\\.
Ui
°)
\
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
` ` OS—UB—Zũiiỉ
Lản đảu: ........ I.. ........ / ..... . ..... ..
i
(
LCỒ — zó“4zsâ /fó
MẨUNHÃN
]. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
a). Nhãn vi 10 viên nén.
b). Nhãn chai 100 viên nén.
L
\ RX muoc L… meo…
L
@
mai.…u
\ Dorocardyl®-
Proptanolol nydrocnlorid 40 mg
mALLLL PMẤMz MB… … nm chua niu LLLLÀLL: Nu mo.
- Pmenobt hydroctiiontt v 40 mg nhlet do M 30 “C
11 muc vua nL'L uanhann sang
cni ĐIIIN. uếu LthG vA cAcn m’LuLL. cuđne cni Lm…. Muc TẤC TMc,
LAc nuus LLLL0LLG muc Mu vA … mom; nu LLLLAL:ạ … …; m nmng
Ltẩn sử dung kem tneo i
suu
nEu cwulu AP nuun Lccs “°" “
ND
LLỂLALLILLLLLLLè an
mưmmửuimmwmm
cennvoơndummilmdunfnumui
66 M:iOID P \iýPM TP CaUnlt MncThlp
i0ll clitlltn WhluiỦffl Rìl I QWEC 'IÌIlS“ m;
nmuỵ
Í`j
TP. Cao Lãnh, ngăy tháng nãm ZOIớML
" . TÔNG GIÁM Đôụ ’
~. L cứu & Phát triển
JL
Trẩn Thanh Phong
2. Nhãn trung gian.
a). Nhãn hộp 1 ví x 10 viên nén.
R mm'c !ÁNTNEO am /\
X PRESCRLPUOM 0… @
mhlỉSl I)
orocardylỞ M
Dorocard |@ 40 mg
J:
- 8
Propranolol hydrochlond ị
.:
Ẹ
ê
_
nm… PHẨM: MLLv.Lnnenẹnm cui LLLLLLL. LLELL utơue t ctcn LLủLLLL. L:LL6LLLL cn]
-Pmpranoioi hydmchlond L . 40 mg LnLLL_L. mun: … muđc. Túc wus KMỦNG mua
-H dwc m uù nu0u vA … Tlibtllì LLLL LLLLAc: ›… Lng Lo mm
IẦ° nuẤlz Nu Lmó` nmiL db … so'c itánh inh san di" sử dung kèm lheo
zg IM
ẳs m : 8 ẽỵt~
Ễg : 1 i Ế gễẹẻẳ-
Ệ'ẫ c lỗ ỄỄ Ê LỵỄẫẳẵẫ
g “’ ;f~’. ẹẽ Lg Ễ ›ẳẳẵẳẻ
;… LE ẫỉes“ ! Ẹ ẳnn.ả
›... :c m ẫ ›ẫ ẫa "vn
iu Ế ỉẸ ỄW : ẵ Ểwhẵẵ'
,_g ẻzịffl aỉ ~ịẻẽ=ẻ
; ị~ggễ g…ẵsg ầgzẻỉẵ
3= iảễ< *; ả— =sưẵ
o % âa a g ỄỂ Ệịẫẵ’ễ'ẵ
E C “ “ L: ư o
o g " ỂỄ ': =ẳẵẫẫẵ
Q u…g__
Qa ẵ ị gả sẽ
COMPOSITION:EIchiahleioonlams IIIDICATIDIIS. DUSAGE AIID ABMIIISTRAUOII.
~ Pmọtanơol hydrochlonde A0 mu COIĨMINUICATIBNS. lITERACTIOIIS. SIDE EFFEm
› Exctplents 3 M ANI! OTHER IIIFDIIMTDIIS: Find the pictqu msm
STDlAGE: Sture … a dry ;LllLtể` iieiow 30 'C nmtect ian
LanL /
(«
/
TP. Cao Lãnh, ngảy tháng năm 201Ễ: ;
Trẫn Thanh Phong
b). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén.
RX LHLD’C BAN THEO ĐON
DOMESCO
Dorocardyl®EM
Propranolol hydrochlorid
Dorocardyl® 40 mg
Propranolol hydrochlorid
GMP*WHO HL›ịL iii L M _uLJH iif-'i
TNẦNH PLLÁLL: … win nén chứa
- Propranolol hydrochlond . … , ., , 40 mg
-Tádược . L ._ L . , .… L vửadù
cui mun. uếu tưoLm & cácn uùuc. cuơm: cni mun. mm m: LLLLL6c. TẢC nuuc
LLLLOLLG MONG LLu6LL vA cAc LLL0LLG nu KHÁC: Xem trong tù hương ơản sú uung kèm Lneo_
… OUẤN: Not khỏi nhiet LLo … so ²c tránh ánh sáng
son _ L ĐỂ u TÃII … LLLẺ en
TIEU CHUẨN AP DUNG chs ooc tti mntun nin sử ouuc mưdc LLLLL LLL'LLLG
cũns TY cd PHẨM XUẤT NHẬP XHẨU Y TẾ uomesco
ee. Ou6c to ao, P Mỹ an. TP cao Lãnh LLan Tháp
(Dat chủng nhan Lso som: 2… L ISOIIEC nm: zoosL
~`dX3/OH
J'0Lwst MN
Lovxs OI 98
RX PRESCRIPTION ONLY @
DOM ESCO
Dorocardyl®W
Propranolol hydrochloride
GMP~WHO Í'ZL’LỊL i 1 1H iìiL `iLJJ L L iLi t’Lt’ỊLLL’JIM
COMPOSITIDN: Each tablet contains
- Propranolol hydrochioride . 40 mg
- Exchients , s q 1
INDICATIDNS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAILIDICATIOILS. INTERACTIDNS, SIDE
EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the packaoe unsert
STDRAGE: Stnre … a dry place. beiow 30 ’C protect trom ILght
REGLSTRATION NUMBER KEEP M OF REACH OF CHILDREM
MANUFACTURER'S SPECIFICATION HEAD CMEFULLY TME PAcmtE LIISERT nEFoRE USE
IJOMESCO MEDICAL IMPORT EXPDRT JOINT-STUCK cttnP.
56, National mau 30` My Phu Wan!` Cao Lanh City` Dong Thap PLơvmce
(Certttmd ISO 9001: 2015 & tSOIIEC 170²5: 2005'L j
TP. Cao Lãnh, ngây tháng nãm 201__6__de
ĩặjixNG GIÁM Đôcvz/ ,
Trẩn Thanh Phong
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
' cá_ch giám liều LL`L tư trong vải Luằn
Rx
Thuốc bán theo đon _
DOROCARDYƯ" 40 mg
THÀNHPHẨN
Mỗi viên nén chứa:
- Propranolol hydrochlorid .......................................................................................................... 40 mg
- Tả dược: Lactose. Microcrystallin ccllulose PlllOl. Povidon K90. mảu Tartrazin. mảu Palent blue
V. Natri croscarmellose. Magnesi stearat.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén. dùng uống.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI
- Chai 100 viên.
- Hộp ] vi x 10 viên; hộp 10 vi x 10 Liên
C H I DỊNH
— 1ăng huyết áp đau thắt ngực do xơ vữa động mạch vảnh ioạn nhịp tim (loạn nhịp nhanh trên
thất… ).nhồi máu cơ tim đau nưa dằu. run vô căn bệnh cơ tim phì dại hẹp đường ra thắt trái u tế
bảo ưa crom.
- Ngăn chặn chết đột ngột do tim sau nhồi rnáu cơ tim cấp. điều trị hỗ trợ loạn nhịp và nhịp nhanh
ở người bệnh cuờng giáp ngắn ngảy (2- 4 tuần) ngăn chặn chảy mảu tái phát ở người bệnh Lăng ảp
lch Lĩnh mạch cha xả giãn tĩnh mạch thực quan.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
("ách dùng: Dùng uống.
Liều dùng:
*Nguời lớn:
- Tãng Im_Lếl ÚJJ Liều dùng phái dựa trên đảp ứng cúa mỗi bệnh nhân.
.Khời đằu: 20 - 40 mg/lần 2 lần/ngảv dùng đon lẻ hoặc phối hợp với thuốc lợi tiều. Tăng dần líềLL
cách nhau từ 3— 7 ngảy cho đến khi huv êL ảp ỒLL định ở mức độ yêu cầu. Liều thông thường có hiệu
quả: 160- 480 mg hảng ngảy. Một số trường hợp phái vêu cằn tới 640 mg/ngảy Thời gian để đạt
được đáp ứng hạ áp từ vải ngảy Lới \ ùi Luân.
l…iõu duv tri là 120- 240 mg/ngảy. Khi cằn phối hợp vởi thuốc lợi Liều thiazid. dầu tiên phái hiệu
chinh liều riêng Lừng thuốc.
- ĐLIU Ihủl nguc Liều dùng moi ngả_x có thế 80 — 320 LLLg/hgảy Lùy theo cả thê. chia lảm 2 hoặc 3 4
" lẩn trong ngảy xơi liều nảy có thế lăng khá nảng hoạt động [hề lực giám biếu hiện thiếu máu cục bộ
cơ tim trên điện tâm dồ. Nếu ngừng điều trị phải giam liều từ từ trong vải tuần. Nên phối hợp
propranoloi vởi nitroglycerin
- Loạn nhịp. 10 30 mg/lần 3- 4 lầmngảy. uống trước khi ản vả trưởc khi ngủ
- Ah…“ múa cơ Iim Khộng dùng khi có cơn nhồi máu cơ tim cấp diều trị duy trì với propranolol chi
nên bắt dầu sau cơn nhồi máu cơ Lim Lấp tính vải ngảx Liều mỏi ngả_v 180-240 mg chia lảm nhiều
lằn băt dầu sau Lơn nhoi mảu cơ tìm từ 5— 21 ngảy Chưa rõ hiệu quá và dộ an toản cùa liều cao hơn
240 mg đề phòng tránh tử vong do tim. luy nhỉên cho Iiều cao hơn có thế là cần thiết để điêu trị có
hiệu quả khi có bệnh kèm theo như Llau thắt ngực hoặc Lăng huyết áp. Mặc dù trong các thư nghiệm
lâm sảng liều dùng propmnolol dược chia thảnh… 2 v- 4 lần/ngảy nhưng các du Iiệu vê dược động học
xá dượL lực hỌL cho thẩy chia2 lần/ngảy đã đạt được hiệu quả Fhuốc chẹn beta- admnergic đạt hiệu
quả tối uu nếu uống thuốc liên tục từ 1 —— 3 nảm sau dột quỵ nêu không có chống chi định dùng chẹn
beta- —adrenergic
Đề phòng nhồi máu tải phảt \ỄI đột tư do Lim sau cơn nhồi mảu cơ Lim cấp cho uống 80 mg/lần,2 ..
lằnfiigảy dôi khi cần dôn 3 lần’.ngảy
- Đau mèu đán. Phái dò liều theo Lừng người bệnh I.’ LềLL khởi dầu 80 mglngảy. chia lảm nhiều lần.
Liều thòng thường có hiệu quai lả 160 - 240 mg ngùy. Có thế Lãng liêu dần dần dê đạt hiệu quả Lối đa.
Nếu hiệu quá không dạt sau 4— 6 tuân dã dùng đến liều Loi đa. nẻn ngừng dùng pLopranolol bằng
— Run vô căn: Phải dò liều theo từng người bệnh. Liễu khởi đầu: 40 mg/lẳn, 2 lần/ngảy.
Thường đạt hiệu quả tốt với liều 120 mg/ngảy. đôi khi phải dùng tởi 240 L 320 mg/ngảy.
- Bệnh … lim phì đụi hẹp đường … JhấJ Lrúi: zo … 40 mg/lần. 3 - 4 ]ằn/ngảy. trước khi ăn vả đi ngù.
- I…" lế hùo ưu crom: Trước phẫu thật 60 mg/ngảy. chia nhiều lần. dùng 3 ngả_v trước phẫu thuật.
phối hợp với thuốc chẹn alpha—adrcncrgic.
Với khối u khỏng mồ đuợc: Diều trị hỗ trợ dải ngả». 30 mg/ngảy: chia lảm nhiều lần.
- Tũng năng giúp. Liều từ 10 40 mg ngả} uống 3 hoặc 4 lần.
- Tũng úp 1ch lĩnh mụch cz:iu L Lều đẩu tiên 40 mg. ngảv 2 lấn; liều có thể tăng khi cằn. cho tới 160
mg. ngảy 2 lằn.
* Trẻ em:
- Tăng huyết áp:
Trò 12 — 18 tuôi: Liều khời đầu 80 mg/ngảy. tảng liều hảng tuần nếu cần. liều du» tri 160 -320
mg ngả_x.
— Dự phòng daư nưa dằu:
1`rc 12 - 18 Luôi: Liều khời dằn 20 40 mg 2 lần/ngảv: liều thông thường 40— 80 mg… 7lần/ngảyL
tối da 7 mgxkg (tông liều toi da 120 mg) 2 lânx’ngảy.
- 1huốc không phù hợp dê sư dụng cho trẻ đưới 12 tuôi.
* Điều chỉnh liều ở người suy gan:
Đối vởi người bệnh suy gan nặng. liệu pháp propranolo] nên được bắt đấu bằng liều thấp: 20 mg. 3
lần/ngảy.
Phai theo dõi đều dặn nhịp tim và có biện pháp thich hợp đề đảnh giá ờ người bệnh xơ gan.
CHỐNG CHi ĐỊNH
- Quá mẫn vởi propranoloL các thuốc chẹn beta hoặc vởi bất cứ thảnh phần cưa thuốc.
- Sốc tim. hội chứng Raynaud. nhịp xoang chậm vả blốc nhĩ thất độ 2 _ 3. hen phế quản.
- Suy tim sung hưyếL trừ khi suy tim thứ phát đo loạn nhịp nhanh có thế diều trị được bằng
propranolol.
— Bệnh nhược cơ.
— Người bệnh co thắt phế quán do thuốc chẹn beta giao cám ức chế sự giản phế quản đo
catecholamin nội sinh.
- Dau thắt ngực thồ prinzmetaL nhịp chậm. LLcid chư_vền hóa. bệnh mạch máu ngoại vi nặng.
- Khòng chi dịnh propranolol trong trường hợp cấp cứu do tăng huyết ảp.
- Ngộ độc cocain vù cảc trường hợp Lo mạch do cocain
— Phôi hợp vởi các thioridazin do propranolol lảm tảng nong độ trong máu cưa Lhioridazin. 1ảm kéo i
dải khoáng QT.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
— Phải ngừng thuốc từ từ nên dùng thận trọng ở người có dự trữ tim kém trảnh dùng propranolol
trong trường hợp suy tim rõ nhưng có thế dùng khi các dấu hiệu suy tim đã được kiếm soát.
- Do tác dụng lảm chậm nhịp tim. nều nhịp tim quá chậm cần phâi giảm liều.
— Ó nthời bệnh có thiếu mảu cuc bộ cơ tim. khong được ngừng thuốc đột ngột. Hoặc ngưng
p…pranolol từ từ hoặc dùng liều tương đưng cúa một thưốc chẹn bcta khác để thay thế
- Thận nọng ở người bệnh có tiến sư co thẳt phế quán không do ngưyên nhân dị ứng (như viêm phế
quzin. trản khi). Thuốc chẹn beta—adrcnergic có Lăng cán trờ đường thờ vả tảng co thắt phế quán đặc
biệt ơ người bệnh có tiền SỨ dị ửng. Co thắt phế quán có thế điều trị bằng tiêm tĩnh mạch
aminophylin. isoprotercnol. Có thế tiêm tĩnh mạch atropin nếu người bệnh không dảp ứng vởi hai
thuốc trên hoặc xáy ra nhịp chậm.
— Cắn thận ở người suy thận hoặc suv gan. Cần phái giảm liều và theo dõi kết quả xét nghiệm chức
năng thận hoặc gan đối vởi người đùng thuốc dải ngảy.
— Ở người bệnh tăng áp lực tĩnh mạch cửa. chức năng gan bị suy giảm nặng và có nguy cơ xuất hiện
bệnh não — gan. _ , ' |
- Cân thận trọng khi cho người bệnh dôi thuôc từ clonidin sang các thuôc chẹn beta. |
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ 1
- Thời kỳ mang thai: Độ an toản của propranolol đối vởi người mang thai chưa được xảc định. C hi l
1
I
I
dùng thuốc khi đã cân nhắc kỳ giữa lợi ích chữa bệnh và nguy cơ đòi vởí thai.
— Thời kỳ cho con bú: Thuòc bải tiêt Vra sữa, nên dùng thận trọng vởi phụ nữ cho con bú.
llầ.lỉẳ . ""OL9J Va \\
ẮNH HƯỞNG L ÊN KHẢ NẤNG L ÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây đau đầu nhẹ chóng mặL giam thinh gíác rối loạn thị giác ao giác. Cần Lhận Lrọng.
khi lái xe »ả »ận hảnh ma» mL'LL.
TUỢNG 'IẢC VOI CAC THI ÓC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TU ONG TẢC KHẢC 1
— C un diêu LhiLLh liếu khi dùng phoi hợp với cảL LhLLỔL sau: ALLLiLLdLLLLLLL. cinmtidin. Liiltiazcm. 1
»erapamil. ađrcnalin phanl propanolamin 11uvoxamin quinidin LhLLôc chống loạn nhịp loại 1. L
clonidin clorpromazin. lidocain nicurdipin prazosin rii`.ampicin aminophylin. '
- Phái rất cân Lhận khi dùng các Lhuôc chứa adrenalin cho người bệnh dang dùng thuốc chẹn beta - !
adrencrgic do thuốc có Lhế gây nhịp chậm co thắt và tăng huyết áp trầm trọng. "
- Dùng phối hợp propranolol với thuốc giám catecholamin như Leserpin cân phải theo dõi chật chẽ
vì lảm suy giám quá mức Lhẩn kinh giao cảm sẽ gây nên hạ huyết ảp chậm nhịp tim chóng mặt
» ngất. hoặc hạ hLL_» et áp tư thế
` - lhụn trọng khi dùng thLLóc chẹn bLLLL cùng với Lhuốc chẹn kẽnh calci đặc biệL »ới »erapamil tiếm
tĩnh mạch »1 cá 7 Lác nhân nảy đều có Lhề L'rc chẻ co cơ Lim hoặc giám dẫn Lruyến nhĩ thất. Có
trường hợp dùng phối hợp tiêm thLIỔC chẹn beta vả »crapan1il đã gả» nến biến chưng nghiêm trọng.
đặc biệt ở người có bệnh về cơ Lim nậng suy Lim sung hu_»êl hoặc nhồi mảu cơ Lim mới
— Các Lhuốc chong »iếm không steroid có Lhế lảm giám Lác dụng hạ huy ếLL ảp cLLL-L cảc Lhuôc chẹn
beta.
- Dùng đồng thời propranolol vả haloperidol dã gây hạ huyết áp »ả ngừng Lim.
— (ìcl nhỏm hydroxyd lảm giám hấp Lhu propranolol.
— Iithanol lảm chậm hắp thu propranolol.
- Phcn_»toin phenobarbital rii`ampicin Lăng dộ thanh Lhai pLopranolol
- C lorpromazin dùng phối hợp » ới pLLLpranolol 1ảm tăng nong độ cá 7 Lhuốc trong hLLyết tương.
- Antip» rin » ả lidocain lảm giảm dộ Lhanh thái piopranolol.
— Th» roxin (1Ụ) khi dùng với propranolol gâ» giảm nông dộ [; (tri - iodothyronin)
— C ỉmetidin lảm giám chuyến hóa ở gan Lhai trư chậm »ả tăng nông độ propranolol Liong máu
- Dộ Lhanh Lhải thcophylin giảm khi dùng phối hợp »ởi propranolol
- Insulin sultonylure hạ đường huyết: Một sô triệu chứng hạ dường huyết như dánh Lrống ngục Lim
dập nhanh có thế bị che 1ấp bời các Lhuốc chẹn beta. Nến cãn dặn người bệnh phòng ngừa »ả Lăng 1
cường kiếm tra đường hu_»ếL nhất lả khi bắt dầu diều trị. “
TẨC DỤNG KHÔNG MONG MI ÓN (ADR)
~' Hầu hLL tác dụng LLlLL_ vả thoáng qua. Lất lLiLLLL khi phái LigưLLg Lhuốc.
- Ít găp, l/1000 < ADR < 1/100
Iim mạch: Nhịp chậm dặc biệt là ờ người bệnh đang dùng các Lhuốc digitalis. propranolol gả_» nhịp
chậm nghiếm Lrọng ờ người bệnh bị hội chùng Wolti Parkinson _ White. Suy tim sưng huyết.
blốc nhĩ thất hạ hưy ết ảp ban xuất huyết giám tiếu cầu giảm tưới máu động mạch Lhường là dạng
Ra»naud. Ở người bệnh điều trị đau thắt ngực bằng propranolol. nếu dừng Lhuốc đột ngột có thế
Lăng Lần suất thời gian » ả mức độ nặng cùa cơn đau Lhắt Lhường xá» ra trong »òng 24 gíờ (" ac cơn
nả» khỏng on định »ả không đáp ứng »ới nítroglycerin. Nhồi máu cơ tim và một »ải trường hợp từ
»ong dã .»Li_» ra khi ngừng dột ngỏL pLLLpranolol trong điLLL tLL đau LhắL ngực. 0 người bệnh cao huyếL
áp sau khi ngừng dột ngột prOpranolol người bệnh có các triệu chứng như ngộ dộc giáp cảng
Lhắng. lo lắng ra mồ hôi quả múc nhịp nhanh. Các triệu chứng nả» xay ra Liong vòng 1 tuần sau
khi ngừng thuốc đột ngột và hết sau khi sử đụng lại propranoiol. Có thế xảy ra hạ huyếL áp nghiếm
trọng trong quả trinh phẫu LhLiật »ới người bệnh đang dùng propranolol »ả khó bắt dầu vả duy trì
lại nhịp Lim, tảc dụng phụ nả» có thể điều Lrị bằng cách tiếm tĩnh mạch Lhuốc chủ vận beta-
LLdrc*ncrgic. Ở người bệnh Lâm Lhằn phân liệt có thế bị hạ hưyết áp khi Lăng nhanh liều propranolol
điều trị LL'Lc dụng phụ nả» bằng cách Liêm Lĩnh mạch phentolamin sau dó uông phcnoxybenzamin.
lhần kinh: Một sỏ tảc đụng khong mong muốn »ề Lhần kinh thường hoi phục sau khi ngưng Lhuốc.
Khi điếu LLL kL'LL dải \Ó'Ì liếu cuo LL'L Lhế gặp: l)uu dau LLILL_ chóng măL mấL điếu hờn dễ bị kich kích.
i giam thính giác. rối loạn thị giác. ảo giác IL'L lẫn mất ngủ mệt nhọc _»ếu ởt. trầm cám dẫn Lới giảm
trướng lực. Liều trên 160 mg khi chia thảnh các liều Lrến 80 mg/lần lảm tảng ngư» cơ mệt moi ngư
lịm Một số dắu híệu khảc như: Mất phương hướng »ế Lhời gian »ả không gian. giám trí nhớ ngăn
hạn. dễ xúc động, dị cảm ở bản Lay. bệnh thằn kinh ngoại biên.
Da vả phán ứng quá mẫn: Mẫn ngứa. ban đó,leô da. vảy. tổn thương váy nến ờ Lhân, chi và da đầu,ti
i
mừ LL— lêu
.ĩ` «.
\
d
\\
rụng lông tóc. Dảy sừng ở da đầu lòng bản tay. gan bản chân. Thay đỗi móng như dảy móng. ấn
lõm vả mất mảu móng.
Hô hấp: Co thắt phế quánL viếm họng. sốt kèm theo đau rát họng co thắt thanh quán. viếm thanh
quán. suy hô hấp cấp.
Máu: Tăng bạch cằu ưa cosin, giảm bạch cầu hạt. ban xuất huyết giảm tiếu cằu hoặc không giảm
tiếu cầu.
Tiếu hóa: Buồn nôn nôn co cứng thảnh bụng đau thượng »ị. tiếu cháy tảo bón đằL hơi. Huyết
khối tĩnh mạch mạc treo ruộtL viếm kết trảng thiếu máu cục bộ
Nội tiết: Hạ đường huyết gây mất L' thức có thể xảy ra ở người bệnh không mắc dái thảo đường
đang sử dụng propranolol Người bệnh đang dùng propranolol có nhiều nguL cơ hạ dường huL et lả
nhímg người bệnh lọc mảu nhịn đói lâu. tập thế dục quá mức lhuốc chẹn beta giao cảm có thể che
lấp các triệu chứng »L`L L_iấu hiệu hạ duờng huyết (như nhịp nhanhL dánh trống ngực. run râL) »ả dấu
hiệu gâL hạ đường huL ết do insulin
- Hiếm gặp,_ ADR < 1/1000
Tự miễn: Rất hiếm xảy ra nhưng cũng đã ghi nhận được lupus ban do hệ thống.
Cảc tác dụng phụ khác: Rụng tóc khô măt liệt dương. Propr_anolol có thế gâ_» tảng urê huyết ở
người bệnh mãc bệnh tim mạch nặng. tăng creatinin huyếtL tăng aminotransferase alkaline
phosphat.
Thôr_Lg háo cho bảc sĩ những tác d_ụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LlẺU VÀ CÁCH XƯ TRÍ
* T neu chủng.
Có ít thông Lin »ề độc tính cấp cụa propranolol Cảc triệu chứng cua quậ liều propranolol hao gồm
nhịp chậm hạ huL ết L'Lp nghiêm trọng mảt L lhức co giật giám dẫn t_ruL ên giám co cơ tim. kéo dải
khoáng QRS hoặc QT blốc nhĩ thất sốc suL tim ngừng tim co thắt phế quan Irong hầu hết các
tLường hợp người bệnh hồi phục sau khi ngộ dộc câp propranolol nhưng đã có một sô người bệnh
bị ngộ dộc tính nghiếm trọng dẫn dến tứ »ong.
*Xư trí:
- Propranolol khỏng được thải trừ nhiếu khi thấm tách.
- Các phuơng pháp xử tLí quả liếu:
.Khi mới uông thì gLLL nôn. cẩn dế phòng tai biến trảo ngược dịch dạ dảL »ảo phôi.
.Nhịp chậm: Dùng atropin (0 25 — ! mg) tiêm tĩnh mạch. Nếu không có đảp ứng chẹn dâL phế »L
dùng isoprotcrcnol nhng phái thận trọng. Trong trường hợp kháng thuốc. có thế phái dặt mả_» tạo
nhịp qua tĩnh mụch
.SuL tim: Dùng thuốc lợi tiếu vả các thuốc điều trị suL tim khảc
.Hạ huLết áp: Dùng cảc thuốc tăng huyết áp nhu noradrenalin hoặc dopamin. Glucagon cũng có thế
có ích trong_ điếu trị suy giảm cơ tim »ả giám huyết' ap.
C 0 thắt phế quán: Dùng isoprotcrenol vả aminophylin
. Co gíật: Sư dụng diacham đường tỉnh mạch.
. Các thuốc ưc chế phosphodiesterasc. truyền calci hoặc/vả truyền insulin »ởi glucose có hiệu quá
1 trong kiếm soát quá liều propranolol.
DƯỢC LỰC HỌC
Các thuôc cchn beta- LLLlL~L=ncrgic ức chế tảc dụng cưa cảc chất dẫn tru_» ền thần kinh giao cam bằng
cơ chế cạnh tranh ở các »ị trí găn thụ thế. Khi chúng chủ yếu chẹn cảc thụ thê beta; ở mỏ tim thì
dược coi là chọn lọc với tim. Khi chúng chẹn cả thụ thể betaL vả thụ thể beta; (chú Lếu khu trú ở
các mô khác ngoảỉ tim) thì được coi là không chọn lọc.
- Propranolol lả một thuốc chẹn beta- adrenergic không chọn lọc. Các yếu tố có thế tham gia góp
phần »ảo tác dụng chống tãng huyếtL áp cùa propranolol là giảm cung lượng tim ức chế thận giải
phóng Lcnin. phong bế thần kinh giao cám từ trung tâm »ận mạch ờ não di ra. Lúc đầu sức cản cùa
mạch ngoại »i có thế tăng. sau dợt điếu trị lâu dải sẽ giảm. Thuốc ít ánh hưởng đến thế tích huvết
tương. () người bệnh Lãng huL ết ảp pL~_L›pLLLLLOIOI gây tảng nhẹ kali huyết.
- Tác dụng trong diều trị cơ_n dau thẳt ngực lả lùm giảm nhu cầu sử dụng ongen cùa cơ tim do
ngãn cản Lác dụng tăng tần số tim của catech_olamin giản» huyết ảp tâm thu g_iảm tốc dộ và mức_ dộ
co cơ tim. Tảc dụng chẹn beta- adrenergic rắt có lợi. biến hiện bằng chậm xuât hiện dau trong gắnỉ
sức và tăng khả năng lảm việc.
\\ "dì \
, - Được chuyên hóa gân hoản toản ơ gan: có ít nhât 8 chât chuyền hóa được tìm Lhảy trong nước
— MẶProplanolól Llịễ hỉện Lác dụng chnng loận nhịp Ở những nồng độ lỉến quan đên chẹn beta - F
adrenergic. vả đó hình như là cơ chế tảc dụng chính chống loạn nhịp cúa Lhuốc: Với Iiều dùng lớn
hơn liều chẹn beta - adrenergic_ thuốc có tác dụng giống quinidin. hoặc giống thuốc tê về tính Ổn định
mảng để điều trị các chứng loạn nhịp
- Propranolol còn có Lảc dung giám vá ngăn chặn chứng đau nứa đầu do Lảc động lên cảc thụ thể beta
- adrenergic ở cảc mạch trên mảng mềm não và do đó phong bế các co Lhắt tìêu động mạch trên vỏ
năo.
— Trong bệnh cường giáp. propranolo] lảm giảm nồng độ T; và không ánh hương đến T4.
- Propranolol cũng có tảc dụng gìảm áp lực tĩnh mạch cưa giảm lưu lượng tuần hoản bảng hệ gảnh
- chú 0 người bệnh xơ gan ì
- Cơ chế tác đụng đậc hiệu chống lun (trcmox) cua propranolol chưa dược sáng Ló; có thề lả tảc
dụng ở thu thề beta; (không ở tim) hoặc có thề lả tác dung ở trung ương thằn kinh. Propranolol có
hìệu quá tốt trong run sinh lý xả run \'Ỏ căn
- Tác dụng chẹn beta gây co thắt phế quán do ngản cản Lúc dụng gỉăn phế quán bcla - adrenergic. do
đó khỏng dùng propranolol ở người hcn phế quản.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
- Propranolol dược hắp Lhu gần hoản Loản ở đường tiêu hóa. Sau khi uống 30 phủt. đã xuất hỉện
trong huyết Lương. vả sau 60 - 90 phủt đạt nồng dộ tối đa.
- Propranolol được phân bố rộng rãi vảo các mô trong cơ thê kê cá phồi. gan. thận. tím. Thuốc dễ
dảng qua hảng rảo máu - não. vảo nhau Lhai vả phân bố cả trong sữa mẹ.
- Trẻn 90% propranolol liên kết vởi protein huyết tương.
tiếu. Chi 1 — 4% lỉều dùng được thái qua phân dưới dạng không chuyền hóa và dạng chuyến hóa. Ở
người bệnh suy thận nặng có sự tảng dảo thái bù trừ qua phân. Propranolol dược thái trừ rõ rảng
không đáng kế bằng Lhầm tách
BẢO QUẢN: Nơi khô nhiệtđo dưới 30°C trúnh ảnh sáng. l`
HẠN DÙ NG: —l8 thảng kế từ ngảy sám xuất. '
- THUỐC NÀY cni DÙNG THEO ĐƯN CUA BÁC sỉ _
- ĐỌC KỸ” HƯỚNG I)ẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG ị ị
, ì
- NẾU CÀN_ THÊM THỘNG TIN XIN HỎI Ý KIẺN BÁC sĩ
… ĐỂ XA TAM TA\ 1 RE EM _
”***Ảt _ …. _ A
NHÀ SẦN XU ẨT VẦ PHẨN PHÓ! _ _
áì> CÔNG ] Y CÓ PHẢN XUẤT NHẬP KHAU Y TE DOMESCO
W… … Điện thoại: (067) - 385_1_g50
\ J Địa chi: Số 66. Quốc lộ 30. Phường Mỹ Phú. Thảnh phố Cao Lãnh. Tinh Dồng Tháp
TP. Cao Lãnh, ngặy tháng nãm 2016W
_«L GIÁM ĐÓCwJ d/
Trần Thanh Phong
TUỌ cỤC TRUONG
P TQUỐNGÍ, P”*ÒNG
~ . m… ÍW”'Í
L j.’ lý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng