔch. P, Mỹ Phú.TP,CUUIIILMMWp
ỔWMSO.WPMWIN.CMLIÙW,MTM Pimm
(Đolcl'l'lno nmmsosmtzom WEC1ĨQSI ZM)
(MM 1809m1 2008 & lSOIIEC 17M5 MW)
00uencđmluxultuatmtlunếoonesco
DOMESCO MEDICAL WM!” EXPORT JOINT—STOCK CORP,
Tư víu ma Mu
067.3051050
SĐKỊ , DỂIAYẨITIVTRỀEI
ntuchquuueưccs ncnmnhulmmmmmu
R GuP-WHO
ẳ ẵ x Pnescmmơc ouu 10 blistnrs x 5 mde mplets
&
ẵs @
;=, DOTOUX PLUS
Ề
ễ
" Paracenmol ................................ 500 mg
Dextromethorphan hydrobromide… 1 5 mg
Loratadino ........................................ 5 mg
DOTOUX° PLUS
COIIPOSITION: Each tIlm-cmted caplet contains:
- Paraoetamol 500 mg
~ Dextmmethorphan hydmbromlde .......................................................... 15 mg
— Lorataơine 5 mo
~ Excipients s.q.1.
INDICATIONS. DOSAGE AND ADIIIIIISTRATION. 0011? RAIIIDIGATIOIIS.
IIITERAGHOIIS. SIDE EFFEL'TS AND 0THER PREMIOIIS: Raad tha packaoe
insert.
STORAGE: Store In a dry place. below 30 "C. protect trom direct llqht.
REGISTHATION NWBER, .............. IEDMNIWUUIUIIB
MANLFACTIRER'S SPECIFICATION nm CÀIERIH n: PM nm m III
\,
MẨU NHÂN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt.
a). Nhãn vì 5 viên nén dâi bao phim.
sónộsx 11.1)
ỞẶ,
ớớf* ²”f
ỞĨỜ
ớặể
đSạộỳỀ,
ýĨĨ
L————í’
ctcv m v r! mm
,ẹ. ỐJỤ —ffg
Êẹdẳĩ'ằfg;
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Rx !
Thuôc hán theo đơn
DOTOUX®PLUS
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén dải bao phim chứa
- Paracetamol ................................................................................................ 500 mg
- Dextromethorphan hydrobromid ......................................................................... 15 mg
~ Loratadin ............................................................................................................ 5 mg
- Tá dược: Starch 1500, Dicalci phosphat, Povidon, Sodium starch glycoiat. Colloidal silicon dioxid.
Magnesi stearat, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP, Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP.
Polycih_vicn glycol 6000, Tale, Titan dioxyd. Mảu Brilliant blue lake, Mảu Tartrazin lakc. Mảu
Sicovit red, Mảu Brilliant biue.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén dải bao phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 2; 5; 10 vì x 5 vỉên.
CHỈ ĐỊNH: _
Các triệu chứng cảm Củm: Ho, sốt, nghẹt mũi, chảy nước mũi, sô mũi theo mùa, viêm mũi dị ứng,
chảy nước mắt, ngứa mắt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt, xương khớp, viêm xoang, mẫn ngứa.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uông `
- Người lớn và trẻ em trẻn 12 tuốỉ: ] viên/lần x 2 lân/ngảy.
- Trẻ cm từ 6 … 12 tuối: vz viên/lần x 2 lần/ngảy.
~ Suy gan hay suy thận: ] viên/ngảy hay cách ngảy.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH: X_LLN
~ Quả mẫn với các thảnh phần của thuốc. J
- Trẻ dưới 6 tuổi.
- Ho ở bệnh nhân hen, suy hô hấp, glaucome.
~ Phì đại tiền liệt tuyến, bít cổ bảng quang.
- Bệnh tỉm mạch nặng.
- Suy gan, suy thận. Người thiếu hụt men GỐPD.
- Đang dùng IMAO.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
* Với Paracetamol:
- Bảc sĩ cẩn cảnh báo bệnh nhân về căc dấu hiệu của phản úng trên da nghiêm Irọng như hội
chửng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc ( T EN) hay hội chửng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mủ toa`n thân cấp lỉnh (A GEP).
- Thận trọng khi dùng paracetamol ở người bệnh có thiếu mảu từ trưởc, vì chứng xanh tim có thế
không biếu lộ rõ, mặc dù có những nồng độ cao nguy hiểm của methemoglobin trong mảu.
~ Hạn chế uống nhiều rượu do có thể gây tăng độc tính với gan cùa paracetamol. người nghiện rượu.
* Với Dextromethorphan:
~ Ho có nhỉều đờm vả ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc trản khí.
~ Người bệnh có nguy cơ hoặc dang bị suy giảm hô hấp.
- Dùng dextromcthorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị
ưng.
- Lạm dụng và phụ thuộc dcxtromethorphan có thể xảy ra tuy hiếm khi dùng liều cao kéo dải.
* Với Loratadin:
~ Suy gan.
~ Khi dùng loratadin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do
đó phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin.
* Không dùng thuốc quá 7 ngảy.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không nên sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lải xe và vận hảnh mảy móc.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯO'NG TAC KHAC:
* Tương tảc với Paracetamol:
~ Uống dải ngảy liều cao paracetamol lảm tãng nhẹ tảc dụng chống đông cùa coumarin và dẫn chất
indandion. , _ _
~ Paracetamol có khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đông thời phenothiazm va
liệu phảp hạ nhiệt.
~ Uống rượu quá nhiều và dải ngảy có thề lảm tăng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
~ Thuôc chống co gỉật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzym ở microsom
thể gan. có thế lảm tăng tính độc hại gan cùa paracetamol do tăng chuyền hóa thuốc thảnh những
chất độc hại với gan.
~ Hạn chế tự dùng paracetamol khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid do có thể lảm tăng
tính độc hại gan cùa paracetamol.
* Tương tảc với Dextromethorphan: LUỳC
~ Không dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO.
~ Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tảc dung ức chế thần
kinh trung ương cùa những thuốc nảy hoặc của dextromethorph_an
Q-uinidin ức chế cytochrom P450 2D6 có thế lảm giảm chuyển hóa cứa dextromethorphan ở gan
lảm tăng nồng độ chất nảy trong huyết thanh và tăng cảc tảc dụng không mong muốn cùa
dextromethorphan.
* Tương tác với Loratadin:
~ Điều trị đồng thời loratadin vả cimetidin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong huyết tương 60 %
do cimetidin ức chế chuyến hóa cùa loratadin. Điều nảy không biếu hiện lâm sảng.
~ Điếu trị dồn_g thời loratadin vả ketoconazol dẫn tới tăng nông độ loratadin trong huyết tương gấp 3
lẩn, do ức chế CYP3A4. Điều đó không biểu hiện iâm _sảng vì ioratadin có chi sô điếu trị rộng
~ Điều trị đồng thời loratadin vả erythromycỉn dẫn đến tăng nổng độ loratadin trong huyết tương.
AUC ( diện tích dưới đường cong của nồng độ theo thời gian) của loratadin, tăng trung bình 40 % vả
AUC cùa descarboethoxyloratadin tãng trung bình 46 % so với điều trị loratadin đơn độc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
- Thường gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh buồn nôn, đỏ bừng đau đầu khô miệng
- Ít gặp: Ban, mề đay, nỏn, loạn tạo mảu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thề huvết câu giảm
bạch cầu), thiếu máu bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy chóng mặt khô mũi và hắt
hơi, viêm kết mạc.
~ Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn, ngoại ban, trầm cảm, loạn nhịp nhanh trên thất đảnh trống ngưc
chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không dều, choáng phản vệ.
Thông báo cho bảc sĩ nhĩmg_ tảc d_ụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
* Quả Iiếu Paracetamol:
- Nhiễm độc paracetamol có thể do dùng một liếu độc duy nhất hoặc do uống lặp lại liều lớn
paracetamol (7, 5— 10 g mỗi ngảy, trong 1 ~ 2 ngảy_) hoặc do uống thuốc dải ngảy. Hoại từ gan phụ
thuộc liền là tác dụng dộc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá Iiều vả có thể gây tử vong.
- Buồn nôn, nôn và đau bụng thường xảy ra trong vòng 2— 3 giờ sau khi uỏng liều độc của thuốc.
Methemoglobin- -mảu, dẫn đến chứng xanh tim da, niêm mạc và móng tay là một dấu hiệu đặc trưng
nhỉễm độc câp tính dẫn chắt p-aminophenol; một lượng nhỏ sulfhemoglobin cũng có thế được sản
sinh. T re em có khuynh hướng tạo methemoglobin dễ hơn người iớn sau khi uỏng paracctamol.
~ Khi bị ngộ độc nặng, ban đẩu có thể kich thích hệ thần kỉnh trung ương kích dộng và mê sảng.
Tiếp theo có thế là ức chế hệ thần kinh trung ương; sững sờ hạ thân nhiệt: mệt lá; thờ nhanh, nông;
mạch nhanh, yếu, không đều; huyết ảp thấp; suy tuân hoản. Trụy mạch do giảm oxy huy ct tượng đối
và do tác dụng ức chế trung tâm, tảc dụng nảy chỉ xảy ra với liều rất lớn. Sốc có thề xảv ra nếu giăn
mạch nhiều Cơn co giặt ngẹt thờ gây tử vong có thể xảy ra. Thường hôn mê xáy ra trước khi chết
dột ngột hoặc sau vải ngảy hôn mê.
~ Dấu hiệu lâm sảng thương tốn gan trở nên rõ rệt trong vòng 2 đến 4 ngảy sau khi uống liều độc.
Aminotransferase huyết tương tăng (đôi khi tảng rất cao) và nổng độ bilirubin trong huyết tương
cũng có thể tăng. Khi tôn thương gan lan rộng, thời gian prothrombin kéo dải. Có thế 10 % người
bệnh bị ngộ độc không được điều trị đặc hiệu dã_ có thương tôn gan nghiêm trọng; trong số đó 10 %
đến 20 % cuối cùng chết vì suy gan. Suy thận cắp cũng xảy ra ở một sô người bệnh. Sinh thiết gan
phảt hiện hoại từ trung tâm t_iểu thùy t_rừ ví_mg quanh t_ĩnh mạch cửa. 0 những trường hợp khong tu
vong. thương tổn gan phục hôi sau nhiêu tuân hoặc nhỉêu thảng.
* Điều m': _ _ _ , ,
~ Khi nhiễm độc nặng, phải đỉếư trị hỗ trợ tích cực, cân rửa dạ dảy trong mọn trương hợp, tot nhat
trong vòng 4 gỉờ sau khi uống. _ _ _ Ă :
~ Liệu phảp giải độc chính là dùng những hợp chât sulfhyđryl, có lẽ tảc đọng mọt phan_ _do bo sung
dự trữ glutathion ở gan. N-acetylcystein có tác dụng khi uỏng hoặc tiêm t_ĩnh mạch. Phat _cho _thưpc
ngay iập tức nếu chưa đến 36 giờ kể từ khi uông paracetamol. _Điêu trị với N- acety_lcystem_ co hiếu
quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dưới 10 giờ sap khi uỏng paracetaxnol. Khi cho_uong, hon
loãng dung dịch N ~ acetylcystein với nước hoặc đô_uông không có rượu đê _dạt_dung dỊ_c_h 5 _% va
phải uống trong vòng một giờ sau khi pha. Cho uông N- acetylcystein vớ1_hếu đậu nen l_a_ 140
mg/kg, sau đó cho tiếp 17 liêu nữa, mỗi lỉêu 70 mg/kg cảch nhau 4 giờ một lân. C hâm dứt đ1eu tn_
nếu xét nghiệm paracetamol trong huyết tương cho thâỵ nguy cơ dộc_hại gan thâp. _
~ Tác dụng không mong muốn cùa N ~ acetylcystein gôm bạn da (gôm cả mảy đay, không yêu câu
phải ngừng thuốc), buồn nôn, nôn, tiêu chảy, và phản ứng kiêu phản vệ._
~ Nếu không có N-acctylcystein, có thể dùng Methionin. Ngoài ra có thế dùng than hoạt vảJhoặc
thuốc tấy muối, chủng có khả nãng lảm giảm hấp thụ paracetamol.
* Quả liều Dextromethorphan: _
~ Triệu chửng: Buồn nôn, nôn, buồn ngù, nhìn mờ, rung giật nhản cầu, bí tiêu tiện. trạng thái tê mê. ảo
giảc, mắt điều hòa, sưy hô hấp, co gíật. _ _ _ _ _
~ Điều trị: Hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhăc lại nêu cân tới tông liêu 10 mg.
* Quá liếu Loratadin: _ _
- ớ người lớn, khi uống quá liếu (40 - 180 mg) có những biêu hiện: Buôn ngủ. nhịp tim nhanh, nhức
đâu.
~ Điều trị triệu chứng và hỗ trợ, bắt đầu ngay và duy trì đến khi còn cần thiết. Trường hợp quá liếu
loratadin cấp, gây nôn bằng sirô ipeca để tháo sạch dạ dảy ngay. Dùng than hoạt sau khi gây nôn có
thể giúp ích để ngăn ngừa hấp thu loratadin. Nếu gây nôn không kết quả hoặc chống chỉ định (ví dụ
người bệnh bị ngất, co giật, hoặc thiếu phản xạ nôn), có thế tiến hảnh rứa dạ dảy với dung dịch natri
clorid 0,9 % và đặt ống nội khí quản để phòng ngừa hít phải dịch dạ dảy. Loratadin không bị loại
bằng thẩm tách mảu. , Lil`
DƯỢC LỰC HỌC: )/
* Paracetamol: /
~ Paracetamol (acetamỉnophen hay N-acetyl-p-aminophenol) lả chất chuyến hóa có hoạt tính cưa
phenacetin, lá thuốc giảm đau — hạ sốt hữu hiệu. Paracetamol lảm giảm thân nhiệt ớ người bệnh sốt.
nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở người bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đồi gây hạ
nhiệt, tòa nhiệt tăng do gỉãn mạch vả tăng lưu lượng mảu ngoại biên.
~ Paracctamol, với liếu diều trị, ít tác động đến hệ tim mạch và hô hấp, không lảm thay đổi cân bằng
acid — base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy mảu dạ dảy như khi dùng salicylat, vì paracetamol
không tác dụng trên cyclooxygenase toản thân, chỉ tác động đến cỵclooxygenase/prostagiandín cùa
hệ thân kinh trung_ương. Paracetamol không có tậc dụng trên tiêu câu hoặc thời gian chảy máu.
~ Khi dùng _quả liêu paracetamol một chât chuyên hộa lả N-acetyl-benzoquinonimin gây độc nặng
cho gan._Liêu bình thường, paracetamol dung nạp tôt. Tuy vậy, quá líếu cấp tính (trên 10 g) Iảm
thương tôn gan gây chêt người.
* Dextromethorphan:
~ Dextromethorphan hydrobromid lá thuốc giảm ho có tảc dụng lên trung tâm ho ở hảnh não. Cấu
trúc hớn học có liên quan đến morphin, dextromethorphan không có tác dụng gỉảm đau và rất ít tác
dụng an thần.
~ Dextromethorphan được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ở phế quản vù họng như cám
lạnh hoặc hít phải cảc chắt _kích thich. Hiệu quả nhắt trong điếu trị ho mạn tính. không có đờm.
Được dùng phôi hợp với nhiêu chất khác trong điều trị triệu chứng dường hô hắp trên. Không có tác
dụng long đờm.
~ Hiệu lực cùa dextromethorphan gần tương đương với hiệu lực của codein. So với codein.
dextromethorphan ít gây tác dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn. Với líếu đỉếu trị. tảc dụng chống ho
cùa thuốc kéo dải được 5 - 6 giờ. Độc tính thâp, nhưng với liều rất cao có thể gây ức chế hệ thần
kinh trung ương.
* Loratadìn:
~ Loratadin lá thuốc khảng histamin 3 vòng có tác dụng kéo dải đối khảng chọn lọc trên thụ thể H;
ngoại biên và khôn có tảc dụng lảm dịu trên thần kinh trung ương. Loratadin thuộc nhóm thuốc dối
khảng thụ thể Hi thế hệ thứ hai (không an thần).
~ Loratadin có tác dụng lảm nhẹ bớt triệu chứng của viêm mũi và viêm kết mạc dị ứng do giải phóng
histamỉn. Loratadin còn có tác dụng chống ngứa và nổi mảy đ_ay liên quan đến histamin. Tuy nhiến
Loratadin không có tác dụng bảo vệ hoặc trợ giúp lâm sảng đối vởi trường hợp gỉải phóng histamin
nặng như choáng phản vệ. Trong trường hợp đó, điếu trị chủ yếu là dùng adrenalin vả corticosteroid.
~ Thuốc kháng hìstamin không có vai trò trong điếu trị hen.
~ Những thuốg đối khảng Hl thế hệ thứ hai (không an thằn) như: Terfenadin, astemizol loratadin.
không phân bố vảo não, khi dùng thuốc với liều thông thường. Do đó, loratadin không có tảc dụng
an thân, ngược với tảc dụng phụ an thần cùa cảc thuốc khảng histamin thế hệ thứ nhất.
~ Đố điôu trị viêm mũi dị ứng và mảy đay, loratadin có tảo dụng nhanh hơn astemizol vả có tả_c dụng
như azatadin, cetirizin, chlophenirar_nin, clemastin, terfenadin, vả mequitazin. Loratadin có tần suât
tác dụng phụ, đặc biệt đối với hệ thần kinh trung ương, thấp hơn những thuốc khảng histamin thuộc
thế hệ thứ hai khác. Vì vậy, loratadin dùng ngảy một lần, tảc dụng nhanh đặc biệt không có tác dụng
an thằn, lá thuốc lựa chọn dầu tiên để điều trị viêm mũi dị ứng và mảy đay dị ứng.
~ Những thuốc khảng histamin không có tảc dụng chữa nguyên nhân mà chi trợ giúp lảm nhẹ bớt
triệu chứng. Bệnh viêm mũi dị ứng có thể là bệnh mạn t_ính và tải diễn. Để điều trị thảnh công
thường phải dùng cảc thuốc kháng histamin lâu dải vả ngắt quăng, và sử dụng thêm những thuốc
khác như glucocorticoid dùng theo đường hít và dùng kéo dải.
~ Có thế kết hợp loratadin với pseudoephedrin hydroclorỉd đế lảm nhẹ bớt triệu chứng ngạt mũi
trong điều trị viêm mũi dị ứng có kèm ngạt mũi. W
DƯỢC ĐỌNG HỌC: JZ
* Paracetamol:
~ Hấ_p thu: Paracetamol được hấp thu nhanh chóng vả hầu như hoản toản qua đường tiêu hóa. Thức
ăn giảu carbon hydrat Iảm giảm tỷ lệ hấp thu của paracetamol. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt
trong vòng 30 đến 60 phút sau khi uỏng với liều điều trị.
~ Phân bố: Paracetamol phân bố nhanh và đồng đếu trong phần lớn các mô của cơ thề. Khoảng 25 %
paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết tương.
~ Thải tJừ. Thời gian bản thải huyêt tư_ơng cùa paracetamol là 1 25 — 3 giờ có thể kéo dải với liếu
gây độc hoặc ở người bệnh có thương tôn gan.
Sau liếu điếu trị, có thể tìm thấy 90 đến 100 % thuốc trong nước tiếu trong ngảy thứ nhắt, chủ _vếu
sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic (khoảng 60 %) acid sulfuric (khoáng 35 %) hoặc
cystein (khoảng 3 %); cũng phát hiện thấy một lượng nhỏ những chất chuyến hóa hydroxyl — hóa và
khử acetyl. Trẻ nhỏ ít khả năng glucuro liên hợp với thuốc hơn so với người lớn.
Paracetamol bị N- hydroxyl hóa bởi cytochrom P450 để tạo nên N-acetyl- ~benzoquỉnonimin, một chất
trung gian có tính phản ứng cao. Chất chuyền hóa nảy bình thường phản _ứng với cảc nhóm
sul_fhydryl_ trong glutathion và như vậy bị khử hoạt tính. Tuy nhiên, nếu uỏng liếu cao paracetamol,
chất chuyến hóa nảy được tạo thảnh với lượng đủ để lảm cạn kiệt glutathion cùa gan; trong tinh
trạng đó, phản ứng cùa nó với nhóm sulthydryl của protein gan tăng lên, có thể dẫn đến hoại tử gan.
* Dextromethorphan:
Dẹxtromethorphan hấp thu nhanh qu_a đường tiêu hóa và có tác dụng tro_ng vòng 15- 30 phủt sau khi
uỏng, _kéo dải khoảng 6— 8 giờ (12 giờ với dạng giải _phóng chậm). Thuốc dược chuyến hóa ờ gan và
bải tiết qua nước tiếu dưới dạng không đổi và cảc chât chuyến hóa demethyl. trong số đó có
dextromethorphan cũng có tảo dụng gỉảm ho nhẹ.
* Loratadin:
~ Loratudin hắp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương trung bình của loratadin và
chất chuyến hóa có hoạt tinh của nó (descarboethoxyloratadin) tương ứng lả L5 và 3.7 gìờ.
~ 97 % loratadin liên kết với protein huyết tương. Thời gian bản thải cùa loratadin là 17 giờ và cưa
descarboethoxyloratadin là 19 giờ. Thời gian bản thái cùa thuốc biến đổi nhỉếu giữa các cá thế,
không bị ảnh hưởng bới urê mảu, tăng lên ở người cao tuổi và người xơ gan.
~ Độ thanh thải cùa thuốc là 57 — 142 ml/phút/kg và không bị ảnh hưởng bởi urê máu nhưng giảm ở
người bệnh xơ gan. Thể tích phân bố của thuốc là so — 120 lít/kg.
~ Loratadin chuyến hóa nhiếu khi qua gan lần đầu bởi hệ enzym mìcrosom cytochrom Pm: loratadin
chủ yếu chuyến hóa thảnh descarboethoxyloratadin, là chất chuyến hóa có tảo dụng dược ] y
~ Khoảng 80 % tổng liếu của loratadin bải tiết ra nước tiêu và phân ngang nhau. dưới dạng chất
chuyển hóa, trong vòng 10 ngảy.
~ Sau khi uống loratadin, tác dụng khảng histamin cùa thuốc xuất hiện trong vòng 1 — 4 giờ. dạt tối
đa sau 8 — 12 giờ, và kéo dải hơn 24 giờ. Nồng độ của loratadin vả descarboethoxyloratadin dạt
trạng thái ỏn định ở phần lớn người bệnh vảo khoảng ngảy thứ năm dùng thuốc.
BÁO QỤẢN: Nơi khô, dưới 30 °C, trảnh ánh sảng trực tiêp.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐO'N CỦA BẢC sĩ.
ĐOC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG MV
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SĨ.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
NHÀ SẢN XUẮT VÀ PHẨN PHÓI
@ CÔNG TY cò P_HÀN XUẤT NHẬP KHẢU Y TẾ DOMESCQ
Địa chỉ: 66 ~ Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP Cao Lãnh — Đông Thảp
Điện thoại: 067. 3851950
TPCao Lãnh, ngâyAê tháng 6 năm 20 _
TÓN GIÁM ĐOC~( 1& ’
Ở.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng