MẨU NHÂN
mAnn núm ua. go: au am:
— Sprunyem bao 750 mo IU
-Tt Mc víuơũ
cn! mu;
v lem khuín Mng ne hip_dl vù ninh NcOocư vu
khuẤn nhuy cim
- Đu6umdu pơsủnovúmnùngnlodo Mmmpmwm.
km có d16ng mlmh vúl rhmpoun
— Dư phòng mũnn nhủ… Tanưdunl bím unh lmnn
lh6n kỳ mang …
- m. dự phòng vúm mỉa ImOp clp … phủ ở ngươi
Mnh 64 ửng vúl pomc1lm
cAcn núm vA utu nùm: mm uỏng
- NỊWIOIì 1500 NOIU—G GM OODIU. 3IẢnũlglù
… m nuỏvù un… xsoooo llJlkn Muonựun
uuan 3IIA
— Đtlu ln uu phòng ›nIm mùng niu do dc uhủng
Mnmaocoaua
, Ngmi lơn 3 000 000 lu. z Ilnmgúy
› … em 15 m lUùg ml trong. 2 IIn/nqùy. lrong s
mv
~ Du phóng nmlm Yoxwlmcblm ur… Ironq … kỳ
man mm 9 000 000 IU/nqu. mun lAm nhoéu Iln
uơng uong sudn. … zmln … Mu nnlc Im
' Uốngmuchcbũnlnìlnnlưgnòtnlcmbủn
In3glò viphlllheohlídơldtluln
aÁocuẮu: mm aơc. lrlnh Anh ang wẹnơụ
IOI: .................... neu cnuíu ÁP Duue rccs
le …u … u…lẾ en
oocuỷ m nh íl memmcuu» nuna
ư… s: ~de0sx-hD
]. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
a). Nhãn gói 3g thuốc bột.
px»
(1
;}
ẵ'ẳẵ 42 ©
Ễõẳ E "Ế
ẽử ễ O
gãỄ ẵu
Ảẵẳ ã e
Ễãẵ g`< ã
ảẳ 90 "ẳo
ỄỄỂ c —u ẵ,_ặ
Ễ°fâ : ễẵ
nụ
Doro pyci n®
ờ"
ỷ
\ Doropycin®
Spiramycin 750.000 IU
Spiramycin 750.000 IU
<<Ìẳt ?
DOMESCO *
# GMP-WHO
20 gói x 3g thuốc bột
\
\
ộ2_
\
DOMGSCO
Doropycin'”
Spiramycin 750.000 IU
TNẦNl-I PHẨM: Mõi gói 3g chứa:
- Spiramycin base ..... 750.00010
- Tá dươc ................................ vừa dù
cui IINN. cAcu DÙNG I uéu nùue.
cuõue cnl Đmn. -rươne TẦC muóc.
…: DUNG mu VÀ NHỮNG IIỄU cẨu LƯU
Ý: Xin doc tronq!ờ hướng dần sử dung.
aẢo ouAu: Duới ao°c. mmn ánh sáng truc
tiểp.
TIÊU cuuÃu ÁP DUNG; chs
u€ u ưu … của mé en
mc uý nu… nAn m num mm: … mm
muencđmíumúunựMuvlt'uoueson
66 Ouốc lộ 30 — TP. Cao Lánh - Đống Thảp
um mm nM_n lso eoo1 ~. zooe & lSO/IEC 11025)
2. Nhãn trung gian :
a). Nhãn hộp 20 gói x 3g thuốc bột
ẩ
GlllP-WHO
20 sachets x 3g powder
A Doropycin®
Spiramycin 750.000 IU
usAvsx-sơúsx-no:
moannmexp.nm
DOMGSCO
T
Doropyci n“*”
Spiramycin 750.000 IU
COMPOSITION: Each sachet 39 contains:
—Spiramycin base .750.000lU
—Excìpiems… .……s.q.í
IdeS. DOSAGE AND MEer ư
ADMINISTRATION. CWTRAINDICATIONS.
NT…S. SIDE EFFECTS AND 0'IHER
PRECMI'KNS: Read lhe pedcage insen.
STORAGE: Bellow 30°C, proteci lrom direct
light.
REGISTRATION NUMBER: ............
MANUFACTUFIER'S SPECIFICATION
KEEF M N IEICM OF CfflLMEII
RW CAIEFILLV TE IIISYIIITKIIIS IEFWIE IBE
mm HEDICAI. IIFOIIT EXMT JOIIIT-SI'BCK NRP.
66 Nam…! road 30 - Cao Lanh Clty - Dong Thap Pmimo
(Aalwaơ ISO 9001 c 2006 & ISL'MEC 17025 uniiatlm]
. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc
Toa hướng dẫn sử dụng:
DOROPYCIN® 750.000 IU
* Thânh phần: Mỗi gói 3g chứa
- Spiramycin base .............................................................................................................................................. 750.000 IU
— Tả dược: Đường trắng, Povidon, Bột mùi dâu, Aerosil ............................................................................... vưa đu ! gói.
* Dạng băo chế: Thuốc bột. ,\~
* Qui cách đóng gói: \
Hộp 20 gói x 3 g Ì“
* Dược lực học:
- Lá khảng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ khảng khuẩn cùa erythromycin vả clindamycin.
Thuốc có tảc dụng kìm khuấn trên vi khuẩn dang phân chia tế bảo. Ở các nông độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng
kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ ở mỏ thuốc có thể diệt khuẩn.
- Cơ chế tác dụng cùa thuốc lá tảc dụng trên các tiếu đơn vị SOS của ribosom vi khuấn và ngăn cản vi khuẩn tống hợp
protein.
— Ở những nơi có mức kháng thuốc rất thấp, spiramycin có tác dụng kháng cảc chùng Gram dương các chung (' nu …
như Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phần lớn chùng Gonococcus, 75% chùng Slreplơc oc us \Ỏ
Enterococcus Các chùng Bordetella pertussis, Corynebacleria, Chlamydia, Actinomyces, một sô chùng M_uoplusmu vả
Toxoplasma cũng nhạy cảm với spiramycin.
- Spiramycin không có tác dụng với các vi khuẩn đường một Gram am. Đã có thông báo về sự đề kháng cua vi khuân
đối với spiramycin, trong đó có cả sự kháng chéo giữa spiramycin, erythromycin vả oleandomycin Tuy nhiên cảc
chùng kháng erythromycin đôi lủc vẫn còn nhạy cảm với spỉramycin.
* Dược động học:
- Spiramycin hâp thu không hoản toản ở đường tiêu hóa Thuốc uống được hấp thu khoảng 20 — 50°o liếư sư dụng.
Nổng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2- 4 giờ sau khi uống Nổng độ dinh trong huyết tương sau khi
uỏng iỉểu ] g đạt được là 1 microgam/ml. Nồng độ đinh trong mảu sau liều đơn có thể duy trì được 4 đến 6 giờ. 1 hức ản
lảm giảm khoảng 70% nồng độ tối đa cùa thuốc trong huyết thanh và Iảm cho thời gian đạt đỉnh chậm " giờ.
- Spiramycin phân bố rộng khắp cơ thể. Thuốc đạt nông độ cao trong phổi, amidan, phế quản và cảc xoang. Spiramycin
ít thâm nhập vảo dịch não tùy. Nổng độ thuốc trong huyết thanh có tác dụng kìm khuấn trong khoảng 0 l - 3 0
microgam/ml và nông độ thuốc trong mô có tác dụng diệt khuẩn trong khoảng 8- 64 microgammì Thuốc có nưa đời
phân bố ngắn (10, 2 + 3, 72 phủt)ỉ thời gian bán thải trung bình 5— 8 giờ Thuốc thải trừ chủ yểu ở mật nống độ thuốc
trong mật lớn gấp ]5— 40 lần nông độ trong huyết thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng liều uống tìm thấy trong
nước tiều
* Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Điều trị dự phòng viêm mảng năo do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bấm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.
* Chống chỉ định:
- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.
* Thận trọng:
- Thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức nảng gan, vỉ thuốc có thể gây độc gan.
* Tương tác thuốc:
- Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ Iảm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
- Lưu ý khi phối hợp levodopa: Ức chế sự hấp thu của carbidopa với gìảm nồng độ levodopa trong huyết tương Th
dõi lâm sảng và điều chỉnh liều levodopa
* Tác dụng phụ:
- Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu
- Ít gặp: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Viêm kết trảng cấp, ban da ngoại ban mề day.
- Hiếm gặp: Phản úng phản vệ, bội nhiễm do dùng thuốc dải ngảy.
Thông báo cho Bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
* Phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc trong mảu thai nhi thấp hơn trong máu người mẹ. Spiramycin
không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.
- Spiramycin bải tíết qua sữa mẹ với nông độ cao. Nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.
* Thuốc không ânh hưởng khi lái xe và vận hânh máy mỏc.
* Cách dùng và Iiều dùng: Dùng uống
- Người lớn: 1.500.000 IU- 3.000.000 IU, 3 lần/24 giờ.
- Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 1ng thể trọng/24 giờ, chia lảm 3 lần.
- Điều trị dự phòng viêm mảng não do các chủng Meningococcus:
+ Người lớn: 3 000. 000 IU, 2 lần/ngảy.
+ Trẻ em: 75. 000 IUlkg thể trọn, 2 Iẩn/ngảy. trong 5 ngảy
- Dự phòng nhiễm Toxoplasma bam sinh trong thời kỳ mang thai: 9. 000. 000 IU/ngảy, chia Iảm nhiếu lần uống
trong 3 tuần, cảch 2 tuần cho liều nhắc lại.
* Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ và phải theo hết đợt điều trị.
* Quá liều và xử trí:
Trong trường hợp quá liều, hoặc nhiễm độc vô tình, ngay lập tức thông bảo cho bác sĩ.
* Khuyến cáo:
— Không sử dụng khi thấy thuốc biển mảu hay quá hạn dùng
- Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hòi ý kiến Bác sĩ
- Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ.
- Để xa tầm tay trẻ em. ỵ~
* Bâo quân: Dưới 30°C, trảnh ánh sáng trực tiếp \)
- Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở
Nơi sân xuát vả ghân QhôÍ.’
CÔNG TY CỎ_PHÀN XUÁT NHẬP KHẢU Y TẾ DOMESCO
@ Địa chi: 66 Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP Cao Lãnh — Đỏng Tháp
.………0 Điện thoại: (067) - 3859370 - 3852278
Huỳnh Trung Chánh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng