x _ BỘ Y TẾ
MAU NHAN CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng g6i nhỏ nhất: ĐA PHE DUYỆT
a). Nhãn vi 10 viên nén dăi bao phim. ›
Lan đẩuz,ẨỉJ…ẫ…/ẨỊLÍJ
ẾẫMM ct
#… ___ __ 114
2. Nhãn trung glan:
a). Nhãn hộp 2 ví x 10 viên nén dăi bao phim.
W
II!IIOIIII:ẾOO GMP-WHO
Oooulnnn o o
cncccoll un on 2le1tJMnMndủhaophnm
o
D
;;g oizoux® EXTRA
==: Pamcctamol .......................................... 500 mo
". Phenyiephrin hydtochlorù! . 10 mo
=== Chbfpheninmin maleat ............................ 2 mo
i Dotoum EXTRA
ĩ__.. ỂN
OOIOCIIO .-›
p!!u" C \
un ọC`
cbnuncũmlnxtưtunưmíuvtfmơb
ss…»so-wcaotám-mĩhap
Dom.sm ithctnhw nhìn l309001 '2ffl0 & lấJIEC 170251
nununún:uõivưnnenaimnommớnn ờiưlt.dơtùiltũmuúnoi :
~Pammmnl ............................................... 500mg uu.múcnủrhcmnuunau !
…… údlulutxaumcmủtsitm l
mmzmmm,maơcmmm, .
líurẨnmcủnnẻen
00c li nudna như sử 0qu tnưđc I… ot'me
Ễẵ GIIP-WHO .
` 5; u : zuiistoisxiommmcapms .
u'-ẵ II.IIIIIIIOID .. .
l ỂỄ ==:oouon unu D 0
° III
, ss; Dotouxwxưzx
' ': Parammoi .......................................... 500 mg
. l . Phenylophrine hydtochluủe … ....... 10 mg
' ° . Chlcfpheniriimine maIeate ......................... 2 mg
mm IBM tllrom' mm m—smctt MI.
66National mơm—Caothm-omom Pmmu
(Adiimđ tsooom: 2000 & ISOAEC 17025 cortiticntiout
DOMOISCO
ụt ,_ , . _ _
l MITN:EMltn-mmđ mhtcmtùn: IIMCITIHS. M … mum.
~ Parautmd .................................................. 500 W WIIICA'IM. M. IEffl
.pth. MWW 10mg uuơmeumqmummmmmmn i
-Chbtphcnỉnmhe malem… ...…2mg …Smnamdrynhnbobummm ,
mv out DF nucu ur cutmu
- EWWWM , _ › wmmssoenncntm nem CAREFULLV TN! msmucmus mon; uu
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
DOTOUX° Extra
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén dải bao phim chứa
Paracetamo_l ............... _ ..................................................... . …..…500 mg
Phcnylephnn hydrochlond ......................... ......10 mg
Chlorphcniramin maleat ................................................................. 2 mg
- Tá dược: Avỉoel, Starch 1500, Povidon, Croscarmellosc sodỉum, Natri lauryl sulfat, Magnai stcem, Colloidal silicon dìoxid,
Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cP, Hydroxypropylmcthyl cellulose 6 cP, Polyethylcn glycol 6000, Tale, Titan đioxyđ,
Quinolcin eilow.
DẠNG B 0 CHẾ: Viên nén dâi bao phim.
QUY cAcu ĐỎNG GÓI:
-Hộp2vỉx lOviẽnnẻndòibaophim.
cni ĐỊNH: V“
Đỉều tri các triệu chứng cảm: sốt, đau đầu, chảy nước mũi, hắt hoi. L
LIÊU LƯỢNG vA cÁcn DÙNG: Dùng uống /
Chỉ dùng cho người lớn: Uống mỗi lần 1 viên. ngây 2 - 3 lần.
Các lẩn dùng thuốc nen cách nhau 4 - 6 giớ.
CHỎNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cám với một trong các thânh phẫn cùa thuốc hoặc quá mẫn chẻo với pseudoephedrin.
~Suytếbâogan,suythận.
- Người bệnh nhiều lấn thiểu máu, bệnh nhân thiểu hụt glucose - 6 - phosphat dchydrogcnase.
… Bệnh tím nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mẹch vânh, tâng huyết áp nặng, xơ củng động mạch nặng, bloc nhĩ thất, nhip nhanh thất,
cường giảp nặng, glocom gỏc hẹp.
- Người bệnh đùng thuốc ức chê monoamin oxỉđase (MAO) trong vòng 14 ngây, tính đến thời điềm điều trí bâng chlorp
vi tinh chất chống tiết aoctylcholin cùa chlorphcniramin bị tăng lên bời các chát ức chế MAO.
- Hen cấp, nguỵ cơ ứ nước tiều do rối loạn niệu đạo — tiền liệt tuyến, ph] đại tuyển tiền Iiệt.
-Loétdạdây,tăcmônvi—táưâng
- Trẻ em đưới 15 tuổi.
THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
- Theo dõi chức năng thận trong trường hợp điều ui kéo dùi hoặc suy thặn.
- Bệnh nhân bệnh do rượu hoac đang sử dụng chất ửc chế thụ thể beta-adrcncrgic.
- Bènh nhân cao tu i, người bệnh cường giáp, nhip tim chậm, bloc tim một phần, bệnh cơ tim, xơ cứng động mạch nặng, đái tháo
đường typ 1.
- Cần 1ưu ý các vận độn viên thể thao do thuốc 06 thẻ cho kết quả dượng tính xét nghiệm sử đụng chất kích thich.
PHỤ NỮ có THAI v CHO CON BÚ:
Thận ttọng cho ph nữ có thai vả cho con bú, khi cần sử dụng xin hòi ý kiến Bác sĩ
ẮNH HƯỞNG L N KHẢ NĂNG LÁ! xe vA VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Lưu ý đối với người lái xe hoặc vận hânh máy móc về nguy cơ gAy buồn ngủ hoặc íủm khả nãng cảnh giác khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC VỚI cAc THUỐC KHẢC VÀ cAc DẠNG TƯỢNG TẢC c:
- Cồn: khuyen khỏn phói hợp (ttng tác dụng điu thản kinh đo oòn hay nước giải khát chủa cồn).
- Atropin vả các ch t có tác động atropiniquc: cân lưu ý phối bợp (phối hợp tãng các tác dụng ngoại ý của nhóm atropin táo bón,
khô miệng ...).
- Dùng phối hợp với 666 thuốc gây trầm cảm hệ thần kinh trung ương sẽ lảm tăng tác đụng trầm cám.
- Hạn chế tự dùng paraoctamol khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid đo có thề lâm tãng tinh độc hại gan của
pnracctamol.
- Gay ttng huyết áp quá mức khi đùng chung với bromocriptin, digitalis. alcaloiđ nAm cưa gả
dang tiem, thuốc ức chẻ MAO, thuốc me, thuốc gỉống thAn kinh gino a…. thuốc ttv đé.
~ Guancthidin, các thuốc chống ttầm củm ba vờng gây tang tác đụng cao huyết ủp của phenylephrin, gãy giãn đồng từ nghiêm trong
vè kéo dải.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
' Liên quan đến paracctamol: _ _
Ít gặp: Ban da, buồn n0n, nôn. loạn tạo máu (giùm bạch cầu mmg tính, giám toân thê huyết cầu, giảm bạch câu), thíếu máu… Bệnh
thtn. dộc tinh than khi lụm đụng dâi ngây. Hiếm gap: Phản ửng quá mẫn.
' Lien quan đén phcnylcphrin hydrochlorid:
Thường gặp: Kich độn thân kinh, bồn chồn. khó ngù. đau trước ngực, run rẩy, đi cảm đẩu chi, tăng huyết áp, nhọt nhạt, cảm giác
lạnh đa, kich ứng tại ch . Ít gặp: Tũng hu ết áp kèm phù hỏi, Ioạn nhip tim, nhip tim chậm, co mạch ngoại vi vả nội tạng lâm giám
tưới máu cho cúc cơ uan nùy. suy hô h p. cợn hưng ph . ùo giác, da bị hoại tử hoặc tróc vây, mờ giác mạc. Hiêm gặp: Viêm cơ
tim thảnh 6, xuất huy t đưới mảng ngoải tim.
’ Lien quan chlorphcniramin maleat: _
Thường gặp: Ngủ gù, an thần, khô miệng. Hiếm gặp: Chóng mặt, buôn nỏu.
Thông báo cho Bác sĩ những tảc dụng khớng mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
QUÁ uẸu VÀ cAcu xƯ TRÍ:
- Quá Iiêu:
- Pmoctamol: Hoại tử gan phụ thuộc liều lã ttc dung dộc cáp tinh nghiêm uọng nhất đo uá iièu vù 66 thể gâ_y tử vong. th tn'ẹu
chứng quá liều gồm buổn nôn. nộn, đau bụng thường xáy ra trong vờng 2 - 3 giờ sau khi ; liều độc của thuỏc. Methcmoglobin —
máu, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc vù móng tay lã một đấu hiệu độc trưng nhiễm độc cấp tinh đẫn chất p —unínophcnol.
- Phenylephrin hydrochlorid: Triệu chửng quá liều lù tăng huyết úp. nhức đấu. «… co giật. xuất huyết não. đánh trống ngực. ngoại
tâm thu. di câm. Nhip tim chậm thường xùy ra sớm. _ _ _
- Chlorphcniramin: Liều gây chết của chlorphcniramin khoảng 25 - 50 mg/kg thể trọng. Những dâu hiệu quả liêu bao gồm an thân,
kich thich nghich thường he thÀn kinh ưung uong, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thờ, oo giật, tác dụng cbống tiết
acctylcholin, phản ứng loạn trương lực vù trụy tim mạch, loạn nhip.
' Xử trí:
~ Giải độc paraoctamol bảng N-acetylcystein đường tiêm tĩnh mạch hoặc dưWỉờỉ gian dưới 10 jỉờ sau khi uống
ùul~
!
paracetamoi. Có thể đùng methionin, than hoạt hoặc thuốc tẩy muỗi, vi lâm giảm hấp thụ paracctamol.
- Ị(hăc phục tãng huyết áP của phenylcphrin bằng cách dùng thuốc chẹn a-adrcnergic như phentolamin 5 — 10 mg, tiêm tĩnh mạch,
nêu cần có thể lặp lại. Tham tách máu thường không có ich.
- Điều tri co giật do quá liều chlorpheniramin bằng tỉêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. l/v
- Cấn chủ ý điều trị triệu chủng vả hỗ trợ chửc nang sống, chám sóc y tế. ẦL /
DƯỢC LỰC HỌC:
Paracetamol:
- Pamcetamol (acetaminophen hay N-acctyl-p-aminophenol) là chất chuyền hỏa 06 hoạt tinh cùa phenacetin, lá thuốc giám đau — hạ
sốt hữu hiệu. Pancetamol lảm giám thân nhiệt ở người bệnh sốt, nhưng hiểm khi lâm gièm thân nhiệt ớ người binh thường. Thuốc
tớc động lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tòa nhiệt tăng do giãn mạch vả tãng lưu lượng máu ngoại biên.
- Paracctamol, với liêu điều tri, it tác động đên hệ tim mạch vá hô hấp, không lảm thay đổi cân bằng acid — base, không gây kích
ửng, xước hoặc chảy mảu dạ dây như khi dùng salicyiat, vi paracetamol không tác dụng trên cyclooxygenasc toán thân, chỉ tác động
đển cyclooxygenase/prostagiandin của hệ thân kinh trung ương. Paracctamol không 06 tác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy
máu.
- Khi dùng quá liều paraoetamol một chất chuyển hóa lả N-acetyl-bcnz uinonimin gâ độc nặng cho gan. Liều binh thường,
paracetamol dung nạp tốt. Tuy vậy, quá liêu cấp tính (trên 10g) lảm thương t n gan gây chẵt người.
Phenylephn'n hydrochlon'd: lả một chất cường giao cảm vả hoạt động chủ yếu lá ot-adrenergic vả khỏng có tác dộng đáng kể kích
thích thần kinh trung ương ớ 1iều thông thường. Cơ chế tác dụng a-ađrenergic cùa phenylephrin 1â đo ức chế sự sản xuất AMP vòng
(cAMP: cyclic adenosin — 3’, 5’—monophosphat) đo ức chế cnzym adenyl cyclase. Phcnylephrỉn được sử dụng 1âm gíám các tn'ệu
chủng kbó chiu ở mũi do cảm lạnh, cúm, dị ứng bằng cách lâm co mạch chống sung hưyết ở mũi
Chlorpheniramin maleat:
- Chlorphenimmin là một kháng histamin có rất it tảo dụng an thẩn. Như hầu hểt các kháng histamin khác, chlorpheniramin cũng có
tác dụng phụ chông tỉết acctylcholin, nhưng tảc dụng nây khác nhau nhiều giữa các cá thề.
- Tác dụng kháng histamin của chlorphcniramin cạnh tranh các thụ thể Hi cùa các tế bảo tác động.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Parqcelamol:
- Hảp thu: Paracetamol đuợc hấ thu nhanh chớng và hầu như hoân toân qua đườn tiêu hóa. Thức ăn iâu carbon hydrat lảm giảm
tỷ lệ hấp thu của paracctamol. Nẵng độ dinh trong huyết tương đạt trong vòng 30 đẵn 60 phủt sau khi ư ng với liều đỉều tri.
- Phản bố: Paracctamol phân bố nhanh vù đồng đên trong phấn lớn các mỏ của cơ thể. Khoảng 25% pamcetamol trong máu kểt hợp
với protein huyết tương
- Ihái trừ : Nừa đời huyết tương của paracctamol là 1,25 - 3 giờ, có thể kéo dải với 1íều gây độc hoặc ớ nguời bệnh có thương tổn
gan.
Sau liều điều tri, có thề tim thấy 90 đển 100% thuốc trong nước tiểu trong ngây thủ nhẩt, chủ yếu sau khi liên hợp trong gan với
acid glucuronic (khoảng 60%), acid suifiưic (khoảng 35%) hoặc cystein (khoủ 3%); cũng phát hiện thấy một lượng nhỏ những
chất chuyền hóa hydroxyl — hớa vè khử aoetyl. Trẻ nhỏ _it khả năng glucuro liên hợp với thuốc hơn so với người lớn.
Paraccưmol bi N-hydroxyl hóa bởi cytochrom Pm đê tạo nên N~acctyl-benzoquinonimin, một chất trung gian có tinh phán ứng
cao. Chất chuyển hóa nây binh thường phản ứng với các nhớm sulthydryl trong glutathion vả như vậy bị khử hoạt tính. Tuy nhiên,
nếu uống liều cao paracetamol, chất chuyển hóa nảy được tạo thảnh với lượng đủ để Iảm cạn kiệt glutathion cùa gan; trong tinh _
trạng đó, phán ứng của nó với nhóm sullhyđryl của protein gan tãng lên, có thể dẫn đến hoại tử gan.
Phenerphrin hydrochlon'd: Hấp thu rất bất thường qua đường tiêu hóa đo bi chuyền hóa ngay tnên đường tiêu hóa. Sau khi uống
tác dụng chống sung huyết mũi xuất hiện tmng vòng 15 — 20 phủt vả kéo đâi 2 -— 4 giờ. Phenylephrỉn trong tuần hoân có thể phân bộ
vảo cảc mỏ, nhưng còn chưa biểt thuốc có phân bố được văo sữa mẹ không. _ _
- Phenyicphrỉn bị chuyển hóa ở gan và ruột nhờ enzym monoaminoxidase (MAC). Chưa xác định được các chất chuyên hóa vả tôc
độ thải trừ của phenylephrin.
Chlorpheniranu'n maleat:
- Chlorpheniramin maleat hấp thu tốt khi uống vả xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30 — 60 phút. Nồng độ đinh trong huyết
tương đạt được trong khoáng 2,5 — 6 giờ sau khi uống. Khả đụng sinh học thâp 25 — 50%. Khoảng 70% thuốc trong tuần hoân liên
kết với protein. Thể tích phân bố khoảng 3,5 11ng người lớn) và 7 - 10 ling (trẻ em).
- Chlorphcniramin maicat chuyển hóa nhanh và nhi u. Các chẩt chuyến hóa gồm có damethyi … disdamẹthyi — chlotpheniramin và
một số chất chưa được xác đinh, trong đó một số chất 06 hoạt tinh. Nồng độ chlorphcnỉramin trong huyêt thanh không tương quan
đủng với tác đụng kháng hỉstamin vì còn một chẩt chuyển hóa chưa xảc đinh cũng có tác dụng.
- Thuốc được bâi tiết chủ yếu qua nước tiếu đưới dạng không đối hoặc chất chuyển hóa, sự bâi tiết phụ thuộc vâo pH vả lưu lượng _,
nước tiều. Chi một lượng nhỏ được trong phân. Thời gian bán thải lả 12 — 15 giờ vả ở người suy thận mạn kéo dải tới 280 — 330 giờ. 1
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24 thán kể từ ngảy sản xuất.
c KỸ HƯỚNG DỄN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
N U CẮN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC sĩ
mt XA TẢM TAY TRẺ EM
NHÀ SÀN XUẤT VÀ PHẬN PHÓ]:
Ổ CÔNG TY Co PHÀN XUAT NHẬP KHẢU Y TẾ DOMESCO
t Địa chi: 66 - Quốc lộ 30 — Phường Mỹ Phú - TP Cao Lãnh — Đồng Tháp
Đìện thoại: (067) -3851950
DOM RSCO
Tổng Giám Đốc J_
It
CÔ PHÂ _
›UJÀI r…Ập vwxu
Y 111- "
PHÓ CỤCTRUỞNG .— ; ,, ,,_6
'Áỷuấễ'n. "_j/gn ẫÍum/í ê Văn Nhã Phương
TP. Cao Lãnh, ngùy ẢQ tháng C“Ỹ năm 2012314 __L
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng