b). Nhãn chai 30 viên nang. \}Í/
c). Nhãn chai 50 viên nang.
b). Nhãn hộp 1 chai x 30 viên nang.
Dotoux°
-mW…mm
… …… ..…… zm
—Timvhđ ................... 1vihm
uim.cluuùuauùnủu
uúnuim,mrlcmưc.
mưmưAmaủcù
umt:mmmumuhtm.
Ễthmmumsuuu:
Ẻutũmủamtu
nmmuhdmmum
CÔ PHẨM
XUẦĨ NHẬP KHẨU
s……sơc.mmum
m.
REGiSIRATỦN NI.IABEìz…
WMRBER'S SPEũFIỄATffl
IEPUTƯWỈM
m…tmunmmmue
c). Nhãn hộp 1 chai x 50 viên nang.
Dotoux°
Ý:xmmmtùhũmdlnaửduu
… m: M an°c. minh… em…
mi.
nêu Mu Ap was: iccs
némlumoùumteu
mưu…uluđmnưcnuuủn
OI)SỈIIWOG
@
,,xnmog
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 20 vĩ x 10 viên nang.
GMP—WHO
DOMESCO
20 vi x 10 viên nang
Dotoux®
củns TV 06 min KUẤT NHẬP xuíuv TẾ oomesco
BG Ouòc ló 30 — TP Cao Lânh — EJóng Tháp
(Đai chủng nhán 1809001 2008 & ISO/IEC wozs;
Dota mt®
THÀNH PHÃN: Môi viên nang chúa
. Paraceiamol ..............................
- Pseudoephedrin hydrochlorid.,..
~ Dextromethorphan hydtobromid
- Chlorphenitamin maleat .
-Tảdượcvủađù ..
' CHỈ mun. cẮcn DÙNG «. LÉU DÙNG.
cnõue cni ĐỊNH. TƯỢNG TÁC THUỐC. TÁC
DỤNG PHỤ vÀ NHỮNG ĐIỄU cẢn LƯU Ý: x…
đoctrong tờ hướngdản sử dung,
BÀO OUẤN: Duơ'i 30 C. tránh anh sảng trưc
tiếp.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG : chs
sex : .......................
eẻntlnmeủunéen
mui…nhu'imMcmnùn
GMP-WHO
NGÀY sx sôiOsx- HD
Mlq nilủ _ Lot Nu ~ Ech 0…
20 blisters x 10 capsules
DOMESCO
DDMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT - STOCK CORP.
66 National road 30 ~ Cao Lanh Ccty - Dong Thap vamce
(Achieved ISO 9001 2008 & ISOAEC 17025 certitncation,
Dotoux®
COMPOSITION: Each capsule contalns:
~ Paracelamol ....................................... 400 mg
- Pseudoanhedrine hydrochloride .,
— Dextromethorphan hydmbromlde
- Chlorpheniramine mateate .....
~ Excipients s.q.t .........................
onecapsule
INDICATIONS. DOSAGE AND METHOD OF
ADMINISTRATION. CONTRAINDICATIONS.
INTERACTIONS.SIDEEFFECTSANDOTHER
PRECAUTIONS: Read the package Insett.
STORAGE: Beiow 30 C, ptotecl irom direct
light.
MANUFACTURER'S SPECIFICATION
REGISTRATION NUMBER: .....
EEPW'I'UREAGNƯWUIIH
MGAffll-LVWEIISWIEMEM
3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:
Toa hưởng dẫn sử dụng:
DOTOUX®
* Thânh phần: Mỗi víên nang chứa
- Paracctamol.……… 400 mg
-Pseudoephedn'nhydrochlorid..........…........…........….
-Dextromcthorphan hydrobromid.......................…….
-Chlorpheniramin maleat ...........................................................................
- Tá dược: Tinh bột ngô, Avicel, Povidon, Tale, Magncsi stcarat, Aerosii
* Dạng bảo chế: Viên nang.
..................................................... 2 mg
........................................................................ vừađù 1 viên nang
* Qui cảch đớng gói:
- Hộp 20 vi x 10 viên.
- Hộp 01 chai 30, 50 viên. _ _ ' \\,”/
* Dược lực học: Dotoux lả sư kêt hợp 4 hoạt chât có tinh chât duợc lực: ở…
Paracetamol:
- Giâm các cơn đau ngoại biên: Cơn đau có cường độ từ nhẹ đến trung binh (đau cơ, đau răng, đau khớp…)
- Hạ sốt; La… gíảm thân nhiệt ở người bi sổt bằng cảch lảm giăn mạch ngoại biên và tăng tiết mồ hôi theo cơ chế ngăn tổng hợp
prostaglandin.
Dextromethorphan: .
- Dcxtromethorphan lá thuốc giảm ho có tác dung iên trung tâm ho ở hảnh não. Mặc dù cấu trúc hóa học có liên quan đên morphin, nhưng
dextromethorphan không có tảc dung giâm đau và nỏi chung rât ít tảc đung an thân.
- Dextromethorphan được dùng giám ho nhất thời do kich thích nhẹ ở phế quản vè họng như cảm lạnh thông thường hoặc hit phải cảc
chẩt kich thich. Dcxtromethorphan có hiệu quả nhất trong điều tri ho mạn tinh, không có đờm. Thuôc không có tác dụng long dờm.
- Hiệu lực của dextromcthorphan gần tương đương với hiệu lưc của codein. So với codein, dcxtrpmethorphan it `gây tác dụnỄ phu đường
tiêu hóa hơn. Với liều điều trị, tác dung chông ho của thuôc kéo dâi được 5 — 6 giờ. Độc tính thăp, nhưng với liêu cao có th gây ức chê
thần kinh trung ương.
Pseuđoepheđrin: . ' _ .
Pseudocphcdrin có tảo động giống giao cảm giản tiếp hoặc trưc tỉêp lả chât lảm giâm xung huyêt ho… hiệu ở đường hô hâp trên.
Pseudocphcdrin yếu hơn rất nhiều so với ephedrin về những tảc dụng lảm nhịp tim nhanh, tâng huyết ảp tâm thu cũng như gây kich thich
hệ thần kinh trung ương.
Chlorpheniramin: _ _
… Chlorphcniramin là một kháng histamin cỏ rẩt it tác dung an thẩn. Như hâu hêt các khảng histamin khác, chlorpheniramin cũng có tảc
dụng phụ chổng tiểt acetylcholin, nhưng tác đung nảy khác nhau nhiều giữa cảc cá thế.
- Tác dụng kháng hístamin của chlorphcniramin cạnh tranh cảc thụ thể Hi của cảc tể bâo tác động.
* Dược động học:
Paracetamol:
Paracctamol hấp thu nhanh bằng đường tiêu hỏa, cbuyển hoá bời mcn microsom gan, một phẩn nhỏ chuyển hóa bởi men cytochrom Pm
thảnh chất chuyển hóa, chất chuyển hóa nây sau đó được khử dộc nhanh chóng bởi glutathion. Nếu dùng liều cao sẽ tạo nhiều cliất chuyền
hỏa lám cạn glutathion của gan gây hoại tử gan. Paracetamol dâo thải qua đường nước tiểu 90 — 100% liều điều trị.
Dextromethorphan: _
- Dcxtromcthorphan được h p thu nhanh qua đường tiêu hỏa vả có tác dụng trong vòng 15 — 30 phủt sau khi uống, kéo dải khoảng
6 - 8 giờ. Thuốc được chuyến hóa ở gan vù bải tiết qua nước tiếu dưới dạng không đối vả các chất chuyền hỏa dcmcthyl, trong đó có
Dextrorphan cũng có tảc dung giảm ho nhẹ,
Pseudoephedrin: _ ,
Đưa vâọ băng dường uông, bán thải khoảng 5 giờ. su bải tiêt chủ yếu ở thân dưới dạng không dối (10 - 90% trong 24 giờ) điểu nảy lảm / 004
giảm kiêm hóa nước tíều. c'—`L.
Chlorpheniramin: ' _ , ' Ế" CON(
- Chlorpheniramin maleat hâp thu tôt khi uỏng vả xuât hiện trong huyết tương trong vòng 30 — 60 phủt. Nộng độ đỉnh trong huyết t CỔ p
đạt được trong khoảng 2,5 — 6 giờ sau khi uổng. Khả dụng sinh học thâp, đạt 25 - 50%. Khoảng 70% thuôc trong tuân hoản liên k' (UẨT NH
protem.
- Chlorpheniramin maleat chuyến hóa nhanh và nhiều. Cảc chất chuyển hỏa dcmethyl hỏa — diđesmethyl chlorphcniramin và một số
chua được xác đinh, trong đó một sốchẩt có hoạt tinh. Nồng độ chlorpheniramin trong huyết thanh không tương quan đủng với tảo d
khânghistamin vì còn một chất chuyên hỏạ chưa xác đinh cũng có tảc dung.
- 'Ị'huõc được bải tiết chú yêu qua nước tiêu đưới dang không đôi hoặc chãt chuyển hóa, sự bái tiểt phụ thuộc vảo pH và lưu lượng nước ẢNH
tiêu. Chỉ một luợng nhỏ được trong phân. Thời gian bán Lhải là 12 - 15 giờ và ở người suy thận măn kéo dải tới 280 — 330 giờ. \—
* Chỉ đinh:
- Tri các trường hợp cảm củm, nghẹt mũi, sổt, nhức đầu, ho, sung huyết mũi, chảy nước mũi, nước mắt.
* Chống chi đinh:
- Mẫn cám với _một trong các thảnh phần cùa thuốc.
- Trẻ dưới 6 tuôi. .
- Bệnh tim, bệnh tuyên giảp, đái tháo đường, tăng huyết ảp.
- Bệnh ho kéo dải hoặc ho mạn tinh, ho có nhiều đảm, ho ở người hút thuốc lá và ho do hen suyễn.
- Glaucom khép góc.
- Bệnh nhân suy gan, suy thãn.
- Phụ nữ có thai vù cho con bú.
- Bí tiều do rổi Ioạn tíền liệt, nỉệu đạo.
* Thân trọng: ,
- Người bị cao huyêt ảp, bệnh mach vảnh, bệnh tuyến giáp, bệnh tiều đường, người lớn tuổi và có bệnh tâm thần.
- Người nghiện rượu vì paracetamol có thể gây độc cho gan.
- Theo dõi chức năng thận trong trường hợp điều trị kéo dải hoặc suy thận.
* Tương tác thuốc: _ _ _ _
- Không dùng Dotoux với các thuôc ha hu êt ảp, thuôc chông trầm cảm có chứa IMAO.
- Tránh dùng với các thửc uống có chửa con, thuốc chông co giật (phcnytoin, barbiturat, carbamazepín).
- Chú ý khi phối hợp với atropin và nhỏ… anopinic, cảc thuốc gảy trâm cảm.
* Tảc dụng phụ: _ _
- Cảm giác bứt n'n, bổn chổn, đảnh_trống ngực, lo âu,_ nhức đâu, vả mô hôi, mệt mỏi.
- Hiếm gặp: Phảt ban, đỏ da, nổi mê day, giảm tiếu câu.
- Thuốc gây buồn ngủ nên thận trong khi sử dung cho người lải xe và vân hảnh máy. _
1hông báo cho Bác sĩ nhũng tác đung phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuõc.
* Phụ nữ có thai và cho con bủ: _ `
Chưa có sổ_liệu đặc trưng về việc sử dụng thuốc trong thời gian mang thai. Do đó cần cân nhắc cân thận giữa lợi ich điêu trị với những ngẫu
nhiên có thẻ có ảnh hướng lên sự phải triên của thai nhi. Tham khảo ý kiên Bảo sĩ khi sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
* Khõng dùng thuốc khi lái tâu xe vù vặn hânh mảy móc.
* Cách dùng vũ liều dùng: Dùng uống
~ Người lớn và trẻ trẻn_12 tuối: 1 _- 2 viẽn/lẩn, ngáy 3 lần. Không được dùng quá 6 viên/ngảy. \,
- Trẻ từ 6 — dưới 12 tuôi: 1 viên/lân, ngây 3 lân, khỏng dùng quá 4 viên/ngây. \, /
~ Quá Iiều và xử tri: i"
* Paracetamol:
— Triệu chửng: Chản ăn, buổn nôn, nôn vả đau bung, sững sờ, hạ thân nhiệt; mệt lả; thờ nhanh, nông; mach nhanh, yếu, không đều; huyết ảp
thắp; suy tuân hoản.
- X ứ tri: _ _ _
- Khi nhiễm độc nặng, phâi điểu tri hổ trợ tich cưc_, cần rửa dạ dảy trong mọi trường hợp, tôt nhât trong vờng 4 giờ sau khi uỏng.
- Liệu phảp giải độc chinh là dùng những hợp chât sulihỵđryl, có lẽ tảc động một phần do bổ sung dự trữ glụtathion ở gan. N-acctyicystcín có
tác dụng khi uỏng hoặc tiêm tĩnh mach. Ị’hái cho thuôc ngay lập tức nêu chưa đẽn 36 giờ kê từ khi uỏng Baracetamol. Điêu tri với N-
acctylcystcin có hiệu quả hơn khi cho thuôc trong thời gian dưới 10 giờ sau khi uỏng paracctamol. Khi cho uỏng, hòa ioãng đung dich N-
acetylcystcin với nước hoặc đồ uống không có rượu để đạt dung dung đich 5% vả phải uống trong vòng một giờ sau khi pha. Cho uống N-
acctylcystein với liều đầu tiên hi l40mg/kg, sau dò cho tiép 17 liều nữa,_mỗi liều 70 mglkg cách nhau 4 giờ một lần. Chắm đứt diều trị nêu xét
nghiệm paracetamol trong huyêt tường cho thẩy nguy cơ độc hại gan thâp.
- Tảc dung không mong muốn của N— acetylcystcin gổm ban da (gồm cả mảy đay, không yêu cẩu phải ngửng thuốc), buổn nôn, nôn, tiêu chảy,
vả phản ửng kiêu phản vệ. _ _ _ _
- Nếu không có N-acctylcystein, có thể dùng methionin. Ngoài ra có thẻ dùng titan hoạt vả/hoặc thuôc tây muôi, chủng có khả năng lảm giảm
hãp thu paracetamol.
* Pseudoephedrin_hydrochlorìd: _ _ _
- Triệu chúng: _Buôn ngù, ngủ lim đỉ, chóng mặt, mắt điêu hòa, cảm giác yêu 01, giảm trương lực, suy hô hâp, khô da vả niêm mac, tim nhanh,
cao huyêt áp, sôi cao, tăng họat động, kich thich, co giât, khó hiếu, giật rung nhãn cầu, buổn nôn vá nôn mửa.
Trong trường hợp quá liêu trâm trong, có_thê_ngưng thớ, suy kiệt tuân h_oản, ngưng tim vả tử vong. _
- Xử m': Ap dung cảc biện pháp cân thiẽt đê củng cố vả duy tri hô hâp vả kiêm soát các cơn co giât. Đê giải độc dối với ửc chế hô hắp do
dcxtromcthorphan, có thể dùng naloxon. Nếu có chi đinh, cần rửa dạ dảy trong vòng 3 giờ sau khi uống thuốc. Có thể cần đặt catheter bảng
quang. Nêu muốn, có thẻ tăng đảo thải pseudocphedrin bắng sự bải niệu acid hay thẩm tảch.
* Dexlromethorplỵan hyđrobronụ'd: _
— Triệu chứng: Buôn nôn, nôn, buôn ngủ, nhin mờ, rung giặt nhãn cầu, bí tiêu tiện, trạng thái tê mê, ảo giác, mẩt diếu hòa, suy hô hấp, co giật.
- Xử trí: Hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc Iai nếu cần tới tổng liều lOmg.
' Chlorpheniramin malear:_ _
- Triệu chửng: Liêu gãỵ chêt của clorphcniramin khoảng 25 — 50mg/kg thê trọng. Những triệu chứng vù dắu hiệu quá liều bao gồm an thần,
kích thích nghich hệ thân kinh trung ương, loạn tâm thân, cơn động kinh, ngừng thở, co giât, tác dụng chống tiết acetylcholin, phân ứng loạn
trương lực, trụy tim mạch và loan nhip.
… Xử mt— Điều ưi triệu chứng và hỗ trợ, cẩn chủ ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng nước, điện giải.
+ Rừa da dảy hoặc gây nôn băng siro _Ipecacuanha. Sau đó, cho dùng_thnn hoạt và thuốc tẩy để hạn chế hẩp thu.
+ Khi gặp hạ huyêt áp vả loan nhịp, cân được điêu tri tich cực. Có thê điêu trị co giai bằng tiêm tĩnh mạch diacham hoặc phenytoin. Có thể
phải truyền máu trong những ca nặng.
* Khuyến cảo:
- Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng, nếu cần thêm thõng tin xin hòi ý kiễn Bác sĩ.
- Dễ xa tầm tay trẻ em.
* Bâo quân:
- Dưới 30°C, trảnh ánh sáng trực tiểp.
- Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
* Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
__ Nơi sán xuất vả ghá_n Qhối.’ _
ẩáì CÔNG TY cớ _PHAN XUAT NHẬP KHẢU Y TẾ nomnsẹo
` / Đia chi: 66 ~ Quôc 16 30 - Phường Mỹ Phú — TP Cao Lãnh — Đông Thảp
DI\MESFD
Điẹn thom: ( 067) - 3852278 — 3859370Ả34Ệ
n.
+—* - c
.“ ICỄỀỄ Y'n Ổ
. » Ả
- l
* xum NHẠP_KHỈfi
y thảng nãm 2011
đãng ký và sản xuất `…— W,
' …Ĩẫ
h Trung Chảnh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng